Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Science and Technology

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Science and Technology chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1,711 20/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and Technology - Ngữ pháp

1. Future tenses: review

a. Thì tương lai đơn

* Cách dùng

- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

* Cấu trúc

S + will +  V(nguyên thể)

Ví dụ: I will help her take care of her children tomorrow morning.

(Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

b. Thì tương lai gần

* Cách dùng

- Dùng để diễn tả một dự định hay kế hoạch trong tương lai gần

- Diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể

* Cấu trúc

S + is/ am/ are + going to + V

Ví dụ: I’m going to doing my home work. (Tôi sẽ làm bài về nhà.)

c. Thì tương lai tiếp diễn

* Cách dùng

Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

* Cấu trúc

S + will be + Ving.

Ví dụ: I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow.

(Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)

2. Reported speech (statements)

- Câu trực tiếp: Câu trực tiếp là lời nói xuất phát trực tiếp từ người nói và thường được đặt trong dấu ngoặc kép.

- Câu gián tiếp: Câu gián tiếp hay còn gọi là câu tường thuật là thuật lại lời nói của người khác, không thuật lại đầy đủ các từ ngữ nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên và không nằm trong dấu ngoặc kép.

Cấu trúc tường thuật câu kể:

- S1 + say(s)/ said (that)+ S2 + verb.

- S1 + tell(s)/ told + O + (that) + S2 + verb.

Ví dụ: “I feel really fed up with my job.” said Susan.

→ Susan said that she felt really fed up with her job.

→ Susan told me that she felt really fed up with her job.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 11: Getting started (trang 48, 49): Listen and read...

Unit 11: A closer look 1 (trang 50, 51): Complete the following sentences with nouns indicating people...

Unit 11: A closer look 2 (trang 51, 52): Put the verbs in brackets into the correct tenses...

Unit 11: Communication (trang 53): Match the inventors in A with their inventions in B...

Unit 11: Skill 1 (trang 54): Quickly read the passages. Match the headings with the passages...

Unit 11: Skill 2 (trang 55): Listen to the conversation and choose the best summary...

Unit 11: Looking back (trang 56, 57): Write the correct form of the words in brackets...

Unit 11: Project (trang 57): Write the correct form of the words in brackets... 

1 1,711 20/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: