Unit 3 lớp 8: Looking back (trang 34)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: Looking back trang 34, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1406 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 3: Looking back trang 34

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Vietnam: Looking back

1. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Complete the sentences with the words/ phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với những cụm từ trong khung.)

Đáp án:

1. cultural groups

2. communal, activities

3. costumes, diverse

4. ethnic

5. unique

 

 Hướng dẫn dịch:

1. Ở Bảo tàng Dân tộc học, bạn có thể thấy nhiều cách sống của những nhóm văn hóa khác nhau ở nước bạn.

2. Ở mỗi làng người Ba Na, có một ngôi nhà rông, nơi mà những hoạt động cộng đồng được tổ chức.

3. Phụ nữ trẻ của mỗi nhóm dân tộc ở Việt Nam có tính cách riêng của họ và trang phụ riêng tạo nên vẻ đẹp của 54 nhóm dân tộc đa dạng và thu hút hơn.

4. Nhiều trường học đặc biệt được xây dựng để cải thiện tiêu chuẩn giáo dục của nhóm dân tộc.

5. Mặc dù những nhóm dân tộc có văn hóa độc đáo riêng của họ, họ đã thành lập những quan hệ tốt và sự hợp tác tốt với nhau.

2. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Use the correct form of the words in brackets to finish the sentences.

(Sử dng hình thức đúng của từ trong ngoặc đơn để hoàn thành câu)

Đáp án:

1. cultural

2. peaceful

3. richness

4. diversity

5. traditional

 

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi nơi trên đất nước chúng ta đều có thể tìm được những yếu tố về những giá trị văn hóa của những nhóm dân tộc khác.)

Giải thích:  Đằng sau là 1 danh từ => cần 1 tính từ để bổ nghĩa

2 Những dân tộc của Việt Nam thì phong phú nhưng rất yên bình.)

Giải thích: Đằng trước là động từ to be + adj +and => cần 1 tính từ

3. Dân tộc Mường ở Hòa Bình nổi tiếng vì phong phú về văn chương dân gian và những bài hát truyền thống.

Giải thích: Vì có 'the' phía trước và 'of' phía sau từ cần điền, suy ra phải điền 1 danh từ.

4. Triển lãm ở bảo tàng thể hiện sự đa dạng về những nhóm văn hóa khác nhau.)

Giải thích: đằng trước có mạo từ xác định the => cần 1 danh từ 

5. The Raglai people have a traditional musical instrument made of bamboo called the chapi.

(Dân tộc Raglai có một nhạc cụ truyền thống làm bằng tre gọi là Chapi.)

Giải thích: Đằng sau là 1 danh từ =>cần 1 tính từ để bổ nghĩa

3. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Make questions for the underlined parts in the passage.

(Đặt câu hỏi cho những phần gạch dưới trong đoạn văn.)

Đáp án:

1. What are these houses built on?

- Columns and beams. 

2. Where is the entrance? 

- On the side. 

3. Which house is the largest, tallest and most elaborate building in the village?

- The communal house. 

4. What is it used for?

- For village meetings, receiving guests, or as a place of worship, and village festivities. 

5. Who can sleep in this house? 

-  Single men.

Hướng dẫn dịch:

1. Những nhà này được xây trên đâu? - Cột và cây xà.

2. Cổng vào ở đâu? - Bên cạnh.

3.Nhà nào là tòa nhà lớn nhất, cao nhất và công phu nhất trong làng. - Nhà rông.

4. Nó được dùng làm gì? - Để làm nơi hội họp cho làng, đón khách hoặc như là nơi thờ cúng, và những hoạt động lễ hội trong làng.

5. Ai có thể ngủ trong nhà này? -  Đàn ông độc thân

Hướng dẫn dịch bài đọc:

Hầu hết các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên sống trong các nhà sàn. Những ngôi nhà này được xây dựng trên cột và dầm. Chúng có hai hoặc bốn mái nhà, và một số có đồ trang trí trên các đỉnh và hai bên. Lối vào nằm bên cạnh.
Nhà rông thường là ngôi nhà lớn nhất, cao nhất và phức tạp nhất trong làng. Nó được sử dụng cho các cuộc họp làng, tiếp khách, hoặc như một nơi thờ cúng, và lễ hội làng. Đàn ông độc thân có thể ngủ trong ngôi nhà này.

4. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Each sentence has an error. Find and correct it.

(Mỗi câu có một lỗi. Tìm và sửa nó.)

1. They travel to a nearest town to go shopping.

2. Some ethnic minority children of this region are studying at the boarding school in a city.

3. Although they speak different languages, an ethnic groups in this region live near to one another.

4. In the past, some ethnic groups lived the semi-nomadic life.

5. All an ethnic peoples of Viet Nam have equality in every field.

Đáp án:

1. a -> the

2.  a-> the

3. an-> the

4. the-> a

5. an-> the

 

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đi đến thị trấn gần nhất để đi mua sắm.

Giải thích: Vì có từ 'nearest' là tính từ so sánh bậc nhất, suy ra phải dùng mạo từ xác định 'the'.

2. Vài trẻ em dân tộc thiểu số trong khu vực này đang học ở trường nội trú trong thành phố.)

Giải thích: Vì trong câu này danh từ 'city' là một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt vị trí nên phải dùng mạo từ xác định 'the'.

3. Mặc dù họ nói những ngôn ngữ khác nhau, những nhóm dân tộc trong khu vực này sống gần nhau.)

Giải thích: Vì có cụm từ chỉ vị trí cụ thể 'in this region' nên phải dùng mạo từ xác định 'the'. Thêm vào đó, do 'groups' là danh từ đếm được số nhiều nên không thể dùng 'a/an'.

4. Trong quá khứ, vài nhóm dân tộc sống cuộc sống bán du mục.

Giải thích: Vì có danh từ 'life' mang tính chất chung chung, chưa xác định đối tượng cụ thể nên phải dùng mạo từ chưa xác định, vì đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm /s/ nên ta dùng mạo từ 'a'.

5. Tất cả dân tộc của Việt Nam có quyền bình đẳng trong mọi lĩnh vực.

Giải thích: Theo cụm 'all the + N + of' suy ra phải điền mạo từ xác định 'the'.

5. (Trang 34 - Tiếng anh 8) Fill each gap with a, an, or the to complete the passage.

(Điền mỗi chỗ trống với a, an hoặc the để hoàn thành đoạn văn.)

Đáp án:

1. an

2. a

3. the

4. the

5. the

6. the

Hướng dẫn dịch:

Nếu bạn ở Hà Nội và bạn muốn có một cái nhìn tổng quan về những nhóm dân tộc của Việt Nam, bạn nên đến bảo tàng Dân tộc học. Nó nằm ở đường Nguyễn Văn Huyên, quận cầu Giấy. Bảo tàng là một trung tâm giá trị cho việc triển lãm và bảo tồn những di sản văn hóa của 54 nhóm dân tộc trong cả nước. Có hàng ngàn vật thể và hình ảnh thể hiện cách sống và những hoạt động sáng tạo của các dân tộc. Hơn nữa, những nhà ngôi nhà trưng bày ở đây được lấy từ bản gốc và được xây lại trong vườn bảo tàng. Những kiểu nhà này làm theo kiến trúc truyền thống của dân tộc thiểu số. Bảo tàng cũng có nhiều thông tin về tất cả dân tộc khác nhau ở Việt Nam.

6. (Trang 34 - Tiếng anh 8) GAME: CULTURAL KNOWLEDGE CHALLENGE

(Trò chơi: Thử thách kiến thức văn hóa)

Work in pairs. See how much you can remember about the cultural groups of Viet Nam. Take turns to ask each other questions about the topic. The person asking can look at the book. The first person to get five correct answers is the winner. 

(Làm việc theo cặp. Xem em có thể nhớ bao nhiêu về những nhóm văn hóa của Việt Nam. Lần lượt hỏi nhau những câu hỏi về chủ đề. Người hỏi có thể xem sách. Người đầu tiên có 5 câu trả lời đúng là người chiến thắng.)

Hướng dẫn trả lời:

A: Are you ready?

B: Yes.

A: What is the population of the largest ethnic group?

B: About 74 million. It’s the Viet or Kinh.

A: Very good! Your turn.

B: OK. What is the population of the smallest group?

A: I think it’s the Odu group.

B: Exactly!

A: So how many ethnic groups do our country have?

B: 54 ethnic groups.

A: Right!

B: And Where is the Museum of Ethology?

A: It’s in Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

A: Are you ready?

B: Yes.

A: What is the population of the largest ethnic group?

B: About 74 million. It’s the Viet or Kinh.

A: Very good! Your turn.

B: OK. What is the population of the smallest group?

A: I think it’s the Odu group.

B: Exactly!

A: So how many ethnic groups do our country have?

B: 54 ethnic groups.

A: Right!

B: And Where is the Museum of Ethology?

A: It’s in Ha Noi.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Vietnam: Looking back

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 3: Getting started (trang 26, 27): Listen and read...

Unit 3: A closer look 1 (trang 28): Match the adjectives in A with their opposites in B...

Unit 3: A closer look 2 (trang 29, 30): Read the passage...

Unit 3: Communication (trang 31): Quiz: What do you know about the ethnic groups of Viet Nam? Work in pairs to an­swer the questions...

Unit 3: Skill 1 (trang 32): Work in pairs. Answer the questions...

Unit 3 : Skill 2 (trang 33): Answer the questions...

Unit 3: Project (trang 35): Look at the different costumes of some ethnic groups...

1 1406 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: