Unit 7 lớp 8: Getting started (trang 6, 7)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Getting started trang 6, 7 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 3,046 14/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 7: Getting started trang 6, 7

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution: Getting started

1. (Trang 6 - Tiếng anh 8) Listen and read 

(Nghe và đọc)

Bài nghe: 

A project on pollution

Nick: Your home village is so beautiful. There are so many trees, flowers and birds.

Mi: Yes, that's why I like coming back here on holiday.

Nick: Mi, what's that factory? It looks new.

Mi: I don't know. There wasn't a factory here last year.

Nick: Mi, look at the lake! Its water is almost black.

Mi: Let's go closer. ... I can't believe my eyes. The fish are dead!

Nick: I think the waste from the factory has polluted the lake. The fish have died because of the polluted water.

Mi: That's right. If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die.

Nick: Ahchoo!

Mi: Bless you! What's the matter?

Nick: Thanks. Ahchoo! I think there's air pollution here as well. If the air wasn't dirty, I wouldn't sneeze so much. Ahchoo!

Mi: I've come up with an idea about our environmental project! How about giving a presentation about water and air pollution?

Nick: That's a good idea. Let's take some pictures of the factory and the lake to illustrate our presentation. Ahchoo!

Hướng dẫn dịch:

Nick: Làng quê của bạn thật đẹp. Có nhiều cây, hoa và động vật.

Mi: Đúng vậy, đó là tại sao mình thích trở về nơi đây vào mỗi kỳ nghỉ.

Nick: Mi à, nhà máy đó là gì vậy? Trông nó mới nhỉ.

Mi: Mình không biết. Năm rồi không có nhà máy nào ở đây cả.

Nick: Mi, nhìn cái hồ kìa! Nước của nó gần như đen thui!

Mi: Chúng ta lại gần xem... Mình không thể tin vào mắt mình nữa! Cá chết rồi!

Nick: Mình nghĩ chất thải từ nhà máy làm ô nhiễm hồ đấy. Cá chết bởi vì nước ô nhiễm.

Mi: Đúng rồi, nếu nhà máy tiếp tục gây độc hại nguồn nước. Tất cả cá và những động vật dưới nước sẽ chết.

Nick: Ahchoo! (Tiếng hắt xì)

Mi: Cầu Chúa phù hộ cho bạn! Chuyện gì vậy?

Nick: Cảm ơn. Ahchoo! Mình nghĩ rằng có sự ô nhiễm không khí nữa. Nếu không khí không ô nhiễm, mình không hắt xì nhiều như vậy đâu. Ahchoo!

Mi: Mình có một ý kiến về một dự án môi trường! Chúng ta hãy trình bày một bài thuyết trình về ô nhiễm nước và không khí!

Nick: Ý kiến hay. Chúng ta hãy chụp vài bức hình về nhà máy và hồ để minh họa bài thyết trình của chúng ta. Ahchoo!

a. (Trang 7 - Tiếng anh 8) Find the word/ phrase that means 

(Tìm một từ/ cụm từ mà có nghĩa:)

Hướng dẫn làm bài:

a)

1. no longer alive = dead 

(không còn sống = chết)

2. growing or living in, on or near water = aquatic 

(lớn lên hoặc sống trong hoặc gần nước)

3. throwing away something you do not want, especially in a place which is not allowed = dump 

(ném đi thứ gì mà bạn không muốn, đặc biệt là ở nơi mà không được cho phép = thải)

4. a substance that can make people or animals ill or kill them if they eat or drink it = poison 

(một vật mà có thể làm cho người hoặc động vật bị bệnh hoặc giết chúng nếu chúng ăn hoặc uống nó)

5. made unclean or unsafe to use = polluted 

(làm cho không sạch hoặc không an toàn khi sử dụng)

6. to think of an idea or a plan = to come up with 

(nghĩ về một ý tưởng hoặc một kế hoạch)

b. (Trang 7 - Tiếng anh 8) Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

Hướng dẫn trả lời:

1. They are in Mi’s home village.

2. It’s almost black.

3. She’s surprised because she sees the fish dead.

4. It’s dumping poison into the lake.

5. He’s sneezing so much because the air is not clean.

Hướng dẫn dịch:

1. Nick và Mi ở đâu? => Họ đang ở làng quê của Mi.

2. Nước ở trong hồ trông như thế nào? => Nó gần như đen.

3. Tại sao Mi ngạc nhiên khi đến gần? => Cô ấy ngạc nliiễn bởi vì cô ấy thấy cá chết.

4. Nhà máy xả thải cái gì xuống? => Nó xả chất độc xuống hồ.

5. Tại sao Nick hắt xì nhiều? => Anh ấy hắt xì nhiều bởi vì không khí không sạch.

c. (Trang 7 - Tiếng anh 8) Tick () true (T), false (F), or no information (NI)

(Chọn đúng (T) hay sai (F), hoặc không có thông tin (NI).)

Đáp án:

1.F

2. T

3. NI

4. T

5. T

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nước trong hồ bị ô nhiễm bởi một con tàu.

=> It’s polluted by the factory

(Nước bị ô nhiễm bởi nhà máy.)

2. Ô nhiễm nước trong hồ đã làm cá chết.

3.Thực vật dưới nước có thể chết vì ô nhiễm nước.

4. Nick sẽ không hắt xì nhiều nếu không khí sạch.

5. Nick và Mi sẽ có một bài nói về ô nhiễm nước và không khí.

2. (Trang 7 - Tiếng anh 8) There are different types of pollution. Write each type under a picture. 

(Có sự khác nhau về loại ô nhiễm. Viết mỗi loại dưới một bức hình.)

Đáp án:

1. radioactive pollution: ô nhiễm phóng xạ 

2. noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn  

 

3. visual pollution: ô nhiễm thị giác — tầm nhìn

4. thermal pollution: ô nhiễm nhiệt 

 

5. water pollution: ô nhiễm nước 

6. land/soil pollution: ô nhiễm đất

 

7. light pollution: ô nhiễm ánh sáng

8. air pollution: ô nhiễm không khí 

3. (Trang 7- Tiếng anh 8) Complete the sentences with the types of pollution. 

(Hoàn thành câu với những loại ô nhiễm.)

Đáp án:

1. thermal pollution

2. Air pollution

3. radioactive pollution

4. light pollution

5. Water pollution

6. Land/ Soil pollution

7. Noise pollution

8. visual pollution

 

Hướng dẫn dịch:

1. Khi ô nhiễm nhiệt xảy ra, nhiệt độ nước ở suôi, sông, hồ và đại dương thay đổi.

2. Ô nhiễm không khí xảy ra khi không khí chứa khí, bụi hoặc hương với số lượng nguy hại. 

3. Khi phóng xạ đi vào đất, không khí hoặc nước được gọi là ô nhiễm phóng xạ. 

4. Sử dụng quá nhiều ánh sáng điện tử trong thành phố có thể gây ô nhiễm ánh sáng. 

5. Ô nhiễm nước là sự nhiễm độc của hồ, sông, đại dương hoặc nước ngầm thường do hoạt động của con người. 

6. Ô nhiễm đất xảy ra khi những hoạt động của con người phá hủy bề mặt Trái đất. 

7. Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra bởi vì có quá nhiều âm thanh lớn trong môi trường. 

8. Cảnh quá nhiều cột điện thoại quảng cáo pa nô, dây điện trên đầu, hoặc bảng hiệu cửa hàng gây ra ô nhiễm tầm nhìn. 

4. (Trang 7 - Tiếng anh 8) Work in groups. Which types of pollution in 3 does your neighbourhood face? Rank them in order of seriousness. Give reasons for your group's order.

Vote for the group with the best reasons.

(Làm theo nhóm. Loại ô nhiễm nào trong phần 3 mà xóm bạn đối mặt? Sắp xếp mức độ nghiêm trọng. Đưa ra lý do cho thứ tự nhóm.)

Hướng dẫn làm bài:

It’s air pollution, noise pollution and visual pollution.

Air pollution —> noise pollution —> visual pollution

Air pollution does harm to your health. Noise pollution can make you stressed. Visual pollution is not good for sight around.

Hướng dẫn dịch:

Đó là ô nhiễm không khí và ô nhiễm tiếng ồn và ô nhiễm tầm nhìn.

Ô nhiễm không khí gây hại cho sức khỏe. Ô nhiễm tiếng ồn có thể làm bạn căng thẳng. Ô nhiễm tầm nhìn không tốt cho khung cảnh xung quanh.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 7: Pollution: Getting started

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 7: A closer look 1 (trang 8, 9): Complete the table with appropriate verbs, nouns, and adjectives...

Unit 7: A closer look 2 (trang 10): Put the verbs in brackets into the correct form...

Unit 7: Communication (trang 11): Noise pollution is more common and more damaging than many people realise...

Unit 7: Skill 1 (trang 12): Work in pairs. One of you looks at picture A, and the other looks at picture B on page 15... 

Unit 7: Skill 2 (trang 13): Describe what you see in the pictures and talk about the relationship between them...

Unit 7: Looking back (trang 14): Complete the sentences with the correct form of the words in brackets... 

Unit 7: Project (trang 15): What would you do if...

1 3,046 14/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: