Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: English speaking countries

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: English speaking countries chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1049 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries - Ngữ pháp

1. Present tenses review

a. Thì hiện tại đơn

* Cách dùng

- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên

* Cấu trúc

 

Động từ “be”

Động từ thường

Khẳng định

S + am/ is/ are + ….

Trong đó:

- I + am

- We, You, They + are

- He, She, It + is

Ví dụ: He is a student.

(Cậu ấy là một học sinh.)

S + V(e/es) + ……

Cách thêm s/es:

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies

– Động từ bất quy tắc: go-goes

Ví dụ: I usually get up early.

(Tôi thường xuyên dậy sớm.)

Phủ định

S + am/ is/ are + not + ….

Ví dụ: I am not a doctor.

(Tôi không phải là bác sĩ.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

Ví dụ: I don’t like chicken.

(Tôi không thích gà.)

Nghi vấn

*Yes/ No question:

Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ví dụ:

- Are they your friends?

- No. they aren’t.

*Wh- question:

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ví dụ:

- Who are you?

- I am your teacher.

* Yes/No question:

Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ:

- Do you often go to bed late?

- Yes, I do.

*Wh- question:

Wh + do/ does(not) + S + V (ng.thể)….?

Ví dụ:

- Why don’t you go there?

- Because I am busy.

 

b. Thì hiện tại tiếp diễn

* Cách dùng

- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.

- Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

- Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra.

* Cấu trúc

- Khẳng định: S + am/is/are + V-ing.

- Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing.

- Nghi vấn: …..+ Am/Is/Are + S + V-ing?

Ví dụ: The children are not playing football right now.

(Bọn trẻ không chơi bóng ngay bây giờ.)

c. Thì hiện tại hoàn thành

* Cách dùng

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại

- Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói

* Cấu trúc

- Khẳng định: S + have/ has + VpII.

Trong đó:

+ S = I/ We/ You/ They + have

+ S = He/ She/ It + has

- Phủ định: S + haven’t/ hasn’t  + VpII

- Nghi vấn: …… + Have/ Has + S + VpII ?

Ví dụ: We haven’t met each other for a long time.

(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

2. Present simple for future

Ngoài cách dùng ở mục 1.a, thì hiện tại đơn còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình , lịch trình, … và trong các trạng từ chỉ thời gian cụ thể.

Ví dụ: The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.

(Máy bay cất cánh lúc 5.00 sáng mai.)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 8: Getting started (trang 18): 1 (trang 18- tiếng anh 8)  Listen and read...

Unit 8: A closer look 1 (trang 18): 1 ( trang 18- tiếng anh 8) Write the names for the people who belong to these places...  

Unit 8: A closer look 2 (trang 19, 20): 1(trang 19- tiếng anh 8) Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect)... 

Unit 8: Communication (trang 21, 22): 1 ( trang 21- tiếng anh 8) Do the quiz and choose the correct answers...

Unit 8: Skill 1 (trang 22): 1 ( trang 22- tiếng anh 8) Discuss the questions. Then read the passage... 

Unit 8: Skill 2 (trang 23): 1( trang 23- tiếng anh 8)  Listen and fill in the time for the schedule of events... 

Unit 8: Looking back (trang 24, 25): 1( trang 24- tiếng anh 8)  Match the words with the definitions... 

Unit 8: Project (trang 26): Explore us! (KHÁM PHÁ CHÚNG TÔI!)...

1 1049 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: