Hệ thống kiến thức Toán lớp 11 Giữa học kì 2

Hệ thống kiến thức Toán lớp 11 Giữa học kì 2 chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 593 lượt xem
Tải về


Hệ thống kiến thức Toán lớp 11 Giữa học kì 2

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án Đề số 1

I. Trắc nghiệm (7,5 điểm ) 

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. limn+1n=1

B. limn+qn=0,q>1

C. limn+1n=0

D. limn+qn=0,q<1

Lời giải

Dựa vào một số giới hạn đặc biệt ta có:

limn+1n=0; limn+qn=0;   q<1 ta có khẳng định D là đúng.

Chọn D.

Câu 2. Cho dãy số (un) xác định bởi un=2n.sinn9n. Tính lim un

A. 0

B.  29

C. +

D. 92

Lời giải

Theo công thức giới hạn đặc biệt, ta có: 2n.sinn9n  2n9n = 29n

Mà lim 29n=0 nên lim un=0

Chọn A

Câu 3. Giá trị của A=lim2n2+3n+13n2n+2 bằng:

A. +

B. 

C. 23

D. 1

Lời giải

Chia cả tử và mẫu cho n2 - mũ cao nhất của phân thức ta được:

A=lim2n2+3n+13n2n+2=lim2+3n+1n231n+2n2=23

Chọn C.

Câu 4. Giá trị của bằng:

A. +

B. +

C. 16

D. 1

Lời giải

Ta có: C=lim2n2+14n+29n17+1=limn8(2+1n2)4.n9(1+2n)9n17(1+1n17)=lim(2+1n2)4.(1+2n)91+1n17

Suy ra C= (2+ 0)4.(1+0)91+0=16

Chọn C.

Câu 5. Tính limn2+7n2+5

A. 0

B. 75

C. +

D. 2

Lời giải

limn2+7n2+5=limn2+7n25n2+7+n2+5=lim2n2+7+n2+5=0

Chọn A.

Câu 6. Viết số thập phân m=3,030303… (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ

A103

B. 10033

C9931

D10133

Lời giải

m=3+3100+310000+...+3100n=3+310011100=3+399=3+133=10033

Trong đó 3100; 310000; ...;3100n; ... lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạn đầu u1= 3100; q=1100

Chọn B

Câu 7. Cho cấp số nhân lùi vô hạn, biết tổng S= 6 và tổng hai số hạng đầu u1+ u2=412. Tìm công bội của cấp số nhân đó?

Aq=±13

B. q=±12

Cq=±12

D. Đáp án khác

Lời giải

Theo đầu bài ta có:

S=u11q=6u1+u1q=412u1=61q (1)u11+q=412 (2)

Thay (1) vào (2) ta được: 

6(1q).(1+ q)=92(1q).(1+q)=341q2=34q2=14q=±12

Câu 8. Giá trị của C=lim3.2n3n2n+1+3n+1 bằng:

A+

B. 

C13

D. 1

Lời giải

Ta có:

 C=lim3.2n3n2n+1+3n+1=lim3.23n12.23n+3= 3.012.0+3=13;lim23n=0

Chọn C

Câu 9. Tính giới hạn: lim1+3+5+....+2n+13n2+4

A. 0

B. 13

C23

D. 1

Lời giải

Ta có: 1+ 3+ 5 + ... + (2n +1) là tổng n số hạng của 1 cấp số cộng  với số hạng đầu u1 =1 và công sai d= 2

Do đó, S = 1+ 3+ 5+ ...+(2n+ 1) =n[2.1+(n1).2]2=n2

Suy ra

 lim1+3+5+....+2n+13n2+4=limn23n2+4=lim13+4n2=13.

Chọn B

Câu 10. Giá trị của D=limn2+2nn3+2n23 bằng:

A+

B. 

C13

D. 1

Lời giải

Ta có:

 D=limn2+2nnlimn3+2n23n=lim2nn2+2n+nlim2n2(n3+2n2)23+nn3+2n23+n2=lim21+2n+1lim2(1+2n)23+1+2n3+1=21+121+1+1=13

Câu 11lim5n13n+1 bằng:

A+

B. 1

C. 0

D

Lời giải

Ta có: lim5n13n+1=lim115n35n+15n

Nhưng lim115n=1>0,

 lim35n + lim15n = 0

và 35n+15n>0 nN*

Nên lim5n13n+1=+

Chọn A

Câu 12. Tính limx-1 x3+ 2x2 + 12x5 + 1

A2

B. - 12

C12

D. 2

Lời giải

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Chọn A

Câu 13. Tìm a để hàm số f(x) = 5ax2+3x+2a+1   khi x01+x+x2+x+2  khi x<0có giới hạn tại x0

A+

B. -

C22

D. 1

Lời giải

Ta có:

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Vậy để hàm số có giới hạn khi x0 limx0+f(x)=limx0f(x)

2x + 1 = 1 + 2 <=> a = 22

Chọn C.

Câu 14. Tính limx-1 x2+ 2x + 12x3 + 2

A-

B. 0

C. 12

D+

Lời giải

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Chọn B

Câu 15. Tìm giới hạn: A=limx04x+12x+13x

A+

B. -

C43

D. 0

Lời giải

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Chọn C.

Câu 16. Giá trị đúng của limx+x4+7x4+1

A-1

B. 1

C. 7

D+

Lời giải

Chia cả tử và mẫu của phân thức cho x4 lũy thừa bậc cao nhất của x ta được: limx+x4+7x4+1= limx+1+7x41+1x4= 1

Chọn B.

Câu 17. Tìm giới hạn F=limxx(4x2+1x)

A+

B.-

C43

D. 0

Lời giải

Ta có:

F=limxx(4x2+1x)=limxxx4+1x2x=limxxx4+1x2x=limxx24+1x21=

 

(limxx2=+;limx4+1x21=41=3<0)

Chọn B

Câu 18. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của limx4x53x3+x+1 là:

A-

B. 0

C. 4

D+

Lời giải

limx4x53x3+x+1=limx-x543x2+1x4+1x5=.

limxx5=;limx43x2+1x4+1x5=4>0

Chọn A.

Câu 19limx1+x2-x+1x2-1 bằng:

A-

B1

C. 1

D+

Lời giải

limx1+x2-x+1x2-1+limx1+( x2- x + 1) = 1 > 0 và limx1+( x2-1) = 0; x2-1>0

Chọn D

Câu 20. Tìm giới hạn limx01-cos2x2sin3x2

A+

B. -

C. 1

D. 0

Ta có 1- cos2x = 2sin2x nên:

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Chọn D.

Câu 21. Cho hàm số f(x) =(x+1)2, x>1x2+3  , x<1k2        ,x=1. Tìm k để f(x) gián đoạn tại x= 1.

Ak±2

B. k2

Ck-2

Dk±1

Lời giải

TXĐ: D = R.

Với x= 1 ta có f(1) = k2

Với x ≠ 1 ta có

limx1-f(x) = limx1-(x2+3) = 4; limx1+f(x) = limx1-(x+1)2 = 4Suy ra limx1f(x) = 4

Vậy để hàm số gián đoạn tại x = 1 khi limx1f(x)  k2 k24 k±2

Chọn  A

Câu 22. Tìm m để hàm số fx=x2x2x2khi x2m+1khi x=2liên tục tại x= 2.

A. m = 1

B. m = 2

C. m = - 1

D. m = - 2

Lời giải

Hàm đã cho xác định trên R.

Ta có: limx2x2x2x2=limx2x2x+1x2=limx2x+1=3 và f2=m+1

Để hàm số liên tục tại x=2 thì limx2fx=f2m+1=3m=2

Chọn B.

Câu 23. Tính limx1f(x) biết f(x)=x2+3x+1x2+2 khi x<13x+23         khi x1khi x1

A53

B73

C13

D. Không tồn tại  

Lời giải

Ta có: limx1+f(x)=limx1+3x+23=53

limx1f(x)=limx1x2+3x+1x2+2=53limx1+f(x)=limx1f(x)=53

Vậy limx1f(x)=53

Chọn  A.

Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. M là trung điểm của BB'. Đặt CA=aCB=b, AA'=c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM=b+c12a

BAM=ac+12b

CAM=a+c12b

DAM=ba+12c

Hướng dẫn giải:

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Ta phân tích như sau:

AM=AB+BM=CBCA+12BB' 

=ba+12AA'=ba+12c

Chọn D.

Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Ta có AB.EG bằng?

Aa22

Ba2

Ca23

Da222

 

Hướng dẫn giải:

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

AB.EG=AB.EF+EH=AB.EF+AB.EH=AB2+AB.AD (EH=AD)

=a2+ 0=a2

(Vì ABADAB. AD=0

Chọn B.

Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho AM = 3MD, BN = 3NC. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Các vectơ BD,AC,MN đồng phẳng

B. Các vectơ MN,DC,PQ đồng phẳng

C. Các vectơ AB,DC,PQ đồng phẳng

D. Các vectơ AB,DC,MN đồng phẳng

Lời giải

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

A. Sai vì MN=MA+AC+CNMN=MD+DB+BNMN=MA+AC+CN3MN=3MD+3DB+3BN

4MN=AC3BD+12BCBD,AC,MN không đồng phẳng.

B. Đúng vì MN=MP+PQ+QNMN=MD+DC+CN2MN=PQ+DCMN=12PQ+DC MN,DC,PQ đồng phẳng.

C. Đúng. Bằng cách biểu diễn PQ tương tự như trên ta có PQ=12AB+DC.

D. Đúng. Biểu diễn giống đáp án A ta có MN=14AB+14DC.

Chọn  A.

Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ,CD bằng

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Hướng dẫn giải:

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD

=> O là tâm đường tròn ngoại tiếp của hình vuông ABCD (1).

Ta có: SA = SB = SC = SD = a nên S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD (2).

Từ (1) và (2) SOABCD

Từ giả thiết ta có: IJ // SB(do IJ là đường trung bình của ΔSAB).

Mặt khác, ta lại có ΔSABđều, do đó:  SBA^=60°SB,AB=60°IJ,CD=60°

Chọn C.

Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc giữa IE,JF bằng:

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o

Hướng dẫn giải

Xét tam giác ABC có IJ là đường trung bình nên: IJ//AB;   IJ=  12AB(1)

Xét tam giác ABD có EF là đường trung bình của tam giác nên: EF//AB​  ; EF=12AB  (2)

Từ (1); (2) suy ra: IJ // EF và IJ = EF

Từ đó suy ra tứ giác IJEF là hình bình hành.

Mặt khác: AB=CDIJ=12AB=JE=12CDABCD là hình thoi (tính chất hai đường chéo của hình thoi)

IE,JF=90°

Chọn  D.

Câu 29.  Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và ASB^=BSC^=CSA^. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SBAC?

A. 60o

B. 120o

C. 45o

D. 90o

Hướng dẫn giải:

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Ta có: .

Do đó, tam giác ABC đều.

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.

Vì hình chóp S.ABC có SA= SB = SC nên hình chiếu của S lên mp(ABC) trùng với G.

Hay SGABC

Ta có: ACBGACSGACSBG

Suy ra ACSB.

Vậy góc giữa cặp vectơ SBAC bằng 90o.

Chọn  D.

Câu 30. Cho tứ diện ABCD có hai mặt  ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?

A. 120o

B. 60o

C. 90o

D. 30o

Hướng dẫn giải

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Gọi I là trung điểm của AB

Vì ABC và ABD là các tam giác đều

Nên CIABDIAB

Suy ra ABCIDABCD

Do đó, góc giữa AB và CD là 90o

Chọn C.

II. Tự luận ( 2,5 điểm)

Bài 1( 0,5 điểm). Tính giới hạn: lim11.3+13.5+ ... + 1n(2n+1)

Lời giải

Đặt

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Nên

lim11.3+13.5+ ... + 1n(2n+1) = limn2n+10= lim12+1n= 12

Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số: fx=x23x+2x1khi x1akhi x=1

a) Tìm a để fx liên tục tại trái điểm x = 1

b) Tìm a để fx liên tục tại phải điểm x = 1

c) Tìm a để fx liên tục trên R

Lời giải

 Ta có: fx=x2a2xkhi x>1khi x=1khi x<1

a) Để  liên tục trái tại điểm x = 1

limx1fx=limx12x=1 và f1=a

Vậy điều kiện là a = -1

b) Để fx liên tục phải tại điểm x = -1

limx1+fx tồn tại và limx1+fx=f1

Ta có: limx1fx=limx1x2=1 và f1=a

Vậy điều kiện là a=1

c) Hàm số liên tục trên R trước hết hàm số liên tục tại x=1

limx1fx=limx1+fx1=1 (mâu thuẫn)

Vậy không tồn tại a để hàm số liên tục trên  R.

Bài 3 (0,5 điểm). Chứng minh rằng phương trình x3+x1=0 có nghiệm duy nhất x0 thỏa mãn 0<x0<12

Lời giải

Xét hàm số fx=x3+x1, ta có f0=1f1=1 nên f0.f1<0

Mặt khác: fx=x3+x1 là hàm đa thức nên liên tục trên 0;1 fx1fx2x1x2=x13+x11x23+x21x1x2=x1x2x12+x1x2+x22+1x1x2 =x12+x1x2+x22+1=x1+x222+3x224+1>0 với mọi x1,x2 thuộc R.

Suy rafx=x3+x1 đồng biến trên R nên phương trình x3+x1=0 có nghiệm duy nhất x00;1.

Theo bất đẳng thức Côsi:

1=x03+x0>2x041>2x02x02<120<x0<12

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án Đề số 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1. limn32n+1 bằng

A. 0

B. 1

C

D+

Lời giải

Ta có: n32n+1=n312n2+1n3

limn3=+lim12n2+1n3=1>0 nên limn32n+1=+

Chọn D.

Câu 2. Tính lim un với un=5n2+3n7n2

A. 0

B. 5

C. 3

D. -7

Lời giải

Ta có: limun=lim5n2n2+3nn27n2=lim5+3n7n2=5.

Chọn B

Câu 3. Giới hạn của dãy số (un) với un=n3+2n+1n4+3n3+5n2+6 bằng

A. 1

B. 0

C+

D13

Lời giải

Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n4 ( n4 là bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được

limun=limn3+2n+1n4+3n3+5n2+6=lim1n+2n3+1n41+3n+5n2+6n3=01=0

()lim1n+2n3+1n4=0+0+0=0;  lim1+3n+5n2+6n3=1+0+0+0=1

Chọn B

Câu 4. limsinn!n2+1 bằng

A. 0

B. 1

C+

D. 2

Lời giải

Ta có sinn!n2+11n2+1sinn!n2+11n2+1nên limsinn!n2+1=0

Chọn A.

Câu 5. limn2n4n+1 bằng:

A. -1

B. 3

C+

D

Lời giải

Ta có n2n4n+1=n214n+1n2.

limn2=+lim14n+1n2=1>0 nên limn2n4n+1=+.

Chọn C

Câu 6. lim5n2n bằng

A

B. 3

C+

D52

Lời giải

Ta có 5n2n=5n125n

lim5n=+lim125n=1>0 nên lim5n2n=+

Chọn C

Câu 7. lim4n+1+6n+25n+8n bằng :

A. 0

B68

C. 36

D45

Lời giải

lim4n+1+6n+25n+8n=lim4.48n+36.68n58n+1=4.0+36.00+1=0

Chọn  A

Câu 8. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a=2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản mn trong đó m, n là các  số nguyên dương. Tìm tổng m+ n.

A. 104

B. 312

C. 86

D. 78

Lời giải

Ta có a=2,151515...=2+15100+151002+151003+...

15100+151002+151003+... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1=15100,công bội q=1100 nên a=2+1510011100=7133

Vậy m = 71, n= 33 nên m + n = 104.

Chọn  A

Câu 9. limx(-2x3+5x) bằng:

A. -2

B. 3

C+

D-

Lời giải

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Chọn C.

Câu 10. limx+(20173x3-5x5) bằng:

A20173

B-

C+

D. 0

Lời giải

Vì limx+(3x35x5)=limx+x53x25=

(Vì limx+x5=+;limx+3x25=5<0)

Do đó limx+(20173x3-5x5) = 0

Chọn D

Câu 11. Giới hạn bên phải của hàm số y=3x7x2 khi x2

A.  +

B-

C. 3

D72

Lời giải

Hàm số y=3x7x2 xác định trên R\{2}.

Ta có limx2+(x2)=0; x2 > 0 với mọi x > 2 và limx2+(3x-7) = 3.2-7 = -1 < 0

Do đó limx2+3x7x2= 

Chọn B

Câu 12. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới đây:

Đề thi Toán lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Quan sát đồ thị và cho biết trong các giới hạn sau, giới hạn nào là +?

A. limxf(x)

Blimx+f(x)

Climx(3)+f(x)

Dlimx(3)f(x)

Lời giải

Khi x3+, đồ thị hàm số là một đường cong đi lên từ phải qua trái.

Do đó limx(3)+f(x)=+

Tương tự như vậy ta có limx+f(x) = limxf(x) = 0; limx(3)f(x)=

Chọn C.

Câu 13. Tính limx2x24x23x+2

A. 1

B. 4

C. -2

D. -4

Lời giải

Ta có limx2x2-4x2-3x+2=limx2(x-2)(x+2)(x-2)(x-1)=limx2x+2x-1=2+22-1=4

Chọn B.

Câu 14. Giới hạn của hàm số f(x) = x2-(a+2)x+a+1x3-1 khi x1 bằng

A-a3

Ba3

C-a-23

D2-a3

Lời giải

limx1= x2-(a+2)x+a+1x3-1=limx1(x-1)x-a-1)(x-1)(x2+x+1)=limx1x-a-1xx2+x+1=-a3

Chọn A.

Câu 15. Giả sử limx01+ax-12x= L. Hệ số a  bằng bao nhiêu để L = 3 ?

A. -6

B. 6

C. -12

D. 12

Lời giải

Ta có limx01+ax-12x= limx0ax2x(1+ax-1)= limx0a2(1+ax-1)= a4

Vậy L = a4

Do đó để L = 3 a4= 3 a = 12

Chọn D.

Câu 16. Cho a và b là các số thực khác 0. Khi đó limx0axsinbx bằng?

A. a

B. b

Cab

Dba

Lời giải

Ta có

limx0axsinbx=limx0bxsinbx.ab.limx0bxsinbx = ab.1 = ab.

Chọn C.

Câu 17. Giới hạn limx-x2-x-4x2+12x+3 bằng :

A-12

B12

C-

D+

Lời giải

Ta đưa x2 ra ngoài căn rồi chia cả tử và mẫu cho x. Cụ thể như sau:

limx-x2-x-4x2+12x+3= limx-x1-1x-x4+1x22x+3=limx--x1-1x+x4+1x22x+3= limx--1-1x+4+1x22+3x=12

Chọn B

Câu 18. Giới hạn limx0-1x(1x+1-1) bằng :

A. 0

B. -1

C. 1

D-

Lời giải

Ta có :

limx0-1x(1x+1-1)= limx0-1-(x+1)x(x+1)= limx0--xx(x+1)=limx0--1x+1= -1

Chọn B

Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 11 chọn lọc, hay khác:

TOP 30 Đề thi Toán Học kì 2 lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề cương Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất

Bài tập Toán lớp 11 Học kì 2 có đáp án

Các dạng bài tập Toán lớp 11 Học kì 2

Hệ thống kiến thức Toán lớp 11 Học kì 2

1 593 lượt xem
Tải về