Unit 1 lớp 8: A closer look 2 (trang 9)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: A closer look 2 trang 9, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 3020 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 1: A closer look 2 trang 9

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 1 Leisure Activities: A closer look 2

1. (Trang 9 - Tiếng anh 8) Read the conversation in Getting Started again. Underline verbs that are followed by a gerund.

(Đọc bài hội thoại trong phần bắt đầu lần nữa. Gạch dưới những động từ mà được theo sau bởi một danh động từ.)

Hướng dẫn trả lời:

Mai: Check out this book, Phuc. ‘My Mini Guide to Dog Training’.

Phuc: Sounds great! Max’ll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It’s so much fun… Have you found your craft kit?

Mai: Yes, I’ve found this one. It’s got everything: beads, stickers, wool, buttons… I don’t know, it’ll take all my savings.

Phuc: But it’s right up your street! Nick, what’s that?

Nick: It’s a CD of Vietnamese folk songs. I’ll listen to it tonight.

Mai: And you’ll be able to improve your Vietnamese!

Nick: Ha ha, not sure about that. But I think I’ll enjoy listening to the melodies.

Phuc: Look at the language website I sent you. It’ll help you learn Vietnamese more easily.

Nick: Yes, I liked reading Doraemon comics while I was learning Japanese.

Phuc: Stop reading comics! I’ll bring you my favourite short story this Sunday when we play football.

Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Xem cuốn sách này, Phúc. ‘Hướng dẫn về huấn luyện chó của tôi’. 

Phúc: Nghe hay quá! Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần trước, chúng tôi đã học được một số thủ thuật. Tôi thích xem anh ấy. Thật là vui… Bạn đã tìm thấy bộ đồ nghề của mình chưa? 

Mai: Vâng, tôi đã tìm thấy cái này. Nó có mọi thứ: hạt, nhãn dán, len, cúc áo… Tôi không biết nữa, tôi sẽ mất tất cả tiền tiết kiệm. 

Phúc: Nhưng nó ở ngay trên phố của bạn! Nick, đó là gì? 

Nick: Đó là một CD gồm các bài hát dân ca Việt Nam. Tôi sẽ nghe nó tối nay. 

Mai: Và bạn sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của mình! 

Nick: Ha ha, không chắc về điều đó. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi sẽ thích nghe những giai điệu. 

Phúc: Nhìn trang web ngôn ngữ anh gửi cho em. Nó sẽ giúp bạn học tiếng Việt dễ dàng hơn. 

Nick: Vâng, tôi thích đọc truyện tranh Doraemon khi đang học tiếng Nhật. 

Phúc: Thôi đọc truyện tranh đi! Tôi sẽ mang đến cho bạn câu chuyện ngắn yêu thích của tôi vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi bóng đá. 

Mai: Xin lỗi nhưng chúng tôi phải gấp. Mẹ và bố đang đợi. Chúng tôi cần mua một số công cụ để xây một ngôi nhà mới cho Max vào cuối tuần này.

2. (Trang 9 - Tiếng anh 8) Tick (✓) the appropriate box. Then listen to check.

(Đánh dấu () thích hợp vào trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Bài nghe: 

Đáp án:

 

followed by gerund only 

(được theo sau chỉ bởi V-ing)

followed by both gerund and to-infinitive

(được theo sau bởi cả V-ing và to V) 

1. love

 

2. enjoy

 

3. detest

 

4. prefer

 

5. fancy

 

Nội dung bài nghe:

1. I love eating spicy food. I love to eat spicy food.

2. Jane enjoys running.

3. Phong detests doing DIY.

4. I prefer reading poetry. I prefer to read poetry.

5. Do you fancy watching TV?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích ăn đồ cay. Tôi thích ăn đồ cay.

2. Jane thích chạy bộ.

3. Phong ghét làm DIY.

4. Tôi thích đọc thơ hơn. Tôi thích đọc thơ hơn.

5. Bạn có thích xem TV không?

3. (Trang 10 - Tiếng anh 8) Write the correct form of the verb. 

(Viết dạng đúng của động từ.)

Đáp án:

1- making

2- to watch/watching

3- skateboarding

4-to learn/ learning

5- sitting

Hướng dẫn dịch:

1 - Mai thích làm thủ công đặc biệt là vòng tay.

2 - Người dân ở Anh thích xem TV vào thời gian rảnh

3 - Bạn có thích trượt ván ở công viên vào chủ nhật hay không?

4 - Nick thích học tiếng Việt

5 - Ngọc ghét ngồi lâu trước máy tính

4. (Trang 10 - Tiếng anh 8) Write sentences about what you like or don't like doing in your free time, beginning with the following. Then share what you have written with your partner.

(Viết các câu về điều mà em thích hoặc không thích làm trong thời gian rảnh, bắt đầu với những từ sau. Sau đó chia sẻ những gì em viết với bạn học.)

Đáp án:

1. I adore playing badminton. 

2. I love jogging in the park

3. I fancy playing computer games. 

4. I don’t mind helping you do the homework. 

5. I don’t like playing football. 

6. I detest making bread in the free time. 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích chơi cầu lông.

2. Tôi thích chạy bộ trong công viên.

3. Tôi thích chơi trò chơi máy tính.

4. Tôi không phiền khi giúp bạn làm bài tập.

5. Tôi không thích chơi bóng đá.

6. Tôi ghét làm bánh mì trong thời gian rảnh.

5. (Trang 10 - Tiếng anh 8). Look at the following email that Minh Duc wrote a new penfriend.

(Nhìn vào thư điện tử (email) sau mà Minh Đức đã viết cho một người bạn mới.)

Hướng dẫn dịch:

Chào, mình tên Đức.

Bạn khỏe chứ? Đây là những gì mình thích làm trong thời gian rảnh. Mình thường chơi trò chơi video hoặc xem ti vi. Hoặc mình đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Mình thích chơi bóng đá lắm! Thỉnh thoảng mình cũng giúp ba mẹ mình. Nếu mình có bài tập về nhà, mình sẽ cố gắng hoàn thành nó đầu tiên trước khi làm bất kỳ thứ khác. Nhưng mình không thích có nhiều bài tập về nhà! Mình không phiền khi làm bài tập về nhà nhưng mình ghét dành cả buổi tối cho nó! Vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật, minh thích ăn bên ngoài với gia đình mình. Thức ăn ngon!

Còn bạn thì sao?

Thân,

Đức

a. There are six grammar mistakes in his email. Can you find and correct them?

(Có điểm ngữ pháp bị lỗi trong thư điện tử của cậu ấy. Bạn có thể tìm và sửa chúng không?)

Hướng dẫn trả lời:

Error

Fixes

like do

→ like to do/ like doing

enjoy do

→ enjoy doing

don't like have

→ don't like to have/ don't like having

don't mind to do

→ don't mind doing

hate spend

→ hate to spend/ hate spending

love eat out

→ love to eat out/ love eating out

b. Answer the questions.

(Trả lời những câu hỏi.)

Hướng dẫn trả lời:

1. He mentions 7 activities: playing video games, watching TV, going to the park, playing football, helping his parents, doing homework, and eating out with his family. 
2. He goes to the park and play football with his friends.  He eats out with his family on Saturday or Sunday.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đề cập đến 7 hoạt động: chơi trò chơi điện tử, xem TV, đi công viên, đá bóng, giúp đỡ bố mẹ, làm bài tập về nhà và đi ăn cùng gia đình.

2. Anh ấy đi đến công viên và chơi bóng với bạn bè của mình. Anh ấy đi ăn với gia đình vào thứ bảy hoặc chủ nhật.

6. (Trang 10 - Tiếng anh 8) Write a similar email to tell your friend about your free time, using the verbs of liking + gerunds or verbs of liking + fo-infinitives. Swap your work with a partner and check for mistakes.

(Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn bè nghe về thời gian rảnh của em, sử dụng những động từ chỉ sự yêu thích kết hợp với danh động từ hoặc động từ chỉ sở thích kết hợp với động từ nguyên mẫu có “to”. Trao đổi bài viết của em với bạn học và kiểm tra lỗi.)

Hướng dẫn trả lời:

Hi Nam,

How are you?

Long time no talk to you.

There is a new park in my neighbourhood so I have a new leisure activity as jogging in the park besides playing computer games, watching TV. But, I enjoy playing computer games most, hihi. However, I also like to jog in the park and help my sister do housework.

How about you?

Best,

Ngan

Hướng dẫn dịch:

Chào Nam,

Cậu khỏe chứ?

Lâu rồi không nói chuyện với cậu nhỉ.

Có một công viên mới trong xóm mình, vì vậy mình có một hoạt động thư giãn nghỉ ngơi mới như chạy bộ trong công vỉên bên cạnh việc chơi trò chơi vi tính, xem ti vi. Nhưng, mình vẫn thích chơi trò chơi vi tính nhất, hihi. Tuy nhiên mình cũng thích chạy bộ trong công viên và giúp em gái làm việc nữa.

Còn cậu thì sao?

Thân,

Ngân

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 1 Leisure Activities: A closer look 2

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 1: Getting started (trang 6): Listen and read...

Unit 1: A closer look 1 (trang 8): Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions...

Unit 1: Communication (trang 11): Read the following article on the magazine 4Teen website...

Unit 1: Skiil 1 (trang 12): What are the benefits of using computers or mobile phones for leisure activities? What are the harmful things it may bring us....

Unit 1: Skill 2 (trang 13): What do you usually do with your friends in your free time...

Unit 1: Looking back (trang 14): Which one is the odd one out..

Unit 1: Project (trang 15): In a small group decide on a leisure activity that you would like to organise...

1 3020 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: