Unit 2 lớp 8: Skill 1 (trang 22)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Skill 1 trang 22, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 2522 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 2: Skill 1 trang 22

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside: Skill 1

Reading

1. (Trang 22 - Tiếng anh 8)  Quickly read the passage and choose the most suitable heading A, B, or C for each paragraph.

(Đọc nhanh đoạn văn và chọn tựa đề thích hợp A, B hoặc C cho mỗi đoạn văn.)
NOMADIC LIFE ON THE GOBI HIGHLANDS

1. We don’t live a normal life like many other people. We live a nomadic life. This means we move two or three times a year to look for new pastures - grasslands - for our cattle. The cattle provide most of our needs: dairy products, meat, and clothing.

2. We live in a ger, our traditional circular tent. It keeps us cool in summer and warm in winter, even when the temperature drops to -50°C. It can be put up then taken down and transported.

3. For most of the year, we are surrounded by vast pastures, rivers and mountains. We see few people from the outside world. When we are small, we play on our land and with the animals. The horse is our best friend. Any nomadic child can ride a horse. We learn from an early age to help in the family, from household chores to heavier work like herding the cattle. We also learn to be brave.

Đáp án:

1. B. The importance of cattle to nomads. 

2. C. The nomads’ home.

3. A. Nomadic children’s lives

Hướng dẫn dịch:

CUỘC SỐNG DU MỤC TRÊN CAO NGUYÊN GOBI

1. Sự quan trọng của gia súc đối với người du mục.

Chúng tôi không sống một cuộc sống bình thường như nhiều người khác. Chúng tôi sống một cuộc sống du mục. Điều này có nghĩa là chúng tôi di chuyển 2 hay 3 lần một năm để tìm đồng cỏ mới - cho gia súc chúng tôi. Gia súc mang đến cho chúng tôi hầu hết các nhu cầu: sản phẩm sữa, thịt và quần áo.

2. Nhà của người du mục

Chúng tôi sống trong một cái lều của người du mục, một loại lều hình trụ truyền thống. Nó giữ chúng tôi mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, thậm chí khi nhiệt độ giảm còn -50 độ c. Nó có thể được dựng sau đó dỡ xuống và vận chuyển đi.

3. Cuộc sống của những đứa trẻ du mục

Hầu hết các năm, chúng tôi bị bao quanh bởi đồng cỏ bao la, những dòng sông và núi. Chúng tôi gặp vài người từ thế giới bên ngoài. Khi chúng tôi nhỏ, chúng tôi chơi trên cánh đồng với những con vật. Ngựa là bạn thân nhất của chúng tôi. Bất kỳ đứa trẻ du mục nào cũng có thể cưỡi ngựa. Chúng tôi học từ nhỏ để giúp đỡ trong gia đình, từ việc nhà cho đến công việc nặng hơn như chăn gia súc. Chúng tôi cũng học phải trở nên dũng cảm.

2. (Trang 22 - Tiếng anh 8) Match the descriptions with the words/phrases from the passage.

(Nối những miêu tả với những từ/ cụm từ từ đoạn văn.)

Đáp án:

1 - b

2 - d

3 - e

4 - a

5 - c

 Hướng dẫn dịch:

1 .một căn lều hình trụ mà người du mục Mông Cổ sống trong đó)

2 .sản phẩm từ sữa - sữa, bơ, pho mai

3 .cưỡi - bò, dê, trâu

4. cuộc sống du mục - cuộc sống di chuyển

5 . đồng cỏ - cánh đồng cỏ

3. (Trang 22 - Tiếng anh 8) Read the passage again and choose the best answer A, B, C, or D.

(Đọc đoạn văn lần nữa và chọn câu trả lời tốt nhất A, B, hoặc D.)

Đáp án:

1. A

2. C

3. A

4. B

5. B

6. D

Hướng dẫn dịch:

1.  Chúng tôi sống một cuộc sống khác với những người khác.

2.Chúng tôi phải di chuyển để tìm thức ăn cho gia súc.

3.Gia súc chúng tôi có thể cung cấp cho chúng tôi hầu hết các nhu cầu.

4. Khi chúng tôi chuyển đến một nơi mới, chúng tôi dựng một cái lều dành cho người du mục.

5. Trẻ em du mục sử dụng thiên nhiền và động vật của chúng như là đồ chơi.

6. Trẻ em Mông Cổ ở Gobi học cách giúp đỡ làm công việc nhà.

4. (Trang 23 - Tiếng anh 8) Work in pairs. Interview your partner to find out what he/ she likes/ doesn't like about the life of the nomads.

(Làm theo cặp. Phỏng vấn bạn học để tìm ra cái mà cậu ấy/ cô ấy thích hoặc không thích về cuộc sng du mục.)

Hướng dẫn trả lời:

A: What do you like about the life of the nomads?

B: I like that they produce their own food for themselves. They must have no worries about food safety and sanitation.

A: And what don’t you like about it?

B: They can’t get a stable job and their own accommodation, because they constantly change locations, switching from one place to another.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thích gì về cuộc sống của những người du mục?

B: Tôi thích việc họ tự sản xuất thức ăn cho chính họ. Họ không phải lo lắng về an toàn vệ sinh thực phẩm.

A: Và bạn không thích điều gì ở nó?

B: Họ không thể kiếm được một công việc ổn định và chỗ ở riêng vì họ liên tục thay đổi địa điểm, chuyển từ nơi này sang nơi khác.

5. (Trang 23 - Tiếng anh 8). Work in pairs. Discuss and find:

(Làm theo cặp. Thảo luận và tìm ra:)

Hướng dẫn trả lời:
- two things you like about life in the countryside 

A: What do you like about life in the countryside?

B: People can live in the fresh atmosphere in the countryside. They can go fishing in the river for food. 

- two things you don't like about life in the countryside

A: What don’t you like about life in the countryside?

B: It is inconvenient without shopping centers, supermarket. There is also no running water and electricity.

Hướng dẫn dịch:
- 2 điều mà bạn thích về cuộc sống ở miền quê.

A: Bạn thích gì về cuộc sống miền quê?

B: Người dân ở miền quê có thể sống trong không khí trong lành. Họ có thể đi câu cá ở sông để tìm thức ăn.

- 2 điều mà bạn không thích về cuộc sống ở miền quê

A: Bạn không thích gì về cuộc sống ở miền quê?

B: Thật bất tiện khi không có trung tâm mua sắm, siêu thị. Cũng không có nước máy và điện.

b. (Trang 22 - Tiếng anh 8) Report your findings to the class

(Báo cáo những phát hiện của bạn trước lớp.)

Hướng dẫn trả lời:

Both of us love the air and the traffic in the countryside. The air is fresher and the traffic isn't so heavy.

Hướng dẫn dịch:

Cả hai chúng tôi đều yêu thích không khí và giao thông ở nông thôn. Không khí trong lành hơn và giao thông không quá nghiêm trọng.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside: Skill 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 2: Getting started (trang 16, 17): Listen and read...

Unit 2: A closer look 1 (trang 18, 19): Listen and repeat the words...

Unit 2: A closer look 2 (trang 19, 20): Complete the passage below with a suitable comparative form of the adjectives provided...

Unit 2: Communication (trang 21): Read the posts on "Holidays in the Countryside"...

Unit 2: Skill 2 (trang 23): Listen to a boy talking about changes in his village and tick (✓) the changes he mentions... 

Unit 2: Looking back (trang 24, 25): Use the words and phrases in the box to describe the pictures. Some words/ phrases may be used for more than one picture...

Unit 2: Project (trang 25): Work in groups of four or five... 

1 2522 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: