Unit 1 lớp 8: A closer look 1 (trang 8)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: A closer look 1 trang 8, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 3,163 13/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 1: A closer look 1 trang 8

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 1 Leisure Activities: A closer look 1

VOCABULARY

1. (Trang 8 - Tiếng anh 8) Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions. 

(Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)

Hướng dẫn trả lời:

1. 5.1 hours.

2. They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.

3. Watching TV, socialising and communicating, using the computer.

Hướng dẫn dịch:

1. 5,1 giờ.2. Họ đọc sách, giao lưu, giao tiếp, tập thể dục thể thao, sử dụng máy tính, thư giãn và suy nghĩ, xem TV và các hoạt động giải trí khác.3. Xem TV, giao lưu và xã hội, sử dụng máy tính.

2. (Trang 8 - Tiếng anh 8) Complete the table with information from the pie chart. 

(Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)

Lời giải chi tiết:

Name of activity 

(Tên hoạt động)

Verb Verb 

(Động từ)

relaxing (thư giãn)

thingking (suy nghĩ)

using (sử dụng)

doing (làm)

watching (xem/ ngắm)

reading (đọc)

socialising (hòa nhập xã hội)

communicating (giao tiếp)

Relax

think

use

do

watch

read

socialise

communicate

3. (Trang 8 - Tiếng anh 8) Look at the words. Match them to the category labels.

(Nhìn vào các từ. Nối chúng với tên loại.)

Đáp án:

1 -e. skateboarding, football, badminton - Playing sports

2 - b. a novel, poetry, a magazine - Reading


3 - f. the news, a reality show, a comedy - Watching TV

4 - a. a new language, a skill - Learning something interesting

5 - d. collecting stamps, making origami - Having hobbies

6 - h. going to local performances, visiting museums - Going to cultural events/ places

7 - c. visiting relatives, going shopping, doing DIY - Spending time with family

8 - g. texting, going to the cinema, hanging out - Socialising with friends

4. (Trang 8 - Tiếng anh 8) How much time do you spend a day on liesure activities? What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner. 

(Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi? Ba hoạt động thư giãn nghỉ ngơi nào mà em làm nhiều nhất? Chia sẻ những ý kiến của em với một bạn học.)

Hướng dẫn trả lời:

- I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read books most. I also play computer games, play the piano, relax...

- The 3 leisure activities I prefer doing the most are: doing sports and exercises, reading books and using the computer.

Hướng dẫn dịch:

- Tôi thường dành 3 tiếng mỗi ngày cho các hoạt động giải trí. Tôi thường xem TV, chơi cầu lông và đọc sách nhiều nhất. Tôi cũng chơi game trên máy tính, chơi piano, thư giãn ... - 3 hoạt động giải trí mà tôi thích làm nhất là: tập thể dục thể thao, đọc sách và sử dụng máy tính.

PRONUNCIATION

5. (Trang 9 - Tiếng anh 8). Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Listen to check your answers and repeat.

(Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /br/ hay /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.)

Bài nghe: 

Đáp án:

1. apricot: quả mơ

2. bridge: cây cầu

3. bracelet: vòng đeo tay      

4. bread: bánh mì

5. princes: công chúa 

6. president: tổng thống

7. present: món quà    

 

6. (Trang 9 - Tiếng anh 8) Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)

Bài nghe: 

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy thích làm mứt mơ.

2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.

3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.

4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.

5. Bạn sẽ cần một cây cọ nếu bạn mun sơn một căn phòng

6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 1 Leisure Activities: A closer look 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 1: Getting started (trang 6): Listen and read...

Unit 1: A closer look 2 (trang 9): Read the conversation in Getting Started again. Underline verbs that are followed by a gerund...

Unit 1: Communication (trang 11): Read the following article on the magazine 4Teen website...

Unit 1: Skiil 1 (trang 12): What are the benefits of using computers or mobile phones for leisure activities? What are the harmful things it may bring us....

Unit 1: Skill 2 (trang 13): What do you usually do with your friends in your free time...

Unit 1: Looking back (trang 14): Which one is the odd one out..

Unit 1: Project (trang 15): In a small group decide on a leisure activity that you would like to organise...

1 3,163 13/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: