Unit 9 lớp 8: Looking back (trang 34, 35)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 9: Looking back trang 34, 35 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1536 lượt xem
Tải về


 Tiếng Anh 8 Unit 9: Looking back trang 34, 35

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters: Looking back

1. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Match the words (1-6) to their definitions (A-F).

(Nối những từ với định nghĩa của chúng.) 

Đáp án:

1.C

2.F

3.D

4.B

5.A

6.E

Hướng dẫn dịch:

1. Hạn hán - một giai đoạn dài khi không có mưa và không đủ nước cho con người, động vật và cây trồng.

2. Lở đất - một lượng lớn mùn chảy xuống núi, thường phá hủy những tòa nhà và làm hại hoặc giết người dân bên dưới.

3. Lũ lụt - một lượng lớn nước bao phủ một khu vực mà thường khô hạn.

4. Sóng thần - một cơn sóng lớn mà có thể phá hủy những thị trấn gần biển.

5. Lốc xoáy - một cơn bão lớn với gió mạnh mà di chuyển thành vòng tròn

6. Động đất - một sự rung lắc bề mặt trái đất mạnh và đột ngột.

2. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Use the words from the box in the correct form to complete the sentences.

(Sử dụng những từ trong khung cho chính xác để hoàn thành câu.)

Đáp án:

1. evacuated

2. put out

3. take

4. provided

5. scattered

 

Hướng dẫn dịch:

1. Đội cấp cứu đã di tản ngôi làng khi mà dòng sông làm lụt lội cả khu vực.

2.  Đội cứu hộ vẫn đang cố gắng dập tắt đám cháy.

3. Gió mạnh làm cho những người leo núi phải tìm chỗ trú ẩn.

4.  Nhiều quốc gia đã cung cấp thực phẩm và trợ cấp vật dụng khác cho những người dân bị nạn trong cơn bão cuồng phong.

5.  Những mảnh vụn từ những tòa nhà sụp đổ đã được vung vãi khắp biển.

3. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Decide which of the sentences can be  changed to passive voice. Write them down. Explain why two of them cannot. 

(Quyết định câu nào có thể bị thay đổi thành thể bị động. Viết chúng xuống. Giải thích tại sao 2 câu không thể.)

Đáp án:

1. The tickets will be collected by Mr. Smith. 

(Vé được thu bởi ông Smith.)

2. A play was put on by students at the end of term.

(Một vở kịch được dựng bởi những học sinh vào cuối kỳ.)

4. The message was taken by Julie.

(Tin nhắn được gửi bởi Julie.)

5. The picture was painted by a local artist.

(Bức tranh được một họa sĩ địa phương vẽ.)

4. (Trang 34 - Tiếng anh 8)  Match the two parts to make complete sentences.

(Nối 2 phần để hoàn thành câu.)

Đáp án:

1-d

2-f

3-a

4-b

5-c

6-e

Hướng dẫn dịch:

1 - d:After our plane had landed, we waited an hour for our luggage.

(Sau khi máy bay chúng tôi hạ cánh, chúng tôi đã chờ một giờ để Lấy hành lý.)

2 - f: We found out the train had left, ten minutes before we got to the station.

(Chúng tôi đã thấy tàu hỏa rời đi 10 phút trước khi chúng tôi đến ga.)

3 - a: When we got to the hotel, we learnt they had lost our reservation.

(Khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi đã biết họ đã làm lạc mất đặt phòng của chúng tôi.)

4 - b:I had never really travelled, until I decided to study abroad.

(Tôi đã chưa bao giờ thật sự đi du lịch, cho đến khi tôi quyết định đi du học.)

5 - c: The waiter had taken my plate before I finished eating my meal.

(Người phục vụ đã lấy dĩa của tôi trước khi tôi ăn xong.)

6 - e: As I stepped onto the bus, I noticed I had left my pass at home.

(Khi tôi bước lên xe buýt, tôi mới chú ý rằng tôi đã để lại hộ chiếu của mình ở nhà.)

5.a (Trang 34 - Tiếng anh 8) Imagine five bad things that happened to you yesterday, and write them down.

(Tưởng tượng 5 điều xấu mà đã xảy ra cho em hôm qua, viết chúng xuống.)

Hướng dẫn làm bài:

happened to you yesterday' nên tất cả các câu sẽ sử dụng thì quá khứ đơn.

- My bike broke down on the way to school.

(Xe đạp của tôi bị hư trên đường đến trường.)

I went to school late.

(Tôi đã đến trường muộn.)

My mother shouted at me about my study.

(Mẹ tôi la tôi về chuyện học.)

b. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Work in groups. Add time clauses to yoursentences as the following examples.

(Làm theo nhóm. Thêm mệnh đề chỉ thời gian cho câu của em như ví dụ.) 

- When I went to school, my bike broke down.

(Khi tôi đến trường, xe đạp của tôi bị hư.)

- When my teacher came to class, she knew that I had gone to school late.

(Khi giáo viền đến lớp, cô ấy đã biết tôi đi học trễ.)

- When my father came home, my mother shouted at me about my study.

(Khi cha tôi về nhà, mẹ đã mắng tôi về việc học.)

6. (Trang 35 - Tiếng anh 8) Read the news headlines. In pairs, use the expressions from the box in GETTING STARTED to respond to them.

(Đọc tựa đề tin tức. Làm theo cặp, sử dụng những thành ngữ trong phần Getting Started để trả lời.)

Hướng dẫn làm bài:

1. A: People say here that a six-year-old girl was rescued from a forest fîre by her pet dog.

    B: That’s magical.

2. A: It is said that temporary accommodation was set up for volcano victims.

    B: How wonderful!

3. A: People say that hundreds of homes were damaged or destroyed in Haiti by tornado.

    B: Oh no!

4. A: People say that one million dollars have been raised for typhoon victims in the philippines so far.

    B: That’s great!

5. A: People say that earthquake survivors were found under debris after ten days.

    B: That’s relief!

6. A: It is said that debris finally was cleared by rescue teams.

    B: That's relief!

Hướng dẫn dịch:

1. A: Người ta nói rằng cô bé 6 tuổi đã được chú chó nuôi của cô ấy cứu khỏi đám cháy rừng.

    B: Thật kỳ diệu!

2. A: Người ta nói rằng chỗ ở tạm thời đã được dựng nên cho những nạn nhân vụ núi lửa.

    B: Thật tuyệt vời!

3. A: Người ta nói rằng hàng trăm ngôi nhà bị thiệt hại hoặc phá hủy ở Haiti bởi lốc xoáy.

    B: Ôi, không!

4. A: Người ta nói rằng Một triệu đô la được quyên cho những nạn nhân vụ bão nhiệt đới ở Philippines gần đây.

    B: Quá tốt rồi!

5. A: Người ta nói rằng Những người sông sót trong trận động đất đã được tìm thấy dưới mảnh vụn sau 10 ngày.

    B: Thật nhẹ nhõm!

6. A: Người ta nói rằng Những mảnh vụn cuối cùng được dọn dẹp bởi đội cứu hộ.

    B: Thật nhẹ nhõm!

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters: Looking back

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 9: Getting started (trang 26): Listen and read...

Unit 9: A closer look 1 (trang 28): Fill each blank with a suitable verb in the correct form from the box below...

Unit 9: A closer look 2 (trang 29, 30): Read the conversation in GETTING STARTED and underline any sentences in the passive voice that you can find...

Unit 9: Communication (trang 30): Listen to a radio programme on 4TeenNews. Then fill the gaps with the words you hear...

Unit 9: Skill 1 (trang 31, 32): Read an article about how to prepare for a natural disaster...

Unit 9: Skill 2 (trang 33): Listen to the news report and correct the following statements... 

Unit 9: Project (trang 35): These are activities aiming to provide aid for victims of natural disasters... 

1 1536 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: