Unit 4 lớp 8: Looking back (trang 46)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Looking back trang 46, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1464 lượt xem
Tải về


 Tiếng Anh 8 Unit 4: Looking back trang 46

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 4: Our custom and traitions: Looking back

VOCABULARY

1. (Trang 46 - Tiếng anh 8) Complete the sentences with the words from the box.

(Hoàn thành các câu với những từ từ trong khung.)

Đáp án:

1. respect

2. worshipping

3. wrap

4. host

5. cutlery

6. generations

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta nên tôn trọng phong tục và truyền thống của chúng ta.

2. Nhiều quốc gia trên thế giới có truyền thống thờ cúng tổ tiên.

3. Bạn không nên gói quà trong giấy màu đen hoặc màu trắng.

4. Ở nhiều quốc gia, chủ nhà thường mời mọi người bắt đầu bữa ăn.

5. Ở Việt Nam, bộ đồ ăn mà chúng ta thường dùng nhất là đũa.

6. Theo truyền thông, gia đình tôi đã thăm ngôi chùa này.

2. (Trang 46 - Tiếng anh 8) Write sentences with the following expressions.

(Viết câu với những thành ngữ sau.)

Hướng dẫn trả lời:

1. There is a tradition that people usually visit the pagoda in the mid-month.

2. According to tradition, people get together on the Tet holiday.

3. People follow the tradition of visiting relatives on Tet holiday.

4. People break the tradition by not decorating houses on Tet holiday.

5. My family have the custom of having dinner together.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một truyền thống là người ta hay đi chùa vào giữa tháng.

2. Theo truyền thống, người ta tụ họp nhau vào ngày Tết.

3. Người ta vẫn giữ truyền thống thăm người thân vào ngày Tết.

4. Người ta phá vỡ truyền thông bằng việc không trang trí nhà cửa vào ngày Tết.

5. Gia đình tôi có phong tục là dùng cơm tối cùng nhau.

3. (Trang 46 - Tiếng anh 8) Complete the following wordwebs with the customs and traditions you know or have learnt.

(Hoàn thành những lưới từ sau với phong tục và truyền thống mà em biết hoặc học được.)

Hướng dẫn trả lời:

- Family customs and traditions: 

+ have dinner together 

+ go to the cinema at weekends 

+ visit relatives at weekends 

+ celebrate birthdays of family members 

- Social customs and traditions: 

+ have fireworks on New Year's Eve 

+ decorate the house for Tet 

+ bring presents when visiting someone's house 

Hướng dẫn dịch:

- Phong tục tập quán của gia đình:+ ăn tối cùng nhau+ đi xem phim vào cuối tuần+ thăm người thân vào cuối tuần+ tổ chức sinh nhật cho các thành viên trong gia đình- Phong tục tập quán xã hội:+ bắn pháo hoa vào đêm giao thừa+ trang trí nhà đón tết+ mang quà khi đến thăm nhà ai đó

GRAMMAR

4. (Trang 46 - Tiếng anhh 8) Complete the sentences. using  should  or shouldn't and a verb from the box.

(Hoàn thành câu, sử dụng should hoặc shouldn’t và một động từ  từ trong khung.)

Đáp án:              

1. should wait

2. shouldn't use

3. shouldn't break

4. should follow

5. Shouln't touch

 

Hướng dẫn dịch:

 1. Ở Việt Nam, bạn nên chờ người lớn tuổi nhất ngồi trước khi bạn ngồi.

2. Ở Việt Nam, bạn không nên chỉ dùng tên để gọi người lớn tuổi hơn bạn.

3.  Bạn không nên thất hứa với trẻ con.

4.  Nếu bạn là người Việt Nam, bạn nên theo phong tục và truyền thống của bạn.

5.  Bạn không nên chạm vào đầu người khác vì nó thật không tôn trọng.

5. (Trang 46 - Tiếng anh 8) Underline one mistake in each of the following sentences. Correct it.

(Gạch dưới một lỗi trong mỗi câu. Sửa nó. )

Đáp án:

1. has to → have to

2. should → shouldn't

3. have to has → have to have

4. should to → should

5. have avoid → have to avoid

 

Hướng dẫn dịch:

1.Khi đến thăm một ngôi đền ở Thái Lan, bạn phải tuân thủ một số phong tục quan trọng.

Giải thích: Với chủ ngữ là 'you', động từ phải chia theo chủ ngữ là 'have to'.

2.Mọi người nên mặc quần soóc ngắn và áo ba lỗ. Điều này thể hiện sự thiếu tôn trọng.

Giải thích: Câu này sai về nghĩa, nên chúng ta phải sửa should → shouldn’t.

3.  Mọi người có thể đi dép, nhưng phải có quai hậu.

4.  Mọi người nên nói nhỏ khi ở trong đền.

5Phụ nữ phải tránh chạm vào các nhà sư.

6. (Trang 46 - Tiếng anh 8) GAME: WHAT SHOULD I DO?

In small groups, take turns to choose one of these scenarios for each other. Once everyone has had a turn at answering, vote for the person who gave the best advice.

(Trò chơi: Tôi nên làm gì?

Trong những nhóm nhỏ, lần lượt chọn một trong những viễn cảnh cho mỗi cái. Khi mọi người lần lượt trả lời, chọn cho người đưa ra lời khuyên hay nhất.)

Hướng dẫn trả lời:

- I have been invited to dinner with a British family.

—> You should go there on time. 

- I am going to visit a pagoda in Vietnam.

—> You should lower your voice in pagoda.

- I am going to Japan to stay with my Japanese friend.

—> You should take off shoes before enter Japanese house.

- I want to join in the Tet celebrations.

—> You should exchange best wishes with people.

Hướng dẫn dịch:

- Tôi từng được mời đến dùng bữa tối với một gia đình người Anh.

—> Bạn nên đi đúng giờ.

- Tôi sẽ đi thăm viếng chùa ở Việt Nam.

—> Bạn nên hạ giọng nói ở trong chùa.

- Tôi sẽ đi Nhật ở cùng người bạn Nhật của tôi.

—> Bạn nên cởi giày trước khi vào một ngôi nhà Nhật.

- Tôi muốn tham gia vào lễ Tết.

—> Bạn nên trao đổi lời chúc mừng với mọi người.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 4: Our custom and traitions: Looking back

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 4: Getting started (trang 38): Listen and read... 

Unit 4: A closer look 1 (trang 40): Match the first halves of the sentences (A) with the second halves (B)...

Unit 4: A closer look 2 (trang 41, 42): Look at the pictures an complete the sentences with should or shouldn't...

Unit 4: Communication (trang 43): Look at the pictures below. In pairs, discuss the differences between them...

Unit 4: Skills 1 (trang 44): Look at the picture and answer the questions...

Unit 4: Skills 2 (trang 45): Look at the picture. What tradition do you think this is? Share your ideas with a partner...

Unit 4: Project (trang 48): Customs and traditions: How they have changed...

1 1464 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: