Review 2 (Unit 4, 5, 6): Language (trang 69)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Review 2 (Unit 4, 5, 6): Language trang 69 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1,129 14/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Review 2 (Unit 4, 5, 6): Language trang 69

Video giải Tiếng Anh 8 Review 2 (Unit 4, 5, 6): Language

1. (Trang 69 - Tiếng anh 8) a. Underline the words with /spr/ and circle the words with /str/.

(Gạch dưới những t với /spr/ và khoanh tròn những từ v)

Đáp án:

1. What fresh strawberries they are!

2. What lovely spring flowers they are!

3. What a cunning sprite it is!

4. What a brave instructor he is!

5. What a noisy street it is!

Hướng dẫn dịch:

1. Dâu tây thật tươi!

2. Hoa mùa xuân mới đáng yêu làm sao!

3. Thật là một tên yêu quái xảo quyệt!

4. Thật là một huấn luyện viên can đảm!

5. Thật là một con phố ồn ào!

2. (Trang 68 - Tiếng anh 8) Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen, repeat, and check.

(Khoanh tròn từ với dấu nhấn khác so với những từ khác. Sau đó nghe, lặp lại, và kiểm tra.)

Bài nghe: 

Đáp án:

1. A. bam'boo

2. B. 'cultural

3. A. compe'tition

4. C. pre'sentation

5. D. 'heritage

 

3. (Trang 68 - Tiếng anh 8) Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

(Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu.)

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. D

5. B

6. B

Hướng dẫn dịch:

1. Có một truyền thống trong gia đình tôi mà chúng tôi có một bữa tiệc vào Giao thừa.

2. Trong những giai đoạn sau, người ta thờ thần bằng đá, mà thường có màu đen và hình tròn.

3. Họ phá vỡ truyền thống bằng việc kết hôn yên lặng.

4. Họ đi bộ trong lễ rước đến thủ đô.

5. Lúc đầu lễ hội, họ trình diễn một nghi lễ dâng hương.

6. Trong gia đình tôi tất cả truyền thống của tổ tiên được làm theo nghiêm túc.

4. (Trang 68 - Tiếng anh 8) Use the words in the box to complete the sentences.

(Sử dụng những từ trong khung để hoàn thành các câu.)

Đáp án:

1. lengend

2. cunning

3. ever

4. generous

5. kind

 

Hướng dẫn dịch:

1. Theo truyền thuyết, hồ được hình thành bằng những giọt nước mắt của một vị thần.

2. Phù thủy rất gian xảo; cô ấy cuối cùng nghĩ về một trò đùa mà sẽ đem đến cho cô ấy điều cô ấy muốn.

3. Cuối cùng, cô ấy đoàn viên với chồng, và họ sống hạnh phúc bên nhau suốt đời.

4. Thật là một người đàn ông hào phóng! Anh ấy đã đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi.

5. Bạch Tuyết tốt bụng với mọi người và động vật.

5. (Trang 68 - Tiếng anh 8) Read and match the notices (A-E) to the sentences (1-5)

(Đọc và nối những ghi chú (A-E) đến các câu (1-5))

Đáp án:

1 - B

2 - A

3 - E

4 - D

5 - C

 

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn không được xả rác - Đảm bảo rằng những tòa nhà và mặt đất sạch sẽ.

2. Bạn không phải mang theo một cái lều - Bạn có thể thuê lều.

3. Bạn nên mang theo đèn pin với bạn - Thật thuận tiện để mang theo một đèn pin.

4. Bạn phải mang giày ngoại trừ lúc tắm - Giày được mang mọi lúc ngoại trừ khi tắm.

5. Bạn không nên có những thứ nguy hiểm bên cạnh - Dao bỏ túi, nến hoặc dây thừng có thể nguy hiểm.

6. (Trang 68 - Tiếng anh 8) Compete each sentence, using although, while, however, moreover, and otherwise.

(Hoàn thành mỗi câu, sử dụng although, while, however, moreover và otherwise.)

Đáp án:

1.Although

2. otherwise

3. While

4. Moreover

5. however

 

Hướng dẫn dịch:

1.  Mặc dù mặt trời đang chiếu sáng, trời không ấm lắm.

2.  Cặp bò phải chạy theo đường thẳng, nếu không thì, chúng sẽ bị loại khỏi Lễ hội đua bò.

3. Trong khi tôi đang đợi ở trạm xe buýt, thì trời bắt đầu mưa nặng hạt.

4. Vu Lan là một thời gian cho người ta thể hiện sự cảm kích và biết ơn đối với ba mẹ họ. Hơn nữa, đó là thời gian cho họ thờ cúng hồn ma và những linh hồn đói.

5. Anh ấy đang cảm thấy tệ; tuy nhiên, anh ấy đi làm và cố gắng tập trung.

7. (Trang 68 - Tiếng anh 8) Read the conversation and put the verbs in brackets into the past simple or the past continuous.

(Đọc bài đàm thoại và đặt những động từ trong ngoặc đơn vào thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn.)

Đáp án:

1. were you doing

2. was watching

3. was telling

4. happened

5. were having

6. were setting off

Hướng dẫn dịch:

Cảnh sát: Ông đang làm gì lúc 9 giờ tối qua?

Người đàn ông: Tôi đang xem một lễ hội trên ti vi trong khi vợ tôi đang kể chuyện cổ tích cho con trai tôi.

Cảnh sát: Chuyện gì xảy ra sau đó?

Người đàn ông: Tôi nghe một tiếng động lớn từ bên ngoài. Tôi đi ra ngoài và nhận ra tiếng động đó là gì. Hàng xóm của tôi đang có một bữa tiệc và họ đang đốt pháo hoa trong vườn họ.

8. (Trang 69 - Tiếng anh 8) Choose the most appropriate response to complete the conversation. Then act it out with your partner.

(Chọn câu trả lời phù hợp nhất để hoàn thành bài đàm thoại. Sau đó thực hành với bạn học.)

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. D

5. E

Hướng dẫn dịch:

Linda: Cuối tuần của cậu thế nào?

Tom: Tuyệt, cảm ơn. Còn cậu?

Linda: Mình đã có chuyến đi trong ngày.

Tom: Nghe có vẻ rất thú vị.

Linda: Đúng vậy! Mình đã đi một tour thăm vườn tược.

Tom: Thật vậy à? Bạn thích đi thăm chứ?

Linda: Vâng, nó rất tuyệt.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Review 2 (Unit 4, 5, 6): Skills (trang 69): Read about the Vu Lan Festival in Viet Nam and decide whether the statements are true (T) or false (F)...

1 1,129 14/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: