Unit 8 lớp 8: Getting started (trang 18)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Getting started trang 18, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 2,621 14/04/2022
Tải về


 Tiếng Anh 8 Unit 8: Getting started trang 18

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries: Getting started

1. (Trang 18 - Tiếng anh 8) Listen and read 

(Nghe và đọc.)

Bài nghe: 

How’s your summer camp?

Nick: How's your international summer camp going, Phong?

Phong: Awesome, just awesome.

Nick: You sound so happy. What do you like about it?

Phong: It's hard to say. Everything's wonderful: the friends I've made, the places I've visited, the activities...

Nick: Oh...Your English has improved a lot!

Phong: Absolutely. I use English every day, with people from different countries.

Nick: Where are they from?

Phong: Everywhere! Places like India, Canada... English is also an official language here in Singapore.

Nick: Right. Have you made any friends from English speaking countries?

Phong: I'm in a team with two boys from Australia and a girl from the USA.

Nick: Do you have difficulty understanding them?

Phong: I found it difficult to understand them at first. Perhaps it's because of their accent, but it's OK now.

Nick: It's great that you can practise English with native speakers. When are you back?

Phong: Our camp closes on July 15th and I take the night flight home the same day.

Nick: Looking forward to seeing you then. Enjoy!

Phong: I will. Thanks. Bye.

Hướng dẫn dịch:

Nick: Trại hè quốc tế của bạn như thế nào vậy Phong?

Phong: Tuyệt, thật tuyệt vời.

Nick: Bạn trông có vẻ rất vui. Bạn thích gì về nó?

Phong: Thật khó để nói. Mọi thứ thật tuyệt vời: những người bạn, những nơi mà mình đến. Những hoạt động...

Nick: Ồ... Tiếng Anh của cậu đã cải thiện nhiều rồi đấy!

Phong: Chắc rồi. Mình sử dụng tiếng Anh mỗi ngày, với những người từ những nước khác.

Nick: Họ đến từ đâu vậy?

Phong: Mọi nơi! Những nơi như Ấn Độ, Canada... Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ chính thức ở Singapore.

Nick: Đúng vậy. Bạn có kết bạn với ai ở những nước nói tiếng Anh không?

Phong: Mình trong nhóm với 2 bạn nam từ Úc và một bạn nữ từ Mỹ.

Nick: Bạn có thấy khó khăn khi hiểu họ không?

Phong: Mình thấy thật khó để hiểu họ, lúc đầu là vậy. Có lẽ bởi vì giọng của họ nhưng bây giờ thì ổn rồi.

Nick: Thật tuyệt khi bạn có thể thực hành tiếng Anh với người bản xứ. Khi nào bạn trở về?

Phong: Trại của chúng mình đóng vào ngày 15 tháng 7 và mình bắt chuyến bay đêm trở về cùng ngày.

Nick: Mong rằng gặp được cậu sau. Bảo trọng!

Phong: Cảm ơn cậu. Tạm biệt. 

a. (Trang 17 - Tiếng anh 8) Find a word or an expression from the conversation which you use when you...

(Tìm một từ hoặc một cụm từ, từ bài đàm thoại mà em sử dụng khi em...)

Đáp án:

1. nghĩ điều gì là tuyệt vời: awesome, just awesome

2. đồng ý với ai đó: absolutely / Right

3. không thể quyết định : it’s hard to say

4. không chắc về điều gì: perhaps

b. (Trang 17 - Tiếng anh 8) Read the conversation again and answer the questions. 

(Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.)

Đáp án:

1. He’s at an international summer camp (in Singapore).

2. They come from different countries.

3. He has made new friends, visited places, and taken part in different activities.

4. Because he uses English every day with people from different countries.

5. Two boys from Australia and a girl from the USA.

6. After July 15th.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong đang ở đâu? => Anh ấy ở trại hè quốc tế ở Singapore.

2. Những người của trại đến từ đâu? => Họ đến từ những nước khác nhau.)

3. Cho đến giờ Phong đã làm gì? => Anh ấy đã kết bạn mới, thăm các nơi và tham gia những hoạt động khác.

4. Tại sao anh ấy có thể cải thiện tiếng Anh của mình? => Bởi vì anh ấy sử dụng tiếng Anh hàng ngày với những người từ những nước khác nhau.

5. Ai là người cùng đội với Phong? => Hai chàng trai từ úc và một cô gái từ Mỹ.

6. Khi nào Nick có thể gặp Phong? => Sau ngày 15 tháng 7.

2. (Trang 18 - Tiếng anh 8) Complete the sentences with words/ phrases from the box.

(Hoàn thành những câu với những từ/ cụm từ trong khung.)

Đáp án:

1. summer camp

2. english speaking countries

3. native speakers

4. The USA

5. accents

6. official language

Hướng dẫn dịch:

1. Năm rồi tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ ở một trại hè ở Anh.

2.  Mỹ, Anh và New Zealand tất cả đều là những nước nói tiếng Anh.

3.  Người Úc là người bản xứ nói tiếng Anh bởi vì họ sử dụng nó như ngôn ngữ mẹ đẻ.

4.  Mỹ nằm ở Trung Bắc châu Mỹ.

5.  Thông thường, người từ những nơi khác nhau trên một đất nước nói ngôn ngữ của họ với giọng khác nhau.)

6.  Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức ở những quốc gia như Ấn Độ, Malaysia và Singapore.

3. (Trang 18 - Tiếng anh 8)  Put the names of the countries under their flags.

(Đặt những tên nước bên dưới là cờ của nó.)

Đáp án:

1. the USA: Mỹ

2. the United Kingdom: Vương quốc Anh 

 

3. Singapore: Sing-ga-po

 

 

4. Australia: Úc

 

5. Canada: Canada   

 

6. New Zealand: Niu-Di lân

 

4. (Trang 18 - Tiếng anh 8) GAME: Where are they? 

Work in groups of five or six. Locate the six countries in 3 on the map below. The first group to find all the countries wins.

(Trò chơi: Họ đang ở đâu?

Làm theo nhóm 5 hoặc 6 bạn. Xác định những nước trong phần 3 trên bản đồ bên dưới. Nhóm đầu tiên nào tìm ra các quốc gia sẽ chiến thắng.)

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries: Getting started

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 8: A closer look 1 (trang 18): 1 ( trang 18- tiếng anh 8) Write the names for the people who belong to these places...  

Unit 8: A closer look 2 (trang 19, 20): 1(trang 19- tiếng anh 8) Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect)... 

Unit 8: Communication (trang 21, 22): 1 ( trang 21- tiếng anh 8) Do the quiz and choose the correct answers...

Unit 8: Skill 1 (trang 22): 1 ( trang 22- tiếng anh 8) Discuss the questions. Then read the passage... 

Unit 8: Skill 2 (trang 23): 1( trang 23- tiếng anh 8)  Listen and fill in the time for the schedule of events... 

Unit 8: Looking back (trang 24, 25): 1( trang 24- tiếng anh 8)  Match the words with the definitions... 

Unit 8: Project (trang 26): Explore us! (KHÁM PHÁ CHÚNG TÔI!)...

1 2,621 14/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: