Unit 5 lớp 8: A closer look 1 (trang 50)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: A closer look 1 trang 50, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1,506 13/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 5: A closer look 1 trang 50

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 5: Festivals in Vietnam: A closer look 1

VOCABULARY

1. (Trang 50 - Tiếng anh 8) Match the words to their meanings.

(Nối những từ theo nghĩa của chúng)

Đáp án:

1 - c

2 - e

3 - a

4 - b

5 - d

 

 Hướng dẫn dịch:

1. bảo tồn = giữ cho một truyền thống sống mãi

2. thờ cúng = thể hiện sự kính trọng và tình yêu cho điều gì hoặc ai đó)

3. buổi trình diễn = một màn trình diễn

4. ghi lễ, nghi thức = một hành động có ý nghĩa đặc biệt mà bạn làm cùng một cách trong mỗi lúc

5. kỉ niệm, tưởng nhớ = nhớ và tổ chức cái gì hoặc ai đó

2. (Trang 50 - Tiếng anh 8)  Complete the sentences using the words in 1.

(Hoàn thành các câu sử dụng những từ trong phần 1.)

Đáp án:

1.  commemorate

2. worship

3. preserve

4. ritual

5. performance

 

Hướng dẫn dịch:

1. Lễ hội Gióng được tổ chức mỗi năm để tưởng nhớ thánh Gióng, anh hùng truyền thống của chúng ta.

2. Ở chùa Hương, chúng tôi dâng cúng Phật một mâm trái cây dể thờ cúng ngài.

3. Nhờ vào công nghệ, chúng ta có thể bảo tồn văn hóa của chúng ta cho thế hệ tương lai.

4. Trong hầu hết lễ hội ở Việt Nam, nghi thức thường bắt đầu bằng việc đốt nhang.

5. Màn trình diễn rắn Lệ Mật nói về lịch sử của làng.

3. (Trang 50 - Tiếng anh 8)  Match the nouns with each verb. A noun can go with  more than one verb.

(Nối những danh từ với mỗi động từ. Một danh từ có thể đi với hơn 1 động từ.)

Đáp án:

1. WATCH: a ceremony, a show

2. HAVE: all can fit

3. WORSHIP: a god, a hero

4. PERFORM: a ritual, a ceremony, a show

Hướng dẫn dịch:

1. XEM: một buổi lễ, một buổi biểu diễn2. CÓ: tất cả đều có thể phù hợp3. THỜ: một vị thần, một anh hùng.4. THỰC HIỆN: một nghi thức, một buổi lễ, một buổi biểu diễn.

Pronunciation

4.a. (Trang 50 - Tiếng anh 8) Look at the table below. What  can you notice about these words?

(a. Nhìn vào bảng bên dưới. Bạn chú ý gì về những từ này?)

Hướng trả lời:

- They are all words with more than two syllables.

- They end with the suffix -ion or -ian.

Hướng dẫn dịch:

- Chúng đều là những từ có nhiều hơn hai âm tiết.

- Chúng kết thúc bằng hậu tố -ion hoặc -ian.

b. (Trang 50 - Tiếng anh 8) Now listen and repeat the words.

(Bây giờ lắng nghe và lặp lại các từ.)

Bài nghe:

Hướng dẫn làm bài:

competition (cuộc thi)

 preservation (sự bảo tồn)

musician (nhạc sĩ)

commemoration (kỷ niệm, tưởng nhớ)

confusion (sự nhầm lẫn)

vegetarian (người ăn chay)

procession (đám rước)

 magician (ảo thuật gia)

companion (bạn đồng hành)

5. (Trang 50 - Tiếng anh 8) Listen and stress the words below. Pay attention to the endings.

(Nghe và nhấn những từ bên dưới. Chú ý phần cuối.)

Bài nghe: 

Hướng dẫn là bài:

pro’cession (đám rước)

poli’tician (chính trị gia)

 com’panion (bạn đồng hành)

mu’sician (nhạc sĩ)

pro’duction (sản xuất)

his’torian (nhà sử học)

compe’tition (cuộc thi)

lib’rarian (thủ thư)

6. (Trang 50 - Tiếng anh 8) Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen an repeat.

(Đọc những câu sau và đánh dấu vào âm nhấn trong những từ gạch dưới, sau đó nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Đáp án:

1. com'panion

2. partici'pation

3. at'tention

4. his'torians

5. tra'dition

 

Hướng dẫn dịch:

1. Elephants are good com’panions of the people in Don Village.

(Voi là người bạn tốt của người dân ở buôn Đôn.)

2. The elephant races need the partici’pation of young riders.

(Đua voi cần sự tham gia của người cưỡi là thanh niên.)

3. The elephant races get the at’tention of the crowds.

(Đua voi thu hút sự chú ý của đám đông.)

4. Vietnamese his’torians know a lot about festivals in Viet Nam.

(Nhà sử học Việt Nam hiểu biết nhiều về những lễ hội ở Việt Nam.)

5. It’s a tra’dition for us to burn incense when we go to the pagoda.

(Chúng ta có truyền thống đốt nhang khi đi chùa.)

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 5: Festivals in Vietnam: A closer look 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 5: Getting started (trang 48, 49): Listen and read...

Unit 5: A closer look 2 (trang 51, 52): Write S for simple sentences and C for compound sentences...

Unit 5: Communication (trang 53): Look at the pictures... 

Unit 5: Skill 1 (trang 54): Below are pictures from websites about festival in Viet Nam...

Unit 5: Skill 2 (trang 55): Work in pairs. Describe the picture and answer the questions...

Unit 5: Looking back (trang 56): Rearrange the letters to label the pictures...

Unit 5: Project (trang 57): Look at the pictures. Ask and answer the questions...

1 1,506 13/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: