TOP 10 đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 (Cánh diều) 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 Cánh diều năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 555 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 (Cánh diều) 2024 có đáp án

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án Đề số 1

Câu 1. Cho dãy số un thỏa mãn limun2=0. Giá trị của limun bằng:

A. -2

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 2. limn+2 bằng:

A. +

B. -

C. 1

D. 2

Câu 3. Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn limun=4limvn=2. Giá trị của limun+vn bằng

A. 2

B. 8

C. -2

D. 6

Câu 4. lim1n+3 bằng

A. 1

B. +

C. 0

D. 13

Câu 5. lim2n bằng

A. +

B. -

C. 2

D. 0

Câu 6. Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn limun=2limvn=3. Giá trị của limun.vn bằng

A. 6

B. 5

C. 1

D. -1

Câu 7. Cho dãy số un thỏa mãn limun=5. Giá trị của limun2 bằng

A. -3

B. 3

C. 10

D. -10

Câu 8. Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=3limx1gx=2.Giá trị của limx1fx+gx bằng

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Câu 9. Cho hàm số fx thỏa mãn limx1+f(x)=2limx1f(x)=2. Giá trị của limx1f(x) bằng

A. 2

B. 1

C. +

D. -

Câu 10. limx12x+1 bằng:

A. 3

B. 1

C. +

D. -

Câu 11. limx+x2x+3 bằng

A. -23

B. 1

C. 2

D. -3

Câu 12. Giá trị của limx12x23x+1 bằng

A. 2

B. 1

C. +

D. 0

Câu 13. Tính giới hạn L=limx3x3x+3

A. L=

B. L=0

C. L=+

D. L=1

Câu 14 limx4x+1x+1 bằng

A. 2

B. 4

C. -1

D. -4

Câu 15. Tính giới hạn limx2x3x2+1

A. +

B.

C. 2

D. 0

Câu 16. Tính L=limx2x+1x+1

A. L = -2

B. L = -1

C. L = -12

D. L = 2

Câu 17. Tính limx+x24x+2x

A. -4

B. -2

C. 4

D. 2

Câu 18. Giới hạnlimx3x3+5x292x2017 bằng

A. -

B. 3

C. -3

D. +

Câu 19. Tính limx1x+32x1 bằng

A. 14

B. +

C. 12

D. 1

Câu 20. Hàm số y=2x1x+1 gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

A. x=2

B. x=1

C. x=1

D. x=0

Câu 21. Hàm số y=2x1x+1x23x+2 liên tục tại điểm nào dưới đây?

A. x=2

B. x=1

C. x=1

D. x=3

Câu 22. Hàm số f(x)=5x1x25x+6 liên tục trên khoảng nào dưới đây?

A. ;+

B. (0 ; 3)

C. (4; 6)

D. (2; 5)

Câu 23. Cho hàm số f(x)=2x5        khi  x13m1        khi  x=1. Giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x=1 bằng

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2; 3?

A. y=2xx+1

B. y=12xx1

C. y=2x+1x2

D. y=2xx+3

Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?

A. y=2sinx+1

B. y=tan2x+5

C. y=x22x+cosx

D. y=3cosx

Câu 26. Cho hai đường thẳng a, l song song với nhau và mặt phẳng α cắt l. Ảnh của a qua phép chiếu song song lên α theo phương l là:

A. một đường thẳng.

B. một điểm.

C. một tia.

D. một đoạn thẳng.

Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Ta có BA+BC+BB' bằng

A. AC'

B. BC'

C. BD

D. BD'

Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x=AB; y=AC; z=AD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AG=13x+y+z

B. AG=13x+y+z

C. AG=23x+y+z

D. AG=23x+y+z

Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB=a, AC=b, AD=c. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. DM=12a+b2c

B. DM=122a+b+c

C. DM=12a2b+c

D. DM=12a+2bc

Câu 30. Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x=2ab;y=4a+2b;z=3b2c. Chọn khẳng định đúng?

A. Hai vectơ y;z cùng phương.

B. Hai vectơ x;y cùng phương.

C. Hai vectơ x;z cùng phương.

D. Ba vectơ x;y;z đồng phẳng.

Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Câu 32. Cho hình lập phương ABBC.A1B1C1D1 (tham khảo hình vẽ).

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng AD và BB1 bằng:

A. 90o

B. 30o

C. 45o

D. 60o

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ,CD^ bằng:

A. 60o

B. 30o

C. 45o

D. 90o

Câu 34.Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, C'D'.

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN, CP bằng

A. 105

B. 155

C. 110

D. 310

Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB=AC=ADBAC^=BAD^=60°, CAD^=90°. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ABIJ?

A. 120o

B. 90o

C. 45o

D. 45o

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 ( 1 điểm). Xác định a để hàm số fx=a2x2x+22     khi x<2  1ax        khi  x2liên tục trên .

Bài 2 (1 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD biết AB=CD=a,MN=a32. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hai số a, b biết rằng b>0,a+b=5limx0ax+131bxx=2.

Bài 4 ( 0,5 điểm). Tính

I = lim1n2+n+1+1n2+n+2+...+1n2+2n

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. PHẤN TRẮC NGHIỆM

BẢNG ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

B

A

D

C

A

A

B

A

A

A

B

D

B

D

B

D

B

A

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

A

B

D

C

B

D

C

B

D

A

A

B

D

A

A

C

B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Bài 1

(1,0 điểm)

Hàm số xác định trên

Với x<2hàm số liên tục

Với x>2hàm số liên tục

Với x = 2 ta có limx2+f(x)=limx2+(1a)x=2(1a)=f(2)

limx2f(x)=limx2a2(x2)x+22=limx2a2(x+2+2)=4a2

Hàm số liên tục trên hàm số liên tục tại x = 2

limx2f(x)=limx2+f(x)4a2=2(1a)a=1,a=12

Vậy a=1,a=12là những giá trị để hàm sôố liên tục trên .

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 2

(1,0 điểm)

Cách 1.

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Gọi I là trung điểm của AC.

Ta có IMABINCDAB,CD^=IM,IN^

Đặt MIN^=α xét tam giác IMN có: IM=AB2=a2,IN=CD2=a2,MN=a32

Theo định lí côsin, ta có

cosα=IM2+IN2MN22IM.IN=a22+a22a3222.a2.a2=12<0

MIN^=1200 suy ra AB,CD^=600

Cách 2: cosAB,CD^=cosIM,IN^ =IM.INIMIN

MN=INIMMN2=INIM2=IM2+IN22IN.IM

IN.IM=IM2+IN2MN22=a28

cosAB,CD^=cosIM,IN^ =IM.INIMIN=12

Vậy AB,CD^=600

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 3

(0,5 điểm)

Ta có

limx0ax+131bxx=limx0ax+131+11bxx

=limx0ax+131xlimx01bx1x

=limx0ax+131xlimx01bx1x

=limx0aax+12+ax+13+13+limx0b1bx+1

=a3+b2 a3+b2=22a+3b=12

Do đó ta có hệ a+b=52a+3b=12a=3b=2

0,25

0,25

Bài 4

(0,5 điểm)

Ta có:

1n2+2n<1n2+n+k<1n2+n+1,k=2,3,...,n1

nn2+2n<1n2+n+1+1n2+n+2+...+1n2+2n<nn2+n+1

limnn2+2n=lim11+2n=1

Vậy I = 1

1 555 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: