Unit 11 lớp 8: A closer look 1 (trang 50, 51)
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 11: A closer look 1 trang 50, 51 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 8 Unit 11: A closer look 1 trang 50, 51
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and Technology: A closer look 1
1. (Trang 50 - Tiếng anh 8) Complete the following sentences with nouns indicating people.
(Hoàn thành những câu sau với những danh từ chỉ người.)
Đáp án:
1. adviser/ advisor |
2. chemist |
3. designer |
4. programmer |
5. biologist |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Một người mà đưa ra lời khuyên là một người cố vấn.
2. Một nhà khoa học mà nghiên cứu về hóa học là nhà hóa học.
3. Một người mà công việc của người đó là thiết kế đồ vật là một nhà thiết kế.
4. Một người mà công việc người đó là viết những chương trình cho máy tính là một lập trình viên.
5. Một nhà sinh vật học dưới nước là người mà nghiên cứu cuộc sống dưới biển.
2. (Trang 50 - Tiếng anh 8) Write a noun from the list under each picture.
(Viết một danh từ từ danh sách bên dưới mỗi hình.)
Đáp án:
1. chemist (nhà hóa học) |
2. software developer (người phát triển phần mềm vi tính) |
3. engineer (kỹ sư) |
4. physicist (nhà vật lý) |
5. doctor (bác sĩ) |
6. conservationist (nhà bảo vệ môi trường) |
7. explorer (nhà khám phá, nhà thám hiểm) |
8. archaeologist (nhà khảo cổ) |
3. (Trang 50 - Tiếng anh 8) Give the correct form of the words in brackets.
(Đưa ra hình thức đúng của những từ trong ngoặc đơn.)
Đáp án:
1. developments |
2. scientists |
3. exploration |
4. medical |
5. economic |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Mỗi ngày chúng ta nghe về những phát triển mới trong khoa học và công nghệ.
2. Einstein là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới.
3. Mỹ là nước dẫn đầu trong khám phá không gian.
4. Những tiến bộ trong khoa học y tế sẽ giúp con người sống lâu hơn trong tương lai.
5. Có một mối liên hệ giữa phát triển kinh tế và môi trường.
4. (Trang 51 - Tiếng anh 8) Listen and repeat the following words. Mark the stressed syllables in the words.
(Nghe và lặp lại những từ sau. Đánh dấu nhấn vào những từ.)
Bài nghe:
Đáp án:
unfore'seen (không biết trước) |
un'lucky (không may) |
imma'ture (chưa chín chắn) |
un'wise (không khôn ngoan) |
im'patient (mất kiên nhẫn) |
un'healthy (không tốt cho sức khỏe) |
im'pure (không tinh khiết) |
un'hurt (không đau) |
im'possible (không thể) |
un'limited (không có giới hạn (vô hạn) |
un'natural (không tự nhiên) |
impo'lite (không lịch sự) |
5. (Trang 51 - Tiếng anh 8) Put the words from 4 in the right columns.
(Đặt những từ trong phần 4 vào đúng cột.)
Bài nghe:
Đáp án:
oO |
oOo |
ooO |
oOoo |
un'wise im’pure un’hurt |
un'lucky un'healthy im'patient |
unfore'seen imma'ture impo’lite |
un'limited im'possible un'natural |
6. (Trang 51 - Tiếng anh 8) Fill the gaps with one of the words in 5. Listen and check, then read the sentences.
(Điền vào chỗ trống với một trong những từ trong phần 5. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu.)
Đáp án:
1. impure |
2. unhealthy |
3. impossible |
4. unlimited |
5. impatient |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Giáo viên nói nước này không tinh khiết và không thể sử dụng được trong thí nghiệm của chúng ta.
2. Những nhà khoa học đã xác định một mối liên hệ giữa việc ăn kiêng không tốt cho sức khỏe và những căn bệnh.
3. Công việc này sẽ không thể nếu không có sự giúp đỡ của một máy tính.
4. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta không phải là vô hạn.
5. Thật không tốt khi mất kiên nhẫn với trẻ nhỏ.
Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and Technology: A closer look 1
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:
Unit 11: Getting started (trang 48, 49): Listen and read...
Unit 11: A closer look 2 (trang 51, 52): Put the verbs in brackets into the correct tenses...
Unit 11: Communication (trang 53): Match the inventors in A with their inventions in B...
Unit 11: Skill 1 (trang 54): Quickly read the passages. Match the headings with the passages...
Unit 11: Skill 2 (trang 55): Listen to the conversation and choose the best summary...
Unit 11: Looking back (trang 56, 57): Write the correct form of the words in brackets...
Unit 11: Project (trang 57): Write the correct form of the words in brackets...
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải SGK Toán 8 | Giải bài tập Toán 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Toán 8 (sách mới) | Sách bài tập Toán 8
- Bài tập Ôn luyện Toán lớp 8
- Các dạng bài tập Toán lớp 8
- Lý thuyết Toán lớp 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Toán 8
- Giáo án Toán lớp 8 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 8 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 8 mới nhất
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8