Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: Peoples of Vietnam

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: Peoples of Vietnam chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1,313 20/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Vietnam - Ngữ pháp

1. Questions

a) Câu hỏi Yes/ No (Yes/ No Questions)

Câu hỏi: Auxi V + S + V + …?

Câu trả lời:

- Yes, S + trợ động từ/ to be.

- No, s + trợ động tử/ to be + not.

Ví dụ:

- Was Trinh sick yesterday? (Hôm qua Trinh bị bệnh phải không?)

- No, she was not. (Không, cô ấy không bị bệnh.)

b. Câu hỏi lấy thông tin (information question)

Câu hỏi: Từ để hỏi + trợ động tử + chủ ngữ + ...?

Ví dụ: When did he move to Ha Noi? (Khi nào cậu ấy chuyển đến Hà Nội?)

2. Articles (some uses)

a. Mạo từ bất định a/ an

a/ an đứng trước danh từ đếm được số ít.

- an đứng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm (a, e, i, o, u) và một số danh từ bắt đầu bằng “h” và được đọc như nguyên âm.

Ví dụ: an orange, an hour ….

- a đứng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc một nguyên âm nhưng được phát âm như phụ âm.

Ví dụ: a ruler, a pencil ….

b. Mạo từ xác định the

- Dùng the trước bất cứ một danh từ nào khi người nói và người nghe đều biết về danh từ đang được nói tới hoặc được xác định rõ ràng.

- Trước tên các quốc gia ở dạng số nhiều hoặc các quốc gia là sự liên kết các đơn vị nhỏ.

- Khi đi trước một danh từ chỉ người hay vật độc nhất: the sun (mặt trời), the moon (mặt trăng)

- Trước các địa danh mà danh từ chung đã được hiểu ngầm: the Sahara (desert) (sa mạc Sahara)

- Trước một tước hiệu gọi theo số thứ tự hay trước số thứ tự.

- Trước một danh từ số ít đếm được dùng với ý nghĩa tổng quát để chỉ cả một chủng loại.

Ví dụ: The horse is being replaced by the tractor.

(Ngựa đang được thay thế bởi máy kéo.)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 3: Getting started (trang 26, 27): Listen and read...

Unit 3: A closer look 1 (trang 28): Match the adjectives in A with their opposites in B...

Unit 3: A closer look 2 (trang 29, 30): Read the passage...

Unit 3: Communication (trang 31): Quiz: What do you know about the ethnic groups of Viet Nam? Work in pairs to an­swer the questions...

Unit 3: Skill 1 (trang 32): Work in pairs. Answer the questions...

Unit 3 : Skill 2 (trang 33): Answer the questions...

Unit 3: Looking back (trang 34): Complete the sentences with the words/ phrases from the box...

Unit 3: Project (trang 35): Look at the different costumes of some ethnic groups...

1 1,313 20/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: