Unit 12 lớp 8: A closer look 2 (trang 61, 62)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 12: A closer look 2 trang 61, 63 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1,445 14/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 12: A closer look 2 trang 61, 62

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets: A closer look 2

1. (Trang 61 - Tiếng anh 8) Use may/ might to fill each of the blank. 

(Sử dụng may/ might để điền vào mỗi khoảng trống.)

Đáp án:

1. May / might

2. May/might

3. May/might

4. May

5. May/might

6. May

7. May/ might

8. May

 

Hướng dẫn dịch:

1.  Bạn có lẽ có khó khăn một chút trong việc lái xe tối nay.

2.  Tôi có lẽ có dị ứng với tôm. Tôi chưa bao giờ thử nó.

3.  Chúng ta có lẽ sẽ đi Luân Đôn nghỉ lễ, nếu chúng ta vẫn đủ tiền để thanh toán.

4.  Những người kiểm tra nói rằng chúng tôi có lẽ sẽ rời đi khi chúng tôi làm xong.

5.  Tôi không biết, nhưng tôi có lẽ sẽ đi đến buổi diễn thuyết về UFO.

6.  Những học sinh có lẽ chỉ mượn 4 quyển sách cùng một lúc.

7.  Có lẽ có sự sống trên hành tinh khác.

8. Những học sinh hơn 15 tuổi có lẽ sẽ mang một điện thoại đến trường.)

2. (Trang 61 - Tiếng anh 8) Nick claimed that he had seen a UFO. Read the interview between a reporter and Nick, and finish the following sentences. 

(Nick nói rằng anh ấy thấy một vật thể bay không xác định. Đọc bài phỏng vấn giữa một phát thanh viên và nick, và hoàn thành những câu sau.) 

Đáp án:

1. what

2. had seen; had landed

3. what

4. had been going

5. had looked

6. had been; had looked like

7. had seen

8. had hidden

Hướng dẫn dịch:

1.  Người phỏng vấn đã hỏi Nick chính xác anh ấy đã thấy gì.

2.  Nick đã trả lời rằng anh ấy đã thấy một vật thể bay không xác định (UFO). Anh ấy đã nói nó hạ cánh trên một bãi cỏ.

3.  Người phỏng vấn hỏi Nick đã đang làm gì khi thấy vật thể bay không xác định (UFO).)

4.  Nick nói rằng anh ấy lúc đó đang đi dạo.

5.  Người phỏng vấn hỏi nó trông như thế nào.

6.  Nick nói rằng nó to và sáng và nó như một cái đĩa trên bầu trời.

7. Người phỏng vấn cũng hỏi thử rằng người ngoài hành tinh có thấy anh ấy không.

8.  Nick nói với người phỏng vấn rằng anh ấy đã nấp vào sau một cái cây.

Hướng dẫn dịch hội thoại:

Người phỏng Vấn: Vậy, chính xác thì cậu đã thấy gì?

Nick: Tôi đã thấy một vật thể bay không xác định. Nó đã hạ cánh một bãi cỏ.

Người phỏng vấn: Bạn đang làm gì thì thấy nó?

Nick: Tôi đang đi dạo.

Người phỏng vấn: Nó trông như thế nào?

Nick: Nó rất to và sáng và nó trông như một cái đĩa lớn trên bầu trời.

Người phỏng vấn: Và bạn đã thấy gì khác?

Nick: Tôi đã thấy một người ngoài hành tinh bước ra khỏi vật thể bay không xác định (UFO).

Người phỏng vấn: Người ngoài hành tinh có thấy bạn không?

Nick: Tôi không biết. Khi tôi thấy nó, tôi đã trốn sau một cây to.

3. (Trang 62 - Tiếng anh 8) Circle the correct word in italics to complete each sentence.

(Khoanh tròn từ đúng in nghiêng để hoàn thành mỗi câu.) 

Đáp án:

1. ask

2. if

3. before

4. different

Hướng dẫn dịch:

1.  Từ tường thuật trong câu hỏi tường thuật là ask.

2.  Chúng ta sử dụng if khi chúng ta tường thuật câu hỏi Yes/ No.

3.  Trong câu hỏi tường thuật, chủ ngữ đứng trước động từ.

4.  Thì của động từ khác nhau giữa câu trực tiếp và câu tường thuật.

4. (Trang 62 - Tiếng anh 8) Read other questions by the interviewer. Rewrite them as reported questions.

(Đọc qua những câu hỏi bởi người phỏng vấn. Viết lại chúng như câu hỏi tường thuật.)

Đáp án:

1. “Do you go for a walk everyday?”

=> The interviewer asked if he went for a walk everyday.

2. “Have you seen a UFO before?”

=> He asked if/ whether Nick he had seen the alien before.

3. “How many aliens did you see?”

=> He asked how many aliens Nick had seen.

4. “Why didn’t you take a photo of the aliens?”

=> He asked why Nick hadn’t taken a photo of the alien.

5. “How long did the UFO stay there?”

=> The interviewer asked how long the UFO had stayed there.

6.“Have you seen any UFOs since then?”

=> The interviewer asked if Nick had seen any UFO since then.

Hướng dẫn dịch:

1. Người phỏng vấn hỏi rằng anh ấy có đi dạo mỗi ngày không.

2. Anh ấy hỏi Nick trước đây có thấy người ngoài hành tinh không.

3. Anh ấy hỏi Nick đã nhìn thấy bao nhiêu người ngoài hành tinh.

4. Anh ấy hỏi vì sao Nick không chụp hình người ngoài hành tinh.

5. Người phỏng vấn hỏi vật thể bay không xác định (UFO) ở đó bao lâu.

6. Người phỏng vấn hỏi Nick đã thấy bất kỳ vật thể bay không xác định (UFO) kể từ đó chưa.

5. (Trang 63 - Tiếng anh 8) Work in groups of three. One is Nick and the others are Nick's friends. Ask and answer questions about what Nick saw. Then report the friends' questions and Nick's answers to the whole class. 

(Làm theo nhóm 3 người. Một là Nick và người khác là bạn Nick. Hỏi và trả lời những câu hỏi Nick đã thấy gì. Sau đó tường thuật câu hỏi của người bạn và câu trả lời của Nick cho lớp. )

Hướng dẫn làm bài:

Nick: I saw a UFO.

A: What were you doing when you saw it?

Nick: I was going for a walk.

A: Do you go for a walk every day?

Nick: Yes, I do.

A: How did you feel when you saw the alien?

Nick: I feel really scared.

A: What did the alien look like?

Nick: It is about 2m tall, its skin is green and it has a big head with 3 eyes.

A: Why didn’t you take a photo of the alien?

Nick: I’m afraid that it can find me out and kill me.

A: How long did the UFO stay there?

Nick: Just about 5 to 10 minutes.

Hướng dẫn dịch:

Nick: Tôi đã thấy một UFO.

A: Bạn đã làm gì khi nhìn thấy nó?

Nick: Khi tôi đang đi dạo.

A: Bạn có đi dạo mỗi ngày không?

Nick: Có.

A: Bạn cảm thấy thế nào khi nhìn thấy người ngoài hành tinh?

Nick: Tôi cảm thấy thực sự sợ hãi.

A: Người ngoài hành tinh trông như thế nào?

Nick: Nó cao khoảng 2m, da của nó màu xanh lá cây và nó có một cái đầu lớn với 3 mắt.

A: Tại sao bạn không chụp ảnh người ngoài hành tinh?

Nick: Tôi sợ rằng nó có thể tìm ra tôi và giết tôi. 

A: UFO đã ở đó bao lâu?

Nick: Chỉ khoảng 5 đến 10 phút.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets: A closer look 2

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 12: Getting started (trang 58, 59): Listen and read...

Unit 12: A closer look 1 (trang 60): Use the names of the planets in the box to label the diagram of the solar system... 

Unit 12: Communication (trang 63): Five teenagers are discussing the possibility of other life forms in our galaxy...

Unit 12: Skill 1 (trang 64): Look at the pictures and discuss the questions...

Unit 12: Skill 2 (trang 65): Work in pairs. Describe the pictures and answer the questions... 

Unit 12: Looking back (trang 67): Rearrange the letter to label the pictures...

Unit 12: Project (trang 67): Write the phrases in the box under the pictures, and then answer the questions...

1 1,445 14/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: