Unit 5 lớp 8: Skill 1 (trang 54)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Skill trang 54, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1,474 18/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 5: Skill 1 trang 54

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 5: Festivals in Vietnam: Skill 1

Reading

1. (Trang 54 - Tiếng anh 8) Below are pictures from websites about festival in Viet Nam. Work in groups to answer the following questions.

(Bên dưới là những hình ảnh từ website về những lễ hội ở Việt Nam. Làm theo nhóm để trả lời những câu hỏi sau.)

Hướng dẫn trả lời:

1. They are performing worshipping ceremonies.

2. The Hung Kings.

3.  Buddha

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người đang làm gì trong mỗi bức hình? => Họ đang cử hành các nghi lễ thờ cúng.

2. Người ta thờ ai trong lễ hội đền Hùng? => Đó là các Vua Hùng.

3.  Người ta thờ ai trong lễ hội chùa Hương? => Phật.

2. (Trang 54 - Tiếng anh 8) Now read the information about these festivals to check your ideas.

(Bây giờ đọc thông tin về những lễ hội để kiểm tra ý kiến của em.)

Hướng dẫn dịch:

A. Lễ hội đền Hùng diễn ra từ ngày 8 đến ngày 11 tháng Ba, Âm lịch ở Phú Thọ. Lễ hội được tổ chức để thờ cúng Vua Hùng những người đã dựng nước và là những vị vua đầu tiên của đất nước. Lễ hội có đám rước từ chân núi Nghĩa Linh cho đến Đền thượng trên đỉnh núi. Ở đây có nghi lễ dâng hương và những đặc sản như bánh chưng, bánh dày, mâm ngũ quả cúng các Vua Hùng. Tuy nhiên cũng có nhiều hoạt động vui như đánh đu, múa sư tử, đấu vật và trình diễn hát xoan.

B. Lễ hội Phật giáo được tổ chức hàng năm và kéo dài 3 tháng từ tháng Giêng đến tháng Ba Âm lịch. Trong suốt lễ hội, khách tham quan đến từ khắp các nơi trong nước và từ nước ngoài tham gia vào đám rước và dâng hương, hoa, trái cây và nến để thờ cúng Đức Phật ở chùa. Ngoài nghi lễ, người ta còn tham gia những hoạt động như leo núi, khám phá hang động, chụp hình cảnh đẹp.

3. (Trang 54 - Tiếng anh 8) Find words / phrases in the passages that have similar meaning to these words or phrases.

(Tìm những từ/ cụm từ trong đoạn văn mà có ý nghĩa tương tự với những từ hoặc cụm từ này.)

Đáp án:

1. kings = emperors

2. includes as an important part of something = features

3. interesting, full of fun = joyful 

(thú vị)

4. from abroad = from overseas 

5. going for a long walk = hiking 

(leo)

6. natural surroundings = scenery 

(cảnh thiên nhiên)

Hướng dẫn dịch:

1. vua = các vị hoàng đế

2. bao gồm như một phần quan trọng của cái gì đó = bao gồm (những nét đặc trưng)

3. thú vị

4. nước ngoài

5. đi bộ đường dài

6. cảnh vật tự nhiên xung quang= cảnh tự nhiên

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 5: Festivals in Vietnam: Skill 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 5: Getting started (trang 48, 49): Listen and read...

Unit 5: A closer look 1 (trang 50): Match the words to their meanings...

Unit 5: A closer look 2 (trang 51, 52): Write S for simple sentences and C for compound sentences...

Unit 5: Communication (trang 53): Look at the pictures... 

Unit 5: Skill 2 (trang 55): Work in pairs. Describe the picture and answer the questions...

Unit 5: Looking back (trang 56): Rearrange the letters to label the pictures...

Unit 5: Project (trang 57): Look at the pictures. Ask and answer the questions...

1 1,474 18/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: