Unit 3 lớp 8: A closer look 1 (trang 28)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: A closer look 1 trang 28, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1,736 13/04/2022


Tiếng Anh 8 Unit 3: A closer look 1 trang 28

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Vietnam: A closer look 1

VOCABULARY

1. (Trang 28 - Tiếng anh 8) Match the adjectives in A with their opposites in B.

(Ni những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B)

Đáp án:

1-d

2-c

3-g

4-g

5-f

6-e

7-b

 

Hướng dẫn dịch:

1. lớn >< nhỏ

2. đơn giản> <phức tạp

3. hiện đại> <truyền thống

4. nói > <viết

5. giàu> <nghèo

6. phát triển> <cơ bản

7. quan trọng> <không đáng kể

2. (Trang 28 - Tiếng anh 8) Use some words from to complete the sentences.

(Sử dụng những từ trong phn 1 để hoàn thành các câu.)

Đáp án:

1. written

2. traditional

3. important

4. simple, basic

5. rich

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều nhóm dân tộc có ngôn ngữ riêng của họ và vài nhóm thậm chí có ngôn ngữ viết riêng.

2.Người ở những khu vực miền núi xa xôi vẫn giữ cách sống truyền thống của họ.)

3.Tụ tập và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của người Laha.

4. Những dân tộc ở miền núi có cách làm nông đơn giản. Họ sử dụng những dụng cụ đơn giản để làm nông.

5. Người Mường ở Hòa Bình và Thanh Hóa nổi tiếng về văn chương dân gian giàu có và những bài hát truyền thống của họ.

3. (Trang 28 - Tiếng anh 8) Work in pairs. Discuss what the word is for each picture. The first and last letters of each word are given. 

(Làm theo cặp. Thảo luận những từ nào cho mỗi bức hình. Những chữ cái đầu và cuối của mỗi từ được cho.)

Đáp án:

1. ceremony (nghi lễ)

2. pagoda (chùa)

3. temple (đền)

4. waterwheel (bánh xe nước)

5. shawl (khăn choàng)

6. basket (rổ)

PRONUNCIATION

4. (Trang 28 - Tiếng anh 8) Listen and repeat the following words.

(Nghe và lặp lại những từ sau.)

Bài nghe: 

Hướng dẫn trả lời:

Skateboard: ván trượt

Stamp: Con tem

Speech: bài diễn thuyết

Display: trưng bài

First: thứ nhất

Station : nhà ga

Instead: thay vào đó

Crisp : Giòn

Basket: rổ

Space: không gian

Task: Nhiệm vụ

 

5. (Trang 28 - Tiếng anh 8) Listen again and put them in the right column according to their sounds. 

(Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.) 

Bài nghe:

Đáp án:

/sk/

/sp/

/st/

skateboard (ván trượt)

speech (bài phát biểu)

stamp (con tem)

school (trường học)

display (trưng bày, hiển thị)

first (đầu tiên)

basket (rổ)

crisp (quăn, khô, giòn)

station (trạm)

task (nhiệm vụ)

space (không gian)

instead (thay vì

6. (Trang 28 - Tiếng anh 8) Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/. 

(Nghe và đọc những câu sau. Sau đó gạch dưới những từ với âm sk/, /sp/, /st/.)

Bài nghe: 

Hướng dẫn làm bài:

1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.

2. You should go out to play instead of staying here.

3. This local speciality is not very spicy.

4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.

5.Most children in far-away villages can get some schooling.

Hướng dẫn dịch:

1. Dân tộc H’mông mà tôi gặp ở Sa Pa nói tiếng Anh rất tốt.

2. Bạn nên đi ra ngoài chơi thay vì ở đây.

3. Món đặc sản địa phương này không quá cay.

4. Nhiều học sinh dân tộc thiểu số đang học ở trường nội trú.

5. Hầu hết trẻ em ở những ngôi làng xa xôi có thể đi học được chút ít.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Vietnam: A closer look 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 3: Getting started (trang 26, 27): Listen and read...

Unit 3: A closer look 2 (trang 29, 30): Read the passage...

Unit 3: Communication (trang 31): Quiz: What do you know about the ethnic groups of Viet Nam? Work in pairs to an­swer the questions...

Unit 3: Skill 1 (trang 32): Work in pairs. Answer the questions...

Unit 3 : Skill 2 (trang 33): Answer the questions...

Unit 3: Looking back (trang 34): Complete the sentences with the words/ phrases from the box...

Unit 3: Project (trang 35): Look at the different costumes of some ethnic groups...

1 1,736 13/04/2022


Xem thêm các chương trình khác: