TOP 40 câu Trắc nghiệm Truyện Kiều của Nguyễn Du (có đáp án 2024) – Ngữ văn 9

40 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9 bài Truyện Kiều của Nguyễn Du có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 9.

1 9163 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Truyện Kiều của Nguyễn Du

Bài giảng Ngữ văn 9 Truyện Kiều của Nguyễn Du

Câu 1: Thể loại của Truyện Kiều là

A. Truyện Nôm

B. Kí

C. Tiểu thuyết chương hồi

D. Truyền kì

Đáp án: A

Câu 2: Truyện Kiều có nguồn gốc từ đâu ?

A. Từ trong dân gian.

B. Từ một tác phẩm tự sự của Trung Quốc.

C. Thương những con người tài hoa bị chà đạp nên tác giả đã sáng tạo ra.

D. Từ cuộc đời một người con gái có tên là Tiểu Thanh.

Đáp án: B

Câu 3: Giá trị hiện thực của Truyện Kiều là :

A. Tác phẩm phản ánh sâu sắc hiện thực xã hội đương thời với bộ mặt tàn bạo của tầng lớp thống trị.

B. Tác phẩm cũng thể hiện rõ số phận của những con người bị áp bức, đặc biệt là số phận bi kịch của người phụ nữ.

C. Tố cáo lễ giáo phong kiến khắc nghiệt đã đẩy người phụ nữ vào cảnh oan trái, tàn khốc.

D. Cả A và B.

Đáp án: D

Câu 4: Giá trị về mặt nội dung của Truyện Kiều là gì?

A. Giá trị nhân đạo, hiện thực

B. Bức tranh về xã hội bất công, tàn bạo chà đạp lên quyền sống của con người

C. Đề cao tài năng, nhân phẩm của con người

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 5: Đặc sắc nhất về mặt nghệ thuật của Truyện Kiều là gì?

A. Được dịch ra nhiều thứ tiếng, được giới thiệu ở nhiều nơi trên thế giới

B. Ngôn ngữ văn học dân tộc và thể thơ lục bát đã đạt đến đỉnh cao rực rỡ

C. Nghệ thuật tự sự có bước phát triển vượt bậc

D. Cách khắc họa tính cách con người độc đáo

Đáp án: B

Câu 6: Ý nào sau đây có trình tự đúng diễn biến của các sự kiện trong “Truyện Kiều” là:

A. Gặp gỡ và đính ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ

B. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ

C. Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước

D. Gặp gỡ và đính ước – Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạcCâu 2: Nguyễn Du có tên hiệu là gì?

Đáp án: A

Câu 7: Quê hương của Nguyễn Du ở đâu?

A. Thanh Miện, Hải Dương

B. Nghi Xuân, Hà Tĩnh

C. Can Lộc, Hà Tĩnh

D. Thọ Xuân, Thanh Hóa

Đáp án: B

Câu 8: Nguyễn Du sống ở thế kỷ bao nhiêu?

A. XVIII

B. XIX

C. XVII

D. XVI

Đáp án: B

Câu 9: Tác phẩm truyện Kiều được mượn cốt truyện của truyện nào?

A. Truyện Lục Vân Tiên

B. Truyện Tống Trân- Cúc Hoa

C. Kim Vân Kiều truyện

D. Sở kính tân trang

Đáp án: C

Câu 10: Truyện Kiều là tên gọi do ai đặt?

A. Thanh Tâm tài nhân

B. Nguyễn Du

C. Người dân

D. Không rõ

Đáp án: C

Câu 11: Ý nào sau đây không đúng về nghệ thuật của “Truyện Kiều”?

A. Có nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn.

B. Trình bày diễn biến sự việc theo chương hồi.

C. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.

D. Nghệ thuật khắc họa tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc.

Đáp án: B

Câu 12: Truyện Kiều gồm mấy phần?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: A

Câu 13: Đoạn trường tân thanh có nghĩa là gì?

A. Đứt từng mảnh ruột

B. Tiếng kêu mới

C. Con đường dài màu xanh đứt đoạn

D. Tiếng kêu mới tới đứt từng mảnh ruột

Đáp án: D

Câu 14: Dòng nào nói đúng về những tủi nhục mà Thuý Kiều đã trải qua ?

A. Thanh lâu ba lượt, thanh y hai lần.

B. Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần.

C. Thanh lâu hai lượt, thanh y ba lần.

D. Thanh lâu bốn lượt, thanh y hai lần.

Đáp án: B

Câu 15: Giá trị hiện thực của Truyện Kiều là

A. Tác phẩm phản ánh sâu sắc hiện thực xã hội đương thời với bộ mặt tàn bạo của tầng lớp thống trị.

B. Tác phẩm cũng thể hiện rõ số phận của những con người bị áp bức, đặc biệt là số phận bi kịch của người phụ nữ.

C. Tố cáo lễ giáo phong kiến khắc nghiệt đã đẩy người phụ nữ vào cảnh oan trái, tàn khốc.

D. Cả A và B

Đáp án: D

Câu 16: Quê hương của Nguyễn Du ở đâu?

A. Thanh Miện, Hải Dương

B. Nghi Xuân, Hà Tĩnh

C. Can Lộc, Hà Tĩnh

D. Thọ Xuân, Thanh Hóa

Đáp án: B

Câu 17: Nguyễn Du có tên hiệu là gì?

A. Thanh Hiên

B. Tố Như

C. Thanh Tâm

D. Thanh Minh

Đáp án: A

Câu 18: Dòng nào nói đúng điểm tương đồng giữa Nguyễn Du với nhân vật Thuý Kiều của ông ?

A. Cùng là người tài hoa, bạc mệnh.

B. Cùng có quãng đời lưu lạc, chìm nổi.

C. Cùng khốn khổ vì bọn buôn người.

D. Cùng đau khổ trong chuyện tình cảm

Đáp án: B

Câu 19: Truyện Kiều của Nguyễn Du đã đưa :

A. Thể thơ lục bát và ngôn ngữ văn học đã đạt tới đỉnh cao nghệ thuật.

B. Nghệ thuật xây dựng nhân vật đã đạt tới đỉnh cao nghệ thuật.

C. Nghệ thuật dẫn truyện đạt tới đỉnh cao nghệ thuật.

D. Truyện thơ đạt tới đỉnh cao nghệ thuật.

Đáp án: A

Câu 20: Giá trị nhân đạo của Truyện Kiều là:

A. Là tiếng nói thương cảm trước số phận bi kịch con người.

B. Là lời tố cáo những thế lực xấu xa, sống vì đồng tiền và trở thành bất nhân.

C. Đề cao tài năng, nhân phẩm và khát vọng chân chính của con người.

D. Tất cả các ý trên.

Đáp án: D

Câu 21: Câu thơ sau thuộc tác phẩm nào dưới đây?

Đau đớn thay phận đàn bà

Kiếp sinh ra thế biết là tại đâu

A. Đoạn trường tân thanh

B. Bắc hành tạp lục

C. Văn chiêu hồn

D. Thăng long thành giả ca

Đáp án: A

Câu 22: Sự nghiệp văn chương của Nguyễn Du gồm các tác phẩm bằng chữ Hán và chữ Nôm, gồm 243 bài, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án: A

Câu 23: Ý nghĩa xã hội sâu sắc trong thơ văn của Nguyễn Du là gì?

A. Gắn chặt tình đời và tình người

C. Tình yêu cuộc sống

B. Tình yêu con người

D. Đề cao cảm xúc

Đáp án: A

Câu 24: Tác phẩm nào sau đây không phải của Nguyễn Du?

A. Ức trai thi tập

B. Nam Trung tạp ngâm

C. Thanh Hiên thi tập

D. Truyện Kiều

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Chị em Thúy Kiều (trích Truyện Kiều) có đáp án

Trắc nghiệm Cảnh ngày xuân (Trích Truyện Kiều) có đáp án

Trắc nghiệm Thuật ngữ có đáp án

Trắc nghiệm Miêu tả trong văn bản tự sự có đáp án

Trắc nghiệm Kiều ở lầu Ngưng Bích (trích Truyện Kiều) có đáp án

1 9163 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: