Unit 3 lớp 8: A closer look 2 (trang 29, 30)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: A closer look trang 29, 30 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm dễ dàng hơn.

1 4,388 13/04/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 3: A closer look 2 trang 29, 30

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Vietnam: A closer look 2

GRAMMAR

1. (Trang 29 - Tiếng anh 8) Read the passage.

(Đọc đoạn văn.)

Hướng dẫn dịch:

Ở một ngôi làng nhỏ phía Bắc, có một ngôi nhà sàn. Trong nhà, một gia đình Tày đang sống cùng nhau: ông bà tên Dinh và Pu, ba mẹ tên Lai và Pha, và 3 đứa trẻ tên Vàng, Pao, và Phong. Mỗi ngày ông bà ở nhà trông coi nhà cửa. Ông Lai và bà Pha làm việc ngoài đồng. Họ trồng lúa và những cái khác. Bà Pha đi chợ 2 lần 1 tuần để mua thức ăn cho gia đình. Ông Lai đôi khi đi săn hoặc lấy gỗ trong rừng. Pao và Phong đi học tiểu học ở làng, nhưng Vàng học ở trường nội trú trong thị trấn cách đó khoảng 15km. Cậu ấy về nhà vào cuối tuần.

Gia đình sống đơn giản và họ thích cách sống của mình. Có vài khó khăn. Nhưng họ nói rằng họ ở nhà sàn sống hạnh phúc hơn là ở trong một căn hộ hiện đại trong thành phố.

2. (Trang 29 - Tiếng anh 8) Now write questions for these answers.

(Bây giờ viết những câu hỏi cho câu trả lời.)

Đáp án:

1. Who

2. Which

3. Which

4. Which

5. What

 

Hướng dẫn dịch:

1. A: Ai là lớp trưởng? - B: Dân.

Giải thích: Cần từ để hỏi đóng vai trò làm chủ ngữ chỉ người.

2.A: Ngôi nhà to nhất làng này là cái nào? - B: Nhà rông.

Giải thích: Cần từ để hỏi đóng vai trò làm chủ ngữ chỉ vật.

3. A: Bạn nghĩ bảo tàng nào là thú vụ nhất ở Hà Nội? - B: Bảo tàng Dân tộc học.

Giải thích: Ở đây dùng 'which' vì câu có ý hỏi chọn lựa (bảo tàng nào?).

4. A: Cái nào đầy màu sắc hơn, trang phục người Nùng hay người Hoa? - B: Người Hoa, dĩ nhiên rồi.

Giải thích: Ở đây dùng 'which' vì câu có ý hỏi chọn lựa giữa 2 loại trang phục.

5. A: Bánh xe nước được dùng làm việc gì? - B: Nó được dùng để lấy nước cho những cánh đồng.

4. (Trang 29 - Tiếng anh 8) Work in pairs. Make questions and answer them.

(Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi và trả lời chúng.)

Đáp án:

1. Who does the shopping in your family? => My mother.

2. Who is the principal of our school? => Mr. Quang.

3. Which subject do you like better, English or Maths? => English.

4. What is the most important festival in Vietnam? =>The Lunar New Year

5. Which ethnic group has a larger population, the Khmer or the Cham? => The Khmer

Hướng dẫn dịch:

1. Ai đi mua sắm trong gia đình bạn? => Mẹ tôi.

2. Ai là hiệu trưởng của trường chúng ta? => Thầy Quang.

3. Bạn thích môn học nào hơn, tiếng Anh hay Toán? => Tiếng Anh.

4. Lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam là gì? => Tết Nguyên đán.

5. Nhóm dân tộc nào có dân số lớn hơn, người Khmer hay người Chăm? => Người Khơ Me.

5. (Trang 30 - Tiếng anh 8) Underline the correct article to finish the sentences. 

(Gạch dưới mạo từ chính xác để hoàn thành các câu.)

Đáp án:

1. a

2. the

3. the

4. the

5. the

6. a

Hướng dẫn dịch:

1. Việt Nam là một quốc gia đa văn hóa với 54 nhóm dân tộc.

Giải thích: Ta dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được, không xác định. Ở đây ta dùng “a“ vì ngay sau nó là từ bắt đầu bằng phụ âm /m/.

2. Trong số những nhóm dân tộc thiểu số, người Tày có dân số lớn nhất.

Giải thích: Ta dùng “the“ trước một danh từ chỉ những khái niệm duy nhất, cụ thể ở đây là dân tộc Tày.

3.Những người dân tộc thiểu số trong làng rất thân thiện.

Giải thích: Ta dùng “the“ trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết.

4. Người Lào là một trong nhiều dân tộc nói tiếng Thái.

Giải thích: Ta dùng “the“ trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết. Thêm vào đó sử dụng theo cụm 'one of the+ N'.

5.Váy của phụ nữ Lô Lô nằm trong số các phong cách trang phục nổi bật của dân tộc thiểu số.

Giải thích: Dùng 'the' trước tính từ hoặc trạng từ ở dạng so sánh nhất, cụ thể ở đây là tính từ dài 'striking' nên có dạng so sánh nhất là 'the most striking'.

6. Người Dao có một nền văn hóa giàu có về văn chương và nghệ thuật dân gian với những câu chuyện kể, bài hát và thơ ca.

Giải thích: Ta dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được, không xác định. Ở đây ta dùng “a“ vì ngay sau nó là từ bắt đầu bằng phụ âm /r/.

6. (Trang 30 - Tiếng anh 8) Insert a, an or the in each gap to finish the passage.

(Điền a, an hoặc the vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.)

When you travel to a north-west mountainous region and you want to have (1)                great time, you can go to (2)                 local open-air market. (3)                 sight there is beautiful. Local people in colourful clothing are smiling as they sell or buy their local products. The goods there are diverse. You can buy all kinds of fruit and vegetables, which are fresh and cheap. You can also buy a nice costume of (4)                ethnic group you like. If you don't want to buy anything, just go round and enjoy looking. You can also taste some specialities of (5)                local people sold right there at the market. I am sure you will have (6)                 unforgettable time.
Đáp án:

(1) a

(2) a/the

(3) The

(4) an/ the

(5) the

(6) an

Hướng dẫn dịch:

Khi bạn du lịch đến một khu vực miền núi Tây Bắc và bạn muốn có một khoảng thời gian vui vẻ, bạn có thể đi đến chợ trời địa phương. Cảnh quang ở đó thì đẹp. Người dân địa phương mặc trang phục đầy màu sắc đang miệng cười khi họ bán hay mua những sản phẩm địa phương của họ. Những hàng hóa ở đó thì đa dạng. Bạn có thể mua tất cả các loại trái cây và rau cải mà còn tươi và rẻ. Bạn cũng có thể mua một bộ trang phục đẹp của nhóm dân tộc bạn thích. Nếu bạn không muốn mua bất kỳ thứ gì, chỉ cần đi loanh quanh và ngắm nghía. Bạn cũng có thể nếm thử những đặc sản của người địa phương bán ngay ở chợ. Tôi chắc rằng bạn sẽ có khoảng thời gian không thể nào quên được.

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 3: Peoples of Vietnam: A closer look 2

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 3: Getting started (trang 26, 27): Listen and read...

Unit 3: A closer look 1 (trang 28): Match the adjectives in A with their opposites in B...

Unit 3: Communication (trang 31): Quiz: What do you know about the ethnic groups of Viet Nam? Work in pairs to an­swer the questions...

Unit 3: Skill 1 (trang 32): Work in pairs. Answer the questions...

Unit 3 : Skill 2 (trang 33): Answer the questions...

Unit 3: Looking back (trang 34): Complete the sentences with the words/ phrases from the box...

Unit 3: Project (trang 35): Look at the different costumes of some ethnic groups...

1 4,388 13/04/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: