Unit 8 lớp 8: A closer look 2 (trang 19, 20)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: A closer look 2 trang 19, 20 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1955 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 8: A closer look 2 trang 19, 20

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries: A closer look 2

1. (Trang 19 - Tiếng anh 8) Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect). 

(Hoàn thành câu với hình thức đúng của động từ (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành.)

Đáp án:

1. has served

2. is increasing

3. symbolises

4. form

5. has celebrated

6. is

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà hát Opera Sydney nổi tiếng đã phục vụ như một trung tâm nghệ thuật kể từ năm 1973.

2.  Có khoảng 750 triệu người nói tiếng Anh trên thế giới và con số này đang tăng lên nhanh chóng.

3.  Tượng Nữ thần Tự do ở New York là đài tưởng niệm mà biểu tượng cho sự tự do.

4.  Anh Quốc, Scotland, Wales và Bắc Ireland cùng hình thành nên Vương Quốc Anh.

5.  Nước Mỹ tổ chức ngày lễ Tạ ơn vào ngày thứ Năm của tuần thứ 4 tháng 11 kể từ năm 1864.

6.  New Zealand được chia thành đảo Bắc và đảo Nam.

2. (Trang 19 - Tiếng anh 8) Four of the underlined verbs in the passage are incorrect in tense. Find and correct them.

(Bốn trong những động từ gạch dưới trong đoạn văn là không đúng về thì. Tìm và sửa nó.)

Đáp án:

(2) visit => have visited

(3) increases => is increasing

 

(5) has celebrated => celebrates

 

(7) are dancing => dance

Hướng dẫn dịch:

California là nơi có công viên biểu tượng thế giới - Disneyland. Hơn 670 triệu người đã đến đây kể từ khi nó mở cửa vào năm 1950 và con số đang tăng lên nhanh chóng. Công viên đáp ứng các thể loại giải trí khác nhau. Cuộc diễu hành các nhân vật của chuột Mickey, một sự kiện phổ biến nhất, đã tổ chức âm nhạc từ những bộ phim Disney nổi tiếng. Trong đám diễu hành, những nhân vật nổi tiếng của Disney diễu hành dọc trên đường, hoặc trên xe diễu hành hoặc đi bộ. Chúng nhảy múa theo nhạc, chào khách tham quan, nói chuyện với trẻ con và tạo dáng chụp hình. Mọi người đều được chào đón tham gia trong niềm vui. 

3.a. (Trang 20 - Tiếng anh 8) Read the schedule and underline the verbs in the sentences describing the activities.

(Đọc thời khóa biểu và gạch dưới những động từ trong câu miêu tả những hoạt động.)

Đáp án:

1. The debating Competition takes place in the Main Hall on April 3rd.

2. The bus for the excursion to the chocolate factory leaves at 8.00a.m on April 14th.

3.b (Trang 20 - Tiếng anh 8) Work in groups. Discuss the questions.

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận những câu hỏi.)

Đáp án:

1. The future 

(Các câu đề cập đến thời gian nào: hiện tại hay tương lai? => Tương lai.)

2. The present simple 

(Những động từ trong câu ở thì nào? => Thì hiện tại đơn.)

4. (Trang 20 - Tiếng anh 8) Use the verbs in the box in their correct forms to complete the sentences describing other activitiec in 3a.

(Sử dụng những động từ trong khung ở dạng đúng để hoàn thành các câu miêu tả những hoạt động trong phần 3a.)

Đáp án:

1. starts, finishes

2. takes place

3. holds

4. hosts

5. lasts

     

 Hướng dẫn dịch:

1.  Phần nói trước công chúng bắt đầu lúc 11:15 và kết thúc lúc 12:45 ở phòng số 6, Tòa nhà Felix.

2.  Lễ hội thể thao diễn ra ở trung tâm thể thao vào ngày 18 tháng 4. Nó là ngày để tuyên truyền sự tham gia của trẻ em trong các hoạt động thể thao.

3.  Liên hiệp báo chí trường học tổ chức lễ khai mạc câu lạc bộ báo chí của họ vào ngày 16 tháng 4 ở thư viện trường.

4.  Thư viện trường chủ trì cuộc triển lãm ảnh.

5.  Cuộc triển lãm ảnh kéo dài 2 ngày từ ngày 28 đến ngày 29 tháng 4.

5. (Trang 20 - Tiếng anh 8) Make notes of some activities your school has planned for next week. Write five sentences about the activities, using the simple present with a future meaning. 

(Ghi chú vài hoạt động mà trường em đã lên kế hoạch cho tuần tới. Viết các câu về hoạt động, sử dụng thì hiện tại đơn với ý nghĩa tương lai.)

Đáp án:

Monday: we have the English speaking Contest at the main hall.

Tuesday: the school celebrates drawing activites about sea and islands at the library.

Wednesday: the school holds an exhibition of good drawings at the main hall.

Thursday: the school hosts an opening of photographing club at the main hall.

Friday: the school has a sport activity to celebrate the sea and island festival.

Hướng dẫn dịch:

Thứ Hai: chúng tôi có cuộc thi nói tiếng Anh ở hội trường chính.

Thứ Ba: trường tổ chức những hoạt động về biển đảo ở thư viện. 

Thứ Tư: trường học tổ chức triển lãm những bức vẽ đẹp ở hội trường. 

Thứ Năm: trường tổ chức cuộc khai mạc câu lạc bộ nhiếp ảnh ở hội trường.

Thứ Sáu: trường có hoạt động thể thao để mừng lễ hội biển đảo.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries: A closer look 2

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 8: Getting started (trang 18): 1 (trang 18- tiếng anh 8)  Listen and read...

Unit 8: A closer look 1 (trang 18): 1 ( trang 18- tiếng anh 8) Write the names for the people who belong to these places...  

Unit 8: Communication (trang 21, 22): 1 ( trang 21- tiếng anh 8) Do the quiz and choose the correct answers...

Unit 8: Skill 1 (trang 22): 1 ( trang 22- tiếng anh 8) Discuss the questions. Then read the passage... 

Unit 8: Skill 2 (trang 23): 1( trang 23- tiếng anh 8)  Listen and fill in the time for the schedule of events... 

Unit 8: Looking back (trang 24, 25): 1( trang 24- tiếng anh 8)  Match the words with the definitions... 

Unit 8: Project (trang 26): Explore us! (KHÁM PHÁ CHÚNG TÔI!)...

1 1955 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: