TOP 30 Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2024 có đáp án (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

30 Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem

1 3692 lượt xem
Tải về


Đề thi Toán 11 Giữa Học kì 2 năm 2024 có đáp án (cả 3 sách)

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án

Xem đề thi

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo) 2024 có đáp án

Xem đề thi

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 (Cánh diều) 2024 có đáp án

Xem đề thi

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án Đề số 1

Câu 1. Cho dãy số un thỏa mãn limun2=0. Giá trị của limun bằng:

A. -2

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 2. limn+2 bằng:

A+

B-

C. 1

D. 2

Câu 3. Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn limun=4limvn=2. Giá trị của limun+vn bằng

A. 2

B. 8

C. -2

D. 6

Câu 4. lim1n+3 bằng

A. 1

B+

C. 0

D13

Câu 5. lim2n bằng

A+

B-

C. 2

D. 0

Câu 6. Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn limun=2limvn=3. Giá trị của limun.vn bằng

A. 6

B. 5

C. 1

D. -1

Câu 7. Cho dãy số un thỏa mãn limun=5. Giá trị của limun2 bằng

A.  -3

B. 3

C. 10

D. -10

Câu 8. Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=3limx1gx=2.Giá trị của limx1fx+gx bằng

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Câu 9. Cho hàm số fx thỏa mãn limx1+f(x)=2limx1f(x)=2. Giá trị của limx1f(x) bằng

A. 2

B. 1

C+

D-

Câu 10. limx12x+1 bằng:

A. 3

B. 1

C+

D-

Câu 11. limx+x2x+3 bằng

A-23

B. 1

C. 2

D. -3

Câu 12. Giá trị của limx12x23x+1 bằng

A. 2

B. 1

C+

D. 0

Câu 13. Tính giới hạn L=limx3x3x+3

AL=

BL=0

CL=+

DL=1

Câu 14 limx4x+1x+1 bằng

A. 2

B. 4

C. -1

D. -4

Câu 15. Tính giới hạn limx2x3x2+1

A+

B

C. 2

D. 0

Câu 16. Tính L=limx2x+1x+1

A. L = -2

B. L = -1

C. L = -12

D. L = 2

Câu 17. Tính limx+x24x+2x

A. -4

B. -2

C. 4

D. 2

Câu 18. Giới hạnlimx3x3+5x292x2017 bằng 

A-

B. 3

C. -3

D+

Câu 19. Tính limx1x+32x1 bằng

A14

B+

C12

D. 1

Câu 20. Hàm số y=2x1x+1 gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

Ax=2

Bx=1

Cx=1

Dx=0

Câu 21. Hàm số y=2x1x+1x23x+2 liên tục tại điểm nào dưới đây?

Ax=2

Bx=1

Cx=1

Dx=3

Câu 22. Hàm số f(x)=5x1x25x+6 liên tục trên khoảng nào dưới đây?

A;+

B. (0 ; 3)

C. (4; 6)

D. (2; 5)

Câu 23. Cho hàm số f(x)=2x5        khi  x13m1        khi  x=1. Giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x=1 bằng

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2; 3?

Ay=2xx+1

By=12xx1

Cy=2x+1x2

Dy=2xx+3

Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?

Ay=2sinx+1

By=tan2x+5

Cy=x22x+cosx

Dy=3cosx

Câu 26. Cho hai đường thẳng a, l song song với nhau và mặt phẳng α cắt l. Ảnh của a qua phép chiếu song song lên α theo phương l là:

A. một đường thẳng.

B. một điểm.

C. một tia.

D. một đoạn thẳng.

Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Ta có BA+BC+BB' bằng

AAC'

BBC'

CBD

DBD'

Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x=ABy=ACz=AD. Khẳng định nào sau đây đúng?

AAG=13x+y+z

BAG=13x+y+z

CAG=23x+y+z

DAG=23x+y+z

Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB=a, AC=b, AD=c. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ADM=12a+b2c

BDM=122a+b+c

CDM=12a2b+c

DDM=12a+2bc

Câu 30. Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x=2ab;y=4a+2b;z=3b2c. Chọn khẳng định đúng?

A. Hai vectơ y;z cùng phương.

B. Hai vectơ x;y cùng phương.

C. Hai vectơ x;z cùng phương.

D. Ba vectơ x;y;z đồng phẳng.

Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Câu 32. Cho hình lập phương ABBC.A1B1C1D1 (tham khảo hình vẽ).

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng AD và BB1 bằng:

A. 90o

B. 30o

C. 45o

D. 60o

Câu 33. Cho hình chóp  S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ,CD^ bằng:

A. 60o

B. 30o

C. 45o

D. 90o

Câu 34.Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, C'D'.

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN, CP bằng

A105

B155

C110

D310

Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB=AC=ADBAC^=BAD^=60°, CAD^=90°. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ABIJ?

A. 120o

B. 90o

C. 45o

D. 45o

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 ( 1 điểm). Xác định a để hàm số fx=a2x2x+22     khi x<2  1ax        khi  x2liên tục trên .

Bài 2 (1 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD biết AB=CD=a,MN=a32. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hai số a, b biết rằng b>0,a+b=5 và limx0ax+131bxx=2.

Bài 4 ( 0,5 điểm). Tính

I = lim1n2+n+1+1n2+n+2+...+1n2+2n

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. PHẤN TRẮC NGHIỆM 

BẢNG ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

B

A

D

C

A

A

B

A

A

A

B

D

B

D

B

D

B

A

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

A

B

D

C

B

D

C

B

D

A

A

B

D

A

A

C

B

 

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Bài 1

(1,0 điểm)

Hàm số xác định trên 

Với x<2hàm số liên tục

Với x>2hàm số liên tục

Với x = 2 ta có limx2+f(x)=limx2+(1a)x=2(1a)=f(2)

limx2f(x)=limx2a2(x2)x+22=limx2a2(x+2+2)=4a2

Hàm số liên tục trên hàm số liên tục tại x = 2

limx2f(x)=limx2+f(x)4a2=2(1a)a=1,a=12

Vậy a=1,a=12là những giá trị để hàm sôố liên tục trên .

  

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

Bài 2

(1,0 điểm)

Cách 1.

 [Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Gọi I là trung điểm của AC. Ta có IMABINCDAB,CD^=IM,IN^

Đặt MIN^=α xét tam giác IMN có: IM=AB2=a2,IN=CD2=a2,MN=a32

Theo định lí côsin, ta có

cosα=IM2+IN2MN22IM.IN=a22+a22a3222.a2.a2=12<0

MIN^=1200 suy ra AB,CD^=600

Cách 2: cosAB,CD^=cosIM,IN^ =IM.INIMIN

MN=INIMMN2=INIM2=IM2+IN22IN.IM

IN.IM=IM2+IN2MN22=a28

cosAB,CD^=cosIM,IN^ =IM.INIMIN=12

Vậy AB,CD^=600

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Bài  3

(0,5 điểm)

Ta có limx0ax+131bxx=limx0ax+131+11bxx

=limx0ax+131xlimx01bx1x

=limx0ax+131xlimx01bx1x

=limx0aax+12+ax+13+13+limx0b1bx+1

=a3+b2 a3+b2=22a+3b=12

Do đó ta có hệ a+b=52a+3b=12a=3b=2

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

Bài 4

(0,5 điểm)

Ta có: 1n2+2n<1n2+n+k<1n2+n+1,k=2,3,...,n1

nn2+2n<1n2+n+1+1n2+n+2+...+1n2+2n<nn2+n+1

Mà limnn2+2n=lim11+2n=1

Vậy I = 1

0,25

 

 

 

 

0,25

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

Chọn B

Ta có: limun2=0limun=2

Câu 2.

Chọn A

Ta có: limn+2=limn1+2n=limn.lim1+2n=+

Câu 3.

Chọn D

Ta có: limun+vn=limun+limvn=4+2=6

Câu 4.

Chọn C

Ta có: lim1n+3=lim1n1+3n=lim1n1+lim3n=0

Câu 5.

Chọn A

Câu 6.

Chọn A

Ta có: limun.vn=limun.limvn=2.3=6

Câu 7.

Chọn B

Ta có: limun2=limun2=52=3

Câu 8.

Chọn A

Ta có: limx1fx+gx=limx1fx+limx1gx=3+2=5

Câu 9.

Chọn A

Ta có: limx1+f(x)=limx1f(x)=2

Câu 10.

Chọn A

Câu 11.

Chọn B

Chia cả tử và mẫu cho X, ta có limx+x2x+3=limx+12x1+3x=11=1

Câu 12.

Chọn D

Ta có: limx12x23x+1=0

Câu 13.

Chọn B

Ta có L=limx3x3x+3=333+3=0

Câu 14.

Chọn D

limx4x+1x+1=limx4+1x1+1x

Câu 15.

Chọn B

Ta có limx2x3x2+1=limxx321x2+1x3=

Câu 16.

Chọn D

Ta có L=limx2x+1x+1=limxx2+1xx1+1x=limx2+1x1+1x=2+01+0=2

Câu 17.

Chọn B

limx+x24x+2x=limx+x24x+2x2x24x+2+x

=limx+4x+2x24x+2+x=limx+4+2x14x+2x2+1

Câu 18.

Chọn A

limx3x3+5x292x2017=limxx33+51x921x220171x3-

Câu 19.

Chọn A

Ta có: limx1x+32x1=limx1x+34x1x+3+2=limx11x+3+2=14

Câu 20.

Chọn B

Hàm số y=2x1x+1 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ;1  và 1;+. Do đó, hàm số y=2x1x+1 gián đoạn tại điểm x=1.

Câu 21.

Chọn D

Hàm số y=2x1x+1x23x+2 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ;1, 1; 1, 1; 2 và 1;+

Do đó, hàm số y=2x1x+1x23x+2 liên tục tại điểm x=3

Câu 22.

Chọn C

Hàm số f(x)=5x1x25x+6 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ;2 và 3;+.

4; 63;+ nên hàm số f(x)=5x1x25x+6 liên tục trên khoảng 4; 6.

Câu 23.

Chọn B

Ta có limx1fx=limx12x5=7 và f1=3m1

Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=1 là limx1fx=f17=3m1m=2.

Câu 24.

Chọn D

Hàm số y=2xx+3 xác định và liên tục trên mỗi khoảng ;33;+. Ta có 2;33;+ nên hàm số y=2xx+3 liên tục trên khoảng 2;3.

Câu 25.

Chọn C

Hàm số y=x22x+cosx là hàm số đa thức nên liên tục trên , hàm số y=cosx liên tục trên Do đó, hàm số y=x22x+cosx liên tục trên .

Câu 26.

Chọn B

Phép chiếu song song biến đường thẳng song song với phương chiếu thành một điểm.

Câu 27.

Chọn D

Theo quy tắc hình hộp ta có BA+BC+BB'=BD'

Câu 28.

Chọn A

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên ta có AB+AC+AD=3AG

AG=13x+y+z.Suy ra

Câu 29.

Chọn A

Ta có DM=AMAD=12AB+ACAD=12AB+AC2AD

DM=12a+b2c

Câu 30.

Chọn B

+ Nhận thấy: y=22ab=2x nên hai vectơ x;y cùng phương.

Câu 31.

Chọn D

Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

Câu 32.

Chọn A

Câu 33.

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Chọn A

Từ giả thiết ta có IJ//SB (do IJ là đường trung bình của ΔSCBAB//CDIJ,CD^=SB,AB^. Mặt khác, ta lại có ΔSAB đều nên SBA^=60o.

Suy ra SB,AB^=60oIJ,CD^=60o.

Câu 34.

Chọn C

Đặt AD = 2a, gọi Q là trung điểm B'C' thì PQ//B'D'//MN do đó MN;CP^=PQ;CP^

Ta có PQ=B'D'2=2a22=a2

CQ=CP=2a2+a2=a5

Do đó cosCPQ^=PQ2+PC2CQ22.PQ.PC=110

Vậy cosMN;CP^=110

Câu 35.

Chọn B

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Xét tam giác ICD có J là trung điểm CD IJ=12IC+ID

Tam giác ABC có AB=ACBAC^=60°ΔABC đều CIAB

Tương tự ta có ΔABD đều nên DIAB

Ta có IJ.AB=12IC+ID.AB=12IC.AB+12ID.AB=0

IJABAB;IJ=90°

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án Đề số 2

Câu 1. Cho dãy số (un), biết un=n2n+1,n*. Số hạng đầu tiên của dãy số là:

Au1=13

Bu1=43

Cu1=0

Du1=12

Câu 2. Cho dãy số (un), biết u1=2un+1=2un1với n1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

A. 2; 3; 5

B. 2; 5; 11

C. -1; 2; 3

D. -1; 3; 7

Câu 3. Cho dãy số (un),  biết un=n1n+2,n*. Tìm khẳng định sai

A. u1 = 0

B. (un) bị chặn trên

C. (un) là dãy số giảm

Du5=47

Câu 4. Cho dãy số (un), biết un=21n2+3n+2,n*. Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng

A25051011

B210102023

C220214046

D220224047

Câu 5. Cho dãy số (un), biết u1=1un+1=un.3n, n*. Số hạng thứ 10 của dãy số là:

A345

B. 336

C39!

D310!

Câu 6. Một cấp số cộng (un) có  u­1 = 2, u21 = 62. Công sai của cấp số cộng đó là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 7. Tìm m để 3 số: 4; 5m + 1 ; 32 – 7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

A. m = – 2

B. m = 2

C. m = 11

D. m = 1

Câu 8. Một cấp số cộng (un) có 8 số hạng, biết u1 = – 2, u8 = 32. Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là

A. 136

B. 30

C. 120

D. 240

Câu 9. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, công sai d = 3. Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.

Aun=3n+4

Bun=3n3

Cun=3n2

Dun=3n+1

Câu 10. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2+u5u3=10u1+u6=17

Tính S=u2+u5+u8+...+u2021

A. 2 043 231

B. 2 043 230

C. 2043 905

D. 2 042 220

Câu 11. Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 4 và u4 = 6. Giá trị của u9 bằng

A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Câu 12. Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ ba u3 = 7 và số hạng thứ năm u5 = 28. Biết công bội là một số dương khi đó công bội của cấp số nhân (un) là

A. 4

B72

C. 2

D. 21

Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ nhất u1 = 16, công bội q=12. Số hạng thứ mười u10 là

A. 32

B116

C. 120

D132

Câu 14. Cho cấp số nhân (un)  có số hạng đầu u1 = – 2, công bội q = 3. Số –39366 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

A. 10

B. 9

C. 8

D. 11

Câu 15. Cho cấp số nhân (un) biết số hạng đầu u1 = 2, công bội q = –2. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là

A. 2046

B. -2046

C. 682

D. -682

Câu 16. Cho cấp số nhân (un) có  S5 = 30, S10 = 50. Tìm công bội q của cấp số nhân.

A. q = 2

Bq=2

Cq=325

Dq=235

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 1+x+1+x2+1+x3+...+1+x10=0 là.

AS=1; 2

BS=1;2

CS=0;1;2

DS=0; 1; 2

Câu 18. Giá trị của limn2021n2n+2021 bằng

A+

B-

C. 12

D. 1

Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A2021643πn

B2π7n

Cπ3n

D4πn

Câu 20. Tính I=limn23n+2n+12n+3

A. 1

B. 3

C23

D. 2

Câu 21. Tính

A. 1

B. 3

C23

D. 2

Câu 22. Giá trị của lim22019n3+n2122018n2+n2n3 bằng:

A22018

B22018

C. 2

D. 0

Câu 23. Giá trị của limn22020n+202122020n2021

A202121010

B202122020

C+

D-

Câu 24. Biết limn2111n+3n=a, với a. Tính P=a2+1

A485484

B483484

C1121

D1484

Câu 25. Biết lim16+112+124+...+13.2n=ab với a,  bab tối giản. Tính P=ab2

A. 8

B. -8

C. -2

D. 10

Câu 26. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây

AA'B'C'D'

BAB'D'

CCB'D'

DBA'C'

Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = 2MB, AN = 2NC, AP = PD. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. ND // (ABC)

B. MP // (BCD)

C. NP // (BCD)

D. MN // (BCD)

Câu 28. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q)

B. d nằm trong (Q)

C. d cắt (Q)

D. d song song với (Q)

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

AA'B' // SAB

BA'B'C'// ACD

CA'B' // SBC

DBA'C' // B'AC

Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

AAB'=AB+AA'+AD'

BAC'=AB+AD+AA'

CAB'=DC'

DDB'=DC'+DA

Câu 31. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ MG=k.MA+MB+MC+MD đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là

Ak=12

B. k = 1

Ck=13

Dk=14

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính tích vô hướng DC.BS?

A12a2

B32a2

C22a2

D12a2

Câu 33. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90°.

D. Nếu a//bbc thì ca.

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc ABC^ bằng 120°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

A. 30°.

B. 60°.

C. 45°.

D. 90°.

Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA=a3. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai đường thẳng AC và BI.

A17340

B36

C33

D17380

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Cho dãy số (un) với un=6.5n+5.2n5n+2n

Khi đó tổng S=1u15+1u25+...+1u20215=a3b325c trong đó a, b, c là các số nguyên dương.

Tính a + 2b2 – 2c.

Câu 2. Cho dãy số (un) thỏa mãn u1=1un=2021un11,n2. Tìm giới hạn limun2021n.

Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M, N lần lượt thuộc các đoạn AD, A'C sao cho AM=15AD,A'N=25A'C. Chứng minh:

a) (AB'D') // (BC'D).

b) AC'A'B.

c) MN // (AB'D').

ĐÁP ÁN

I. Bảng đáp án.

1.D

2.A

3.C

4.C

5.A

6.D

7.B

8.C

9.C

10.C

11.A

12.C

13.D

14.A

15.D

16.D

17.B

18.C

19.B

20.C

21.B

22.A

23.A

24.A

25.B

26.D

27.D

28.D

29.B

30.A

31.D

32.D

33.A

34.A

35.B

 

 

 

 

 

II. Hướng dẫn giải chi tiết.

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1.

Lời giải

Ta có: u1=121+1=12

Câu 2.

Lời giải

Ta có

u1 = 2

u2=2.u11=2.21=3

u3=2.u21=2.31=5

Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 2; 3; 5

Chọn D.

Câu 3.

Lời giải

* Ta có u1=111+2=0. Phương án A đúng.

* Ta có un=n1n+2=(n+2)3n+2=13n+2<1

Suy ra: n*;un<1 nên un bị chặn trên. Phương án B đúng.

* Ta có: un+1un=nn+3n1n+2=n2+2nn2+n3n+3n+3n+2=3n+3n+2>0;n*

Suy ra (un) là dãy số tăng. Phương án C sai.

* Ta có: u5=515+2=47. Phương án D đúng.

 Vậy khẳng định sai là: “ (un) là dãy số giảm”.

Chọn C.

Câu 4.

Lời giải

Ta có: 1n2+3n+2=1n+1n+2=11.21.11n+11n+2=1n+11n+2

Suy ra: un=21n+11n+2

u1=21213u2=21314u3=21415.....u2021=21202212023

u1.u2.u3....u2021=21213.21314.21415.... 21202212023=21213+1314+1415+....+1202212023=21212023=220214046

Chọn C.

Câu 5.

Lời giải

Ta có: u1=1u2=u1.31u3=u2.32.....u10=u9.39

u1.u2.u3....u10=u1.u2....u9.31.32....39u10=31+2+....+9=39.102=345

Chọn A.

Câu 6.

Lời giải

Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un=u1+n1d

ta có: u21=u1+211d62=2+20dd=3

­Vậy công sai của cấp số cộng đó là 3.

Chọn D.

Câu 7

Lời giải

Áp dụng tính chất của cấp số cộng uk=uk1+uk+12 với k2 ta có:

Ba số: 4; 5m+1; 32-7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng

5m+1=4+327m210m+2=7m+36

Vậy m = 2 thỏa mãn đề bài.

Chọn B.

Câu 8.

Lời giải

Ta có tổng của 8 số hạng của cấp số cộng

S8=u1+u8.82=42+32=120

Chọn C.

Câu 9.

Lời giải

Áp dụng công thức số hạng tổng quát un=u1+n1d ta có:

un=1+n1.3un=3n2

Chọn C.

Câu 10.

Lời giải

Cấp số cộng (un) có công sai là d .

Ta có hệ phương trình: u2+u5u3=10u1+u6=17u1+3d=102u1+5d=17u1=1d=3

u2,u5,u8,...,u2021 là một cấp số cộng (Vn) có: v1=u2=4, công sai d' = 9, n = 674

S=u2+u5+u8+...+u2021=v1+v6742.674=337.2v1+673d'=2043905

Chọn C.

Câu 11.

Lời giải

Cấp số cộng (un) có công sai là d.

Ta có hệ phương trình: u1+d=4u1+3d=6u1=3d=1

Vậy u9=u1+8d=11

Chọn A.

Câu 12.

Lời giải

Cấp số nhân (un) có công bội là q.

Ta có hệ phương trình: u3=7u5=28u1.q2=7u1.q4=28q2=4

Mà q > 0 nên q = 2.

Chọn C.

Câu 13.

Lời giải

Ta có số hạng thứ mười u10=u1.q9=16.129=132

Chọn D.

Câu 14.

Lời giải

Gọi un là số hạng thứ n của dãy.

Ta có: số hạng tổng quát của cấp số nhân: un=u1.qn1

39366=2.3n13n1=196833n1=39n=10

Vậy –39366 là số hạng thứ 10.

Chọn A.

Câu 15.

Lời giải

Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân: S10=u1q101q1=2.210121=682

Chọn D.

Câu 16.

Lời giải

+) Trường hợp q = 1.

Ta có u1=u2=...=un=...

Khi đó từ giả thiết ta có:

u1+u2+...+u5=30u1+u2+...+u10=505u1=3010u1=50u1=305u1=5

+) Trường hợp q1

Theo giả thiết ta có S5=30S10=50u11q51q=30       1u11q101q=50     2

Chia vế cho vế của (2) cho (1) ta được: 1+q5=53q5=23q=235

Chọn D.

Câu 17.

Lời giải

Nhận xét: x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.

Ta có vế trái của phương trình đã cho là tổng của 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có số hạng đầu u1=1+x và công bội q=1+x

Phương trình đã cho trở thành:

x+1.1x+11011+x=0x0x+1=011+x10=0x0x=11+x10=1x0x=11+x=11+x=1x0x=1  thoûamaõnx=0  loaïix=2  thoûamaõn

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S=1;2

Chọn B.

Câu 18.

Lời giải

limn2021n2n+2021=lim12021.1n2+2021n=12

Chọn C.

Câu 19.

Lời giải                                                                                       

Ta có limqn=0 nếu q<1

Mà 2021643π>1, π3>1, 4π>1, 2π7<1

Do đó lim2π7n=0.

Chọn B.

Câu 20.

Lời giải

Ta có 12n0 khi n+

Áp dụng kết quả limx0sinxx=1, ta có I=limnsin12n=lim12.sin12n12n=12.1=12

Vậy I=12

Chọn C.

Câu 21.

Lời giải

Ta có I=limn23n+2n+12n+3=lim3+2n1+1n21+3n=3

Chọn B.

Câu 22.

Lời giải

lim22019n3+n2122018n2+n2n3=lim22019+1n1n322018n+1n22=220192=22018

Chọn A.

Câu 23.

Lời giải

limn22020n+202122020n2021=lim4042n22020n+2021+22020n2021

=lim404222020+2021n+220202021n=404221010+21010=2.20212.21010=202121010

Chọn A.

Câu 24.                

Lời giải

limn2111n+3n=lim111n+3n2111n+3+n=lim111+3n1111n+3n2+1=1111+1=122

Vậy P=a2+1=1222+1=485484

Chọn A.

Câu 25.

Lời giải

Cách 1:

Ta có 16+112+124+...+13.2n=13.2+13.22+13.23+...+13.2n

=1312+122+123+...+12n

=13.12.12n1121=1313.12n

Khi đó lim16+112+124+...+13.2n=lim1313.12n=13

Ta có a = 1, b = 3. Vậy P=ab2=8

Cách 2: (Cấp số nhân lùi vô hạn).

Đặt un=13.2n

unun1=12,n*, nên (un) là cấp số nhân lùi.

S=16+112+124+...+13.2n+...=lim16+112+124+...+13.2n=16.1112=13

Ta có a = 1, b = 3. Vậy P=ab2=8

Chọn B.

Câu 26.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Đường thẳng BD và mặt phẳng (BA'C') có chung điểm B nên đường thẳng BD không song song với mặt phẳng (BA'C').

Chọn D.

Câu 27.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Ta nhận thấy N nằm trên mặt phẳng (ABC) nên đường thẳng ND không song song với mặt phẳng (ABC). Vậy đáp án A sai.

Từ giả thiết suy ra AMMBAPPD nên MP cắt BD, do đó đường thẳng MP không song song với mặt phẳng (BCD).

Tương tự ta lại có NP cắt CD nên đường thẳng NP không song song với mặt phẳng (BCD).

Mặt khác MN // BC và MN không nằm trên mặt phẳng (BCD) nên MN // (BCD).

Chọn D.

Câu 28.

Lời giải

P  // QdPd và (Q) không có điểm chung hay d song song với (Q).        

Chọn D.

Câu 29.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Ta có:

B'C' // ADB'C'ACDB'C' // ACD  1

A'B' // CDA'B'ACDA'B' // ACD  2

Từ  (1), (2) A'B'C' // ACD.

+ Đáp án A sai vì A'B'SAB

+ Đáp án C sai vì A'B'SB=B'

+ Đáp án D sai vì B'CBC'

Chọn B.

Câu 30.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB'=AB+AA' nên đáp án A sai.

+) Theo quy tắc hình hộp ta có AC'=AB+AD+AA' nên đáp án B đúng.

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB'=DC' nên đáp án C đúng.

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có DB'=DC'+DA nên đáp án D đúng.

Chọn A.

Câu 31.

Lời giải

G là trọng tâm tứ diện ABCD GA+GB+GC+GD=0

GM+MA+GM+MB+GM+MC+GM+MD=0, với mọi điểm M.

MG=14.MA+MB+MC+MD, với mọi điểm M.

Vậy k=14

Chọn D.

Câu 32:

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a suy ra SA = AB = a và SBA^=60o

Do DC=AB nên DC;BS=AB;BS=180oBA;BS=120o

Vậy DC.BS=DC.BS.cosDC;BS=a.a.cos120o=12a2

Chọn D.

Câu 33:

Lời giải

Xét hình lập phương ABCD.A'B'C'D', ta có AA'AB; AA'AD nhưng AB và AD cắt nhau. Do đó phương án A sai.

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Chọn A.

Câu 34.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

+ Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC suy ra MN song song AC.

MN,BC^=AC,BC^

+) Tứ giác ABCD là hình thoi có ABC^=120BCD^=60BCA^=30.

Vậy MN,BC^=AC,BC^=BCA^=30

Chọn A.

Câu 35.

Lời giải

+ Vì tam giác ABC là tam giác đều suy ra IB vuông góc với AC.

+ Ta có: SA.BC=IAISICIB=IA.ICIA.IBIS.IC+IS.IB=a2

cosSA,BC^=cosSA,BC^=SA.BCSA.BC=a2a3.2a=36

Chọn B.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.

Lời giải

Ta có un5=6.5n+5.2n5n+2n5=5n5n+2n1un5=5n+2n5n=1+25n

S=1u15+1u25+...+1u20215=1+251+1+252+...+1+252021

S=a3b325c nên a=6065;b=2;c=2021

Nên a+2b22c=6065+2.222.2021=2031.

Câu 2

Lời giải

+) Ta có: un=2021un11un12020=2021un112020

+) Đặt vn=un12020. Ta có v1=u112020=112020=20212020 và vn=2021vn1,n2

Suy ra dãy (vn) là cấp số nhân với công bội là q = 2021, v1=20212020

Khi đó vn=v1.qn1=20212020.2021n1=2021n2020,n1

Do đó un=vn+12020=2021n2020+12020,n=1,2,...

+) Ta có: limun2021n=lim12020+12020.2021n

Vậy limun2021n=12020

Câu 3.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

a) Chứng minh AB'D'//BC'D

Từ giả thiết ta có BD//B'D'AB'//DC'AB'D'//BC'D

b) Chứng minh AC'A'B

Ta có: AC'.A'B=AB+AD+AA'.ABAA'

=AB2+AD.AB+AA'.ABAB.AA'AD.AA'AA'2=AB2AA'2=0

AC'A'BAC'A'B

c) Chứng minh MN//AB'D'.

Dễ thấy M, N không thuộc (AB'D').

MN//AB'D'MN,AB',AD' đồng phẳng m,n:MN=mAB'+nAD'

Đặt AB=a,AD=b,AA'=c

MN=ANAM=AA'+A'N15AD=c+25A'C15b=c+25a+bc15b=25a+15b+35c

AB'=a+c, AD'=b+c

MN=mAB'+nAD'25a+15b+35c=ma+nb+m+nc m=25n=15

MN=25AB'+15AD'

Vậy MN // (AB'D').

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án Đề số 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho dãy số un thỏa mãn limun2=0. Giá trị của limunbằng:

A. 2

B. -2

C. 1

D. 0

Câu 2limn2 bằng

A+

B-

C. 1

D. 2

Câu 3: Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn limun=4 và limvn=2.Giá trị của limun+vn bằng

A. 6

B. 8

C. -2

D. 2

Câu 4lim12n+3 bằng:

A. 0

B+

C. 1

D13

Câu 5lim5n bằng:

A+

B-

C. 2

D. 0

Câu 6: Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn limun=2 và limvn=3. Giá trị của limun.vn bằng

A. 6

B. 5

C. -6

D. -1

Câu 7: Cho dãy số un thỏa mãn limun=5. Giá trị của limun2 bằng

A. 3

B. -7

C. 10

D. - 10

Câu 8: Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=3 và limx1gx=2. Giá trị của limx1fx+gx bằng:

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Câu 9: Cho hàm số fx thỏa mãn limx1+f(x)=4 và limx1f(x)=4.Giá trị của limx1f(x) bằng:

A. 2

B. 1

C. -4

D. 0

Câu 10limx12x1 bằng:

A. 3

B. 1

C+

D-

Câu 11limx02x+4 bằng:

A. 2

B. 4

C. 0

D. 1

Câu 12limxx3 bằng:

A+

B-

C. 0

D. 1

Câu 13: Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=2 và limx1gx=+. Giá trị của limx1fx.gx bằng

A+

B-

C. 2

D. -2

Câu 14: Hàm số y=12x4 gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 2

D. x = -1

Câu 15: Hàm số y=1xx+1x2 liên tục tại điểm nào dưới đây ?

A. x = -1

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng

B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

Câu 17: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

AABBC=AC.

BABAC=CB.

CAB+CB=AC.

DAB+AC=BC.

Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'.

Bộ 10 đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (ảnh 1)

Ta có A'B+A'D+A'A bằng

AAC'

BA'C

CAB'

DAD'

Câu 19: Với hai vectơ u,v khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng u.v bằng

Au.v.cosu,v.

Bu.v.cosu,v.

Cu.v.sinu,v.

Du.v.sinu,v.

Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u,v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Au.v=0.

Bu.v=1.

Cu.v=1.

Du.v=2

Câu 21lim2n1n+3 bằng:

A. -2

B-13

C+

D14

Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1=2 và công bội q=13.Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 23lim2n+3n+12n3n bằng

A. 3

B. -3

C. 0

D+

Câu 24limx3x3+2x bằng

A

B-1

C. 2

D-

Câu 25limx1+2x5x1 bằng

A+

B. -1

C. 2

D-

Câu 26limx2x24x23x+2 bằng

A. -2

B. 4

C. 2

D. -1

Câu 27: Hàm số f(x)=2x1x24x+9 liên tục trên khoảng nào dưới đây?

A2;0

B0; 2

C2; 4

D;+

Câu 28: Cho hàm số f(x)=2x+2   khi  x2   m+1     khi  x=2.Giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x = 2 bằng:

A. 4

B. 2

C. 0

D. 5

Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0; 5?

Ay=3x2x3

By=x+1x+2

Cy=5x+1x4

Dy=1x21

Câu 30: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?

Ay=x+cosx.

By=xtanx.

Cy=1+cotx.

Dy=1cosx.

Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng BC, AD bằng

A30°

B90°

C60°

D45°

Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Góc giữa hai đường thẳng AB, AC bằng:

A60°

B120°

C90°

D45°

Câu 33: Trong không gian cho hai vectơ u,v có u,v=120°, u=3 và v=8. Độ dài của vectơ u+v bằng:

A19

B. 7

C. 11

D152

Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi điểm G là trọng tâm tam giác ABD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

ACG=13CA+CB+CD.

BCG=12CB+CA.

CCG=13CB+CACD.

DCG=12CB+CA+CD.

Câu 35: Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

AAC1+A1C=2AC

BAC1+CA1+2C1C=0

CAC1+A1C=AA1

DCA1+AC=CC1

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1

a) Tính limx2x22xx23x+2

b) lim9n2+2n13n.

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM=2MD và trên cạnh BC lấy điểm N sao cho NB=2NC. Chứng minh rằng ba vectơ AB,CD và MN đồng phẳng.

Câu 3:

a) Tìm các số thực a, b thỏa mãn limx12x2+ax+bx21=14.

b) Với mọi giá trị thực của tham số m, chứng minh phương trình (1m2)x53x1=0 luôn có nghiệm thực.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án Đề số 4

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).

Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A1;  2;  4;  8;  16

B1;  2;  4;  8;  16

C1;  1;  1;  1;  1

D1;  2;  3;  4;  5

Câu 2: Xác định x để 3 số 2x1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:

Ax=±13.

B. Không có giá trị nào của x

Cx=±13.

Dx=±3.

Câu 3: Tìm lim8n52n3+14n5+2n2+1

A. 4

B. 8

C. 1

D. 2

Câu 4: Giá trị của lim4n2+5+n4nn2+1 là:

A-1

B34

C. 1

D53

Câu 5: Giá trị của limn2nn2+1 là:

A-

B-12

C. 1

D. 0

Câu 6: Giới hạn limx1x+1x2 bằng

A-

B-2

C1

D+

Câu 7: Giới hạn limx(2x33x2+5x1) bằng

A-

B. 0

C-2

D+

Câu 8limx+2x13x bằng.

A. 2

B. -2

C23

D. 1

Câu 9: Giới hạn limx2x+22x2 bằng

A. 1

B12

C14

D. 0

Câu 10: Giới hạn limx4x2+2x1x3x2 bằng

A.  13

B-1

C23

D43

Câu 11: Cho f(x)=x2+3ax5,x3(2a3)x+1,x<3.Giới hạn limx3f(x) bằng

A-4

B-32

C. 16

D. 3

Câu 12: Cho hàm số fx=x2+1x2+5x+6 . Khi đó hàm số y=fx liên tục trên các khoảng nào sau đây?

A; 3

B2; 3

C3; 2

D2;+

Câu 13: Giá trị của tham số a để hàm số fx=x1x1  khi  x>1ax12   khi  x1 liên tục tại điểm x = 1 là

A-12

B12

C-1

D1

Câu 14: Cho hàm số f(x)=x23x+2x1+2  khi x>13x2+x1       khi x1.Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm.                            

B. Hàm số không liên tục tại x = 1

C. Hàm số liên tục tại x = 1

D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Cho f(x)=x22. Số gia của hàm số tại x0=1 là

AΔy=Δx2+2Δx1

BΔy=Δx2+2Δx+1

CΔy=2

DΔy=Δx2+2Δx

Câu 16: Cho f(x)=x1x+2. Đạo hàm của hàm số tại x0=2 là

Af'(x)=316

Bf'(x)=34

Cf'(x)=14

Df'(x)=116

Câu 17: Cho f(x)=x23x. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại M0(1;4) là

Ay=x+3

By=x+4

Cy=5x1

Dy=5x+4

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SA, SC và SD. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A'B'?

A. SC

B. CD

C. C'D'

D. AB

Câu 19: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c biết a // b, a và c chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng b và c:

A. Cắt nhau hoặc chéo nhau               

B. Chéo nhau hoặc song song.

C. Song song hoặc trùng nhau.

D. Trùng nhau hoặc chéo nhau.

Câu 20: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

C. Nếu ba điểm phân biệt  cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.

Câu 21: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng.

B. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang.

C. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song.

D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai.

Câu 22: Cho đường thẳng aP và đường thẳn bQ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

AP//Qa // b

Ba // bP//Q

CP//Qa // Q và 

D. a và b chéo nhau

Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC', Δ= mpAMNmpA'B'C'. Khẳng định nào sau đây đúng ?

AΔ  // AC

BΔ  // BC

CΔ  //  AA'

DΔ  // AB

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

ANMP // SBD

BNOM cắt OPM

CMON // SBC

DPONMNP=NP

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC = a, BD = b. Tam giác SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng α di động song song với mặt phẳng (SBD) và đi qua điểm I trên đoạn AC và AI = x. Thiết diện của hình chóp cắt bởi αlà hình gì?

A. Hình bình hành

B. Tam giác

C. Tứ giác

D. Hình thang

II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số nhân có công bội q=3,u4=135. Tìm u1,s5.

Câu 2 (1,0 điểm). Tìm lim4n23n+1+3n2n5

Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số f(x)=27x+5x2x23x+2,x13mx1,x=1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x0=1.

Câu 4 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có cạnh a. Gọi A’,B’,C’,D’lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD, CDA, DAB và ABC.

a) Chứng minh rằng tứ diện A’B’C’D’ cũng là tứ diện đều.

b) Tính thể tích tứ diện A’B’C’D’ theo a.

....................

...................

....................

TẢI VỀ để xem trọn bộ đề thi Toán 11! 

Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 11 chọn lọc, hay khác:

TOP 30 Đề thi Toán Học kì 2 lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Ngữ văn lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay nhất

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Lịch sử lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Vật lí lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Địa lí lớp 12 năm 2022 - 2023 có đáp án

1 3692 lượt xem
Tải về