Bài 6 trang 66 Toán 10 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán lớp 10

Lời giải Bài 6 trang 66 Toán 10 Tập 2 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10.

1 907 15/03/2023


Giải Toán 10 Cánh diều Bài 1: Tọa độ của vectơ

Bài 6 trang 66 Toán 10 Tập 2Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(– 3; 1), B(– 1; 3), I(4; 2). Tìm toạ độ của hai điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành nhận I làm tâm đối xứng.

Lời giải 

+ Gọi tọa độ điểm C(xC; yC), tọa độ điểm D(xD; yD).

Ta có: AI=43;21, do đó AI=7;  1.

 IC=xC4;yC2.

Vì I là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD, do đó I là trung điểm của AC nên AI=IC

IC=7;  1xC4=7yC2=1xC=11yC=3.

Vậy tọa độ điểm C là (11; 3).

+ Ta có: AB=13;31, do đó AB=2;  2.

Và DC=11xD;  3yD.

Do ABCD là hình bình hành nên AB=DCDC=2;  211xD=23yD=2xD=9yD=1.

Vậy tọa độ điểm D là (9; 1).

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: 

Mở đầu trang 60 Toán 10 Tập 2: Hình 1 minh họa hoạt động của một màn hình ra đa ở trạm kiểm soát không lưu của sân bay, đang theo dõi một máy bay...  

Hoạt động 1 trang 60 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 2), hãy: a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A. b) Nêu cách xác định tọa độ ... 

Hoạt động 2 trang 61 Toán 10 Tập 2: Cho điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy. a) Vẽ vectơ OM. b) Nêu cách xác định tọa độ của điểm M... 

Hoạt động 3 trang 61 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u (Hình 7). Hãy xác định điểm A sao cho OA = u... 

Luyện tập 1 trang 62 Toán 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ c, d trong Hình 11... 

Hoạt động 4 trang 63 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u =(a;b). Ta chọn điểm A sao cho OA = u... 

Luyện tập 2 trang 63 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(– 1; 0) và v= (0; – 7). a) Biểu diễn v qua hai vectơ ij... 

Hoạt động 5 trang 64 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A, B (Hình 13). a) Tìm hoành độ xA và tung độ yA của điểm A; hoành độ xB... 

Luyện tập 3 trang 64 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm: A(1; 3), B(5; – 1), C(2; – 2), D(– 2; 2). Chứng minh AB = DC... 

Bài 1 trang 65 Toán 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 16 và biểu diễn mỗi vectơ đó qua hai vectơ ij...

Bài 2 trang 65 Toán 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ sau: a) a= 3i; b) b = -j... 

Bài 3 trang 65 Toán 10 Tập 2: Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau: a) u =(2a-1;-3) và v=(3; 4b+1... 

Bài 4 trang 66 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2; 3), B(– 1; 1), C(3; – 1). a) Tìm toạ độ điểm M... 

Bài 5 trang 66 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(– 1; 3). a) Tìm toạ độ điểm A đối xứng với điểm M qua gốc O... 

Bài 6 trang 66 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(– 3; 1), B(– 1; 3), I(4; 2). Tìm toạ độ của hai điểm... 

Bài 7 trang 66 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC. Các điểm M(1; – 2), N(4; – 1) và P(6; 2) lần lượt là trung điểm... 

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: 

Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Bài 3: Phương trình đường thẳng

Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Bài 5: Phương trình đường tròn

Bài 6: Ba đường conic

1 907 15/03/2023


Xem thêm các chương trình khác: