Đề cương Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất

Đề cương Học kì 2 Toán lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2,878 28/12/2022
Tải về


Đề cương Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

1. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN:

+ Phương pháp chứng minh quy nạp.

+ Xác định một dãy số: Tìm các số hạng của một dãy số cho trước, tìm các số hạng của cấp số nhân, cấp số cộng.

+ Xét tính tăng giảm và tính bị chặn của một dãy số.

+ Xét một dãy số có là một cấp số cộng hoặc cấp số nhân hay không. Xét xem một số cho trước có là một số hạng của cấp số cộng hoặc cấp số nhân không.

+ Tìm các số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân.

+ Giải các bài toán sử dụng tính chất của cấp số cộng và cấp số nhân.

+ Giải các bài toán thực tế áp dụng của cấp số cộng, cấp số nhân.

2. GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC:

+ Tìm giới hạn của dãy số.

+ Tìm giới hạn của hàm số.

+ Giải quyết các bài toán áp dụng giới hạn.

+ Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng.

+ Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm hoặc liên tục trên một khoảng.

+ Áp dụng định lý về hàm số liên tục để xét số nghiệm của phương trình.

+ Các bài toán áp dụng.

3. ĐẠO HÀM:

+ Tìm đạo hàm tại một điểm của hàm số.

+ Tìm đạo hàm trên một khoảng của hàm số.

+ Tìm điều kiện để hàm số có đạo hàm.

+ Tìm đạo hàm cấp cao của một hàm số.

+ Bài toán tiếp tuyến của đạo hàm.

+ Bài toán ứng dụng thực tế của đạo hàm.

+ Một số bài toán khác về đạo hàm của hàm số.

II. HÌNH HỌC

4. VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

+ Các bài toán về véc tơ trong không gian.

+ Chứng minh hai đường thẳng vuông góc.

+ Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

+ Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.

+ Bài toán về góc: Góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng.

+ Bài toán về khoảng cách: Khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

+ Bài toán về giao điểm của một đường thẳng và một mặt phẳng; bài toán về giao tuyến của hai mặt phẳng; bài toán về thiết diện.

+ Một số bài toán áp dụng quan hệ vuông góc trong không gian.

B. BÀI TẬP

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 1)
Trang 1
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 2)
Trang 2
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 3)
Trang 3
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 4)
Trang 4
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 5)
Trang 5
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 6)
Trang 6
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 7)
Trang 7
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 8)
Trang 8
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 9)
Trang 9
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 11 (trang 10)
Trang 10
Đề cương Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 chi tiết nhất (ảnh 1)
Trang 11
Đề cương Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 chi tiết nhất (ảnh 1)
Trang 12
Đề cương Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 chi tiết nhất (ảnh 1)
Trang 13
Đề cương Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 chi tiết nhất (ảnh 1)
Trang 14

Xem thêm:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận 

Ma trận đề

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

 

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

 

Số CH

Thời gian

 

 

Số CH

Thời gian

 

Số CH

Thời gian

 

Số CH

Thời gian

 

Số CH

Thời gian

 

TN

TL

 

Giới hạn

Giới hạn của dãy số

5

5

2

4

1

8

1

12

23

3

63

66

 

Giới hạn của hàm số

 

Hàm số liên tục

 

Đạo hàm

Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

1

1

1

2

1

12

 

Quy tắc tính đạo hàm

6

6

2

4

 

 

 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

3

3

3

6

 

 

 

Đạo hàm cấp hai

 

 

2

4

 

 

 

 

2

 

4

4

 

Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian.

Vectơ trong không gian

1

1

 

 

1

8

 

 

10

1

23

30

 

Hai đường thẳng vuông góc

1

1

1

2

 

 

 

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

1

1

2

4

 

 

 

Hai mặt phẳng vuông góc

1

1

1

2

 

 

 

Khoảng cách

1

1

1

2

 

 

 

Tổng

20

 

15

 

2

 

2

 

35

4

90

100

 

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

 

 

 

 

 

Tỉ lệ chung (%)

70

30

 

 

 

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 1

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?

Ay=sinx

By=3x42x+3

Cy=tanx

Dy=cosx

Câu 2: Tính limx+x21x2+3x+2 bằng

A. 1

B12

C. -1

D-12

Câu 3: Tính limx3x+129x2 bằng

A124

B124

C16

D16

Câu 4: Chứng minh rằng phương trình x3x+3=0 có ít nhất một nghiệm.

Một bạn học sinh trình bày lời giải như sau:

Bước 1: Xét hàm số y=f(x)=x3x+3 liên tục trên 

Bước 2: Ta có f(0) = 3và  f(-2) = -3.

Bước 3: Suy ra  f(0).f(-2) > 0.

Bước 4: Vậy phương trình đã cho có ít nhất 1 nghiệm.

Hãy tìm bước giải sai của bạn học sinh trên ?

A. Bước 1.

B. Bước 2.

C. Bước 3.

D. Bước 4 .

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y=cos2x tại x=π8

A2

B22

C-2

D-22

Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?

Asinx'=cosx

Bcosx'=sinx

Ctanx'=1cos2x

Dcotx'=1sin2x

Câu 7: Cho u=ux,v=vx,vx0. Hãy chọn khẳng định sai?

Au+v'=u'+v'

B1v'=v'v

Cu.v'=u'.v+u.v'

Dk.u'=k.u'

Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x+12017.

Ay'=201722x+12017

By'=20172x+120162x+12017

Cy'=2x+1201722x+12017

Dy'=20172x+120162x+12017

Câu 9:  Đạo hàm của hàm số y=2x11x

Ay'=1x12

By'=11x2

Cy'=3x+12

Dy'=31x2

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y=x3cosx

Ay'=3x2cosxx3sinx

By'=3x2cosx+x3sinx

Cy'=3xcosxx3sinx

Dy'=3x2cosx+3x2sinx

Câu 11: Đạo hàm cấp hai của  hàm số  là

Ay''=sinx

By''=cosx

Cy''=cosx

Dy''=sinx

Câu 12: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Đẳng thức nào sau đây là sai?

AAB+AD+AA'=AC'

BBC+CD+BB'=BD'

CCB+CD+DD'=CA'

DAD+AB+AA'=A'C

Câu 13: Cho hình lập phương  ABCD.A’B’C’D’. Tìm góc giữa hai vectơ AD' và BD.

A. 45o

B. 30o

C. 60o

D. 120o

Câu 14: Trong không gian, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

C. Cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.

D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC) và AH là đường cao của ΔSAB. Khẳng định nào sau đây sai ?

ASBBC

BAHBC

CSBAC

DAHSC

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA(ABCD). Chọn khẳng định sai ?

ABDSAC

BACSBD

CBCSAB

DDCSAD

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD). Khi đó, mặt phẳng (SDC) vuông góc với mặt phẳng

A. (SBC)

B. (SAC)

C. (SAD)

D. (ABCD)

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và  SA = x. Tìm x để góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60o là

Ax=a33

Bx=a3

Cx=a6

Dx=a2

Câu 19: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 147m có phương trình chuyển động St=12gt2, trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây (s). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật tiếp đất.  

A. 30 m/s

B30 m/s

C49305 m/s

D49155 m/s

 

Câu 20: Cho a và b là hai đường thẳng chéo nhau, biết a(P),b(Q)(P)//(Q). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (Q).

B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng  a và b bằng khoảng cách từ một điểm A tùy ý thuộc đường thẳng a đến mặt phẳng (Q).

C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b không  bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn thẳng vuông góc chung của chúng.

II. Phần tự luận (4,0 điểm):

Bài 1( 0,5 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C):y=x3x+2, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:y=x2017.

Bài 2 ( 1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x515+2x2x

b) y=cosxsinxcosx

c) y=cos22xπ3

Bài 3 ( 2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAABCDSA=2a10. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD.

a) Chứng minh: BD(SAC)

b) Tính góc giữa SM và (ABCD).

c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SMN).

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Cho hai dãy unvn thỏa mãn limun=2limvn=3. Giá trị của limun+vn bằng

A. 5

B. 6

C. -1

D. 1

Câu 2:lim12n+1bằng

A. 0

B12

C. 1

D+

Câu 3: lim13n bằng

A. 0

B13

C. 1

D+

Câu 4: limx2x21 bằng

A. 3

B. -1

C. 1

D+

Câu 5: limx+2x+3 bằng

A+

B. 2

C. 3

D-

Câu 6: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm f'(2)=6. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M2;f2 bằng

A. 6

B. 3

C. 2

D. 12

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x = 3 bằng

A. 6

B. 12

C. 3

D. 9

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = x2 + x là

A. 2x + 1

B. 2x

C. 2x2 + 1

D. 2x2 + x

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y = x3 – 2x là

A. 3x2 - 2

B. 3x2

C. 3x3 - 2

D. 2x2 - 2

Câu 10: Cho hai hàm số f(x) và g(x) có f’(1) = 2 và g’(1) = 3. Đạo hàm của hàm số f(x) + g(x)  tại điểm x = 1 bằng

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Câu 11: Cho hai hàm số f(x) và g(x) có f’(1) = 3 và g’(1) = 1. Đạo hàm của hàm số f(x) – g(x) tại điểm x = 1 bằng

A. 2

B. 3

C. 4

D. -2

Câu 12: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) = 2x + 4 với mọi x. Hàm số 2f(x) có đạo hàm là

A. 4x + 8

B. 4x + 4

C. x + 2

D. 2x + 6

Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = cosx là

A. –sin x

B. sin x

C. –cos x

D. cos x

Câu 14: limx0sinxx bằng

A. 1

B. -1

C. 0

D+

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = x + sin x là

A. 1 + cos x

B. 1 – cos x

C. cos x

D. -cos x

Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành ABCD Vectơ AB+AD bằng

AAC

BBC

CBD

DCA

Câu 17: Trong không gian, với a,b,c là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Aab+c=a.b+a.c.

Babc=a.b+a.c.

Cab+c=a.ba.c.

Dab+c=a.b+b.c.

Câu 18: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

B. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

C. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

D. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?

Đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 1

D. 2

Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A' đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 2a

B. a

C. 3a

Da2

Câu 21: Cho (un) là cấp số nhân với u1= 3 và công bội q=12. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có lim Sn bằng

A. 6

B12

C. 3

D32

Câu 22: Giá trị thực của tham số m để hàm số fx=2x+1   khi x2    m       khi x<2liên tục tại x = 2 bằng

A. 5

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x2 tại điểm M(1; -1) có hệ số góc bằng

A. -1

B. 1

C. 7

D. 5

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1)2

A. y' = 8x + 4

B. y' = 2x + 1

C. y' = 4x + 2

D. y' = 4x + 1

Câu 25: Đạo hàm của hàm số y=3x2+x là

A6x+12x.

B6x12x.

C. 3x+12x.

D6x+1x.

Câu 26: Đạo hàm của hàm số y=tan2x+1

A2cos22x+1.

B2cos22x+1.

C1cos22x+1.

D2sin22x+1.

Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = xsin x là

Asinx+xcosx.

Bsinxxcosx.

Csinx+cosx.

Dcosx+xsinx.

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y=sin2x

A2cos2x.

B2cos2x.

Ccos2x.

Dcos2x.

Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=x3+2x

A. 6x

B. 6x + 2

C. 3x

D. 3x + 2

Câu 30: Cho hàm số fx=x+13. Giá trị của f''1 bằng

A. 12

B. 6

C. 24

D. 4

Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ u,v tạo với nhau một góc 60ou=2v=3. Tích vô hướng u.v bằng

A. 3

B. 6

C. 2

D33

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

AAB(SAD).

BBC(SAD).

CAC(SAD).

DBD(SAD).

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 45o

B. 90o

C. 30o

D. 60o

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. (SAC)

B. (SBD)

C. (SCD)

D. (SBC)

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA(ABCD), AB = a và SB=2a. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. a

B. 2a

C. 2a

D. 3a

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c với a,b,c. Hãy xác định các số a, b, c biết rằng f'13=0 và đồ thị của hàm số y=fx đi qua các điểm (-1; -3) và (1; -1).

Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60o. Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho.

Câu 3:

a) Giả sử hai hàm số y=fxy=fx+1 đều liên tục trên đoạn [0; 2] và f0=f2. Chứng minh phương trình fxfx+1=0 luôn có nghiệm thuộc đoạn [0; 1].

b) Cho hàm số y=x+2x+1có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 3

I) TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Câu 1: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ (hình vẽ minh hoạ).

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Đề thi học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

AAC'=AD+AC+AA'.

BAC'=AB+AD+AA'.

CAC'=AB+AC+AA'.

DAC'=AB+AD+AC.

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y=tanxvới xπ2+kπ,  k

Ay'=1sin2x

By'=1sin2x

Cy'=1cos2x

Dy'=1cos2x

Câu 3. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng

A. 0o

B. 45o

C. 90o

D. 60o

Câu 4. Cho hàm số y=fx có đạo hàm tại điểm x0. Chọn khẳng định ĐÚNG?

Af'x0=fx0

Bf'x0=limxx0fxfx0x+x0

Cf'x0=fxfx0xx0

Df'x0=limxx0fxfx0xx0

Câu 5: Tính limx+x3 ta được kết quả là

A. 3

B+

C. 0

D-

Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 11 chọn lọc, hay khác:

Hệ thống kiến thức Toán lớp 11 Giữa học kì 2

TOP 30 Đề thi Toán Học kì 2 lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bài tập Toán lớp 11 Học kì 2 có đáp án

Các dạng bài tập Toán lớp 11 Học kì 2

Hệ thống kiến thức Toán lớp 11 Học kì 2

1 2,878 28/12/2022
Tải về