Unit 8 lớp 8: Looking back (trang 24, 25)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Communication trang 24, 25 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 2187 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking back trang 24, 25

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries: Looking back

1. (Trang 24 - Tiếng anh 8) Match the words with the definitions. 

(Nối những từ với định nghĩa.)

Đáp án:

1. c

2. e

3. f

4. b

5. d

6. a

Hướng dẫn dịch:

1  - loch - a Scottish word for 'lake'

(một từ Scotland chỉ về hồ.)

2 - kilt - a male skirt which is often worn on special occasions

(một cái váy nam mà thường được mặc vào những dịp đặc biệt.)

3 - puzzling - confusing or questionable.

(bối rối hoặc còn thắc mắc.)

4 - castle -  a private well-protected residence

(nơi ở được bảo vệ tốt một cách riêng biệt.)

5 - legend - an ancient story about a place/a person that may/may not be true.

(một câu chuyện cổ về một nơi/ một người mà có hoặc không có thật.)

6 - accent - an unique way of pronunciation in an area/country.

(một cách độc đáo về phát âm ở một khu vực/ quốc gia)

2. (Trang 24 - Tiếng anh 8) Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.

(Chọn ra câu trả lời hay nhất A, B hoặc C để hoàn thành câu.)

Đáp án:

1. C

2. A

3. C

4. B

5. B

6. A

3. (Trang 24 - Tiếng anh 8) Decide if the sentences have a present meaning (P) or a future meaning (F).

(Quyết định những câu mà có ý nghĩa hiện tại (P) và ý nghĩa tương lai (F).)

Đáp án:

1-F

2-F

3-P

4-P

5-F

Hướng dẫn dịch:

1.  Vui lòng gọi cho tôi ngay khi bạn đến Canberra.

2.  Có một phim tài liệu về Oxford trên ti vi tối nay. Đừng quên xem nó nhé.

3.  Thông thường vào giao thừa, hàng ngàn người tụ tập ở quảng trường Thời Đại ở New York để chào đón năm mới.

4.  Khi người ta đi du lịch, họ sử dụng một bản đồ để tìm đường xung quanh.

5. Ngày lễ của chúng tôi ở Queenstown kéo dài 6 ngày. Tôi cảm thấy rất hào hứng.

4. (Trang 24 - Tiếng anh 8) Complete the sentences with the appropriate present tense of the verb in brackets. 

(Hoàn thành câu với thì hiện tại thích hợp của động từ trong ngoặc đơn.)

Đáp án:

1. faces

2. doesn’t set

3. has won

4. has done

5. is

6. are trying

Hướng dẫn dịch:

1.  Alaska, một bang ở Mỹ, giáp với cả Bắc Cực và Thái Bình Dương.

2. Ở Adelaide, miền nam nước úc, mặt trời không lặn mãi cho đến 9 giờ tối vào mùa hè.

3.  Mặc dù Anh có vài đội bóng đá tốt, nhưng nó chỉ vô địch World Cup 1 lần.

4.  Chính phủ New Zealand đã làm rất nhiều để bảo tồn văn hóa của người Maori, người dân bản địa của vùng đất này.

5.  Ở Canada, phục vụ cà phê vào cuối. buổi tối là một dấu hiệu đã đến lúc khách rời đi.

6. Ở nhiều văn hóa, nó được xem là thô lỗ nếu bạn cố gắng đẩy người ta ra khỏi xe buýt hoặc tàu lửa.

5. (Trang 25 - Tiếng anh 8) Work in groups. Discuss if the statements are correct. 

(Làm theo nhóm. Thảo luận xem lời phát biểu dưới đây đúng hay không.)

Hướng dẫn làm bài:

1. The Maori in New Zealand wear kilts.

A: No, the Maori in New Zealand wear Maori Dress. I think, kilt is traditional clothing of Canada.

B: I don't think so. I think, kilts are Scottish skirts for men.

2. Of English speaking countries, Canada has the biggest population.

A: It's not true. In my opinion, the United Kingdom has the biggest population.

B: Oh, from my point of view, of English speaking countries, the USA has the biggest population.

3. Disneyland is in California, a state of Australia.

A: Oh. My guess Disneyland is in California, a state of Canada.

B: That's not right. California is a state of the USA.

4. Kangaroos and koalas live in New Zealand.

A: That's right. They live in New Zealand.

B: In my opinion, Kangaroos live in Australia and koalas live in New Zealand.

C: It's not absolutely! Both kangaroos and koalas live in Australia. They are symbol of this country.

5. English is the only offical language in Canada.

A: That's right. Canadian speak only English.

B: Oh. It's not total right. English and French are offical language in Canada.

Hướng dẫn dịch:

1. Người Maori ở New Zealand mặc hàng kg.

A: Không, người Maori ở New Zealand mặc váy Maori. Tôi nghĩ, kilt là trang phục truyền thống của Canada.

B: Tôi không nghĩ vậy. Tôi nghĩ, ki-lô-gam là váy của người Scotland dành cho nam giới.

2. Trong số các quốc gia nói tiếng Anh, Canada có dân số đông nhất.

A: Đó không phải là sự thật. Theo tôi, Vương quốc Anh có dân số đông nhất.

B: Ồ, theo quan điểm của tôi, trong số các quốc gia nói tiếng Anh, Hoa Kỳ có dân số đông nhất.

3. Disneyland ở California, một bang của Úc.

A: Ồ. Tôi đoán Disneyland là ở California, một tiểu bang của Canada.

B: Không đúng đâu. California là một tiểu bang của Hoa Kỳ.

4. Chuột túi và gấu túi sống ở New Zealand.

A: Đúng vậy. Họ sống ở New Zealand.

B: Theo tôi, Kanguru sống ở Úc và gấu túi sống ở New Zealand.

C: Nó không hoàn toàn! Cả chuột túi và gấu túi đều sống ở Úc. Họ là biểu tượng của đất nước này.

5. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất ở Canada.

A: Đúng vậy. Người Canada chỉ nói tiếng Anh.

B: Ồ. Nó không hoàn toàn đúng. Tiếng Anh và tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức ở Canada.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries: Looking back

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 8: Getting started (trang 18): 1 (trang 18- tiếng anh 8)  Listen and read...

Unit 8: A closer look 1 (trang 18): 1 ( trang 18- tiếng anh 8) Write the names for the people who belong to these places...  

Unit 8: A closer look 2 (trang 19, 20): 1(trang 19- tiếng anh 8) Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect)... 

Unit 8: Communication (trang 21, 22): 1 ( trang 21- tiếng anh 8) Do the quiz and choose the correct answers...

Unit 8: Skill 1 (trang 22): 1 ( trang 22- tiếng anh 8) Discuss the questions. Then read the passage... 

Unit 8: Skill 2 (trang 23): 1( trang 23- tiếng anh 8)  Listen and fill in the time for the schedule of events... 

Unit 8: Project (trang 26): Explore us! (KHÁM PHÁ CHÚNG TÔI!)...

1 2187 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: