TOP 40 câu Trắc nghiệm Liên kết câu và liên kết đoạn văn (có đáp án 2024) – Ngữ văn 9
40 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9 bài Liên kết câu và liên kết đoạn văn có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 9.
Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Liên kết câu và liên kết đoạn văn
Bài giảng Ngữ văn 9 Liên kết câu và liên kết đoạn văn
Câu 1: Dòng nào sau đây không chứa những từ ngữ thường dùng trong phép nối?
A. Và, rồi, nhưng, mà, còn, vì, nếu, tuy, để…
B. Vì vậy, nếu thế, thế thì, vậy nên…
C. Nhìn chung, tóm lại, hơn nữa, vả lại, với lại…
D. Cái này, điều ấy, việc đó,…hắn, họ, nó…
Đáp án: D
Câu 2: Từ in dậm trong câu văn chỉ kiểu quan hệ gì giữa hai câu?
Tất cả trẻ em trên thế giới đều trong trắng, dễ bị tổn thương và còn phụ thuộc. Đồng thời chúng hiểu biết, ham hoạt động và đầy ước vọng.
A. Quan hệ bổ sung
B. Quan hệ nguyên nhân
C. Quan hệ nhượng bộ
D. Quan hệ nghịch đối
Đáp án: A
Câu 3: Gạch chân từ ngữ chỉ quan hệ liên hệ giữa hai câu văn sau và cho biết kiểu quan hệ do từ ngữ này diễn đạt.
Hai người giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy đều buông ra, áp vật vào nhau… Kết cục, anh chàng “hầu cận ông lí” yếu hơn chị chàng con mọn, hắn bị chị này túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm.
A. Quan hệ tăng tiến
B. Quan hệ nguyên nhân kết quả
C. Quan hệ kết quả
D. Quan hệ tương phản
Đáp án: C
Câu 4: Từ in đậm trong câu “Con người Việt Nam không chỉ chúng ta nhận biết mà cả thế giới đều thừa nhận là sự thông minh, nhạy bén với cái mới. Bản chất trời phú ấy rất có ích trong xã hội ngày mai mà sự sáng tạo là một yêu cầu hàng đầu”. là gì?
A. Cái mạnh của con người Việt Nam
B. Sự thông minh
C. Nhạy bén với cái mới
D. Sự thông minh nhạy bén với cái mới
Đáp án: D
Câu 5: Từ ngữ được thay thế cho trong câu trên là:
A. Cụm danh từ
B. Cụm tính từ
C. Cụm động từ
D. Cụm chủ vị
Đáp án: A
Câu 6: Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Các câu văn trong đoạn văn hoặc trong văn bản phải có sự liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức
B. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản, các câu văn phải phục vụ chủ đề của đoạn văn
C. Các đoạn văn và câu văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí
D. Việc sử dụng ở câu đứng các từ ngữ đồng nghĩa với từ ngữ đã có ở câu trước được gọi là phép liên kết liên tưởng
Đáp án: D
Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ ngữ in đậm thay thế cho những từ ngữ nào?
Có ông quan lớn đến hiệu may để may một cái áo thật sang tiếp khách. Biết ông ta xưa nay nổi tiếng luồn cúi quan trên, hách dịch với dân, người thợ may bèn hỏi:
- Xin quan lớn cho biết ngài may chiếc áo này để tiếp ai ạ?
A. Ông quan lớn
B. Có ông quan lớn
C. Cái áo thật sang
D. Ông quan
Đáp án: A
Câu 8: Yếu tố được thay thế trong câu trên là gì?
A. Cụm danh từ
B. Cụm tính từ
C. Cụm động từ
D. Cụm chủ vị
Đáp án: A
Câu 9: Các từ được sử dụng trong phép thế?
A. Đây, đó, kia, thế, vậy…
B. Cái này, việc ấy, vì vậy, tóm lại…
C. Và, rồi, nhưng, vì, để, nếu…
D. Nhìn chung, tuy nhiên, dù thế, nếu vậy…
Đáp án: A
Câu 10: Từ “tuy nhiên” trong đoạn văn sau chỉ kiểu quan hệ nào giữa hai câu?
Cừu là con vật ngu ngốc và sợ sệt. Tuy nhiên chúng là con vật rất thân thương.
A. Quan hệ nguyên nhân
B. Quan hệ điều kiện
C. Quan hệ nghịch đối
D. Quan hệ thời gian
Đáp án: C
Câu 11: Các đoạn văn trong một văn bản, cũng như các câu văn trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A
Câu 12: Tính liên kết về mặt nội dung trong đoạn văn là gì?
A. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản, các câu phải phục vụ chủ đề của đoạn văn (liên kết chủ đề)
B. Các đoạn văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí (liên kết logic)
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Đáp án: C
Câu 13: Các phép liên kết chủ yếu được học là?
A. Phép nối, phép lặp
B. Phép liên tưởng, trái nghĩa
C. Phép thế
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 14: Hai câu “Nhà thơ hiểu rằng những tật xấu của chó sói là do nó vụng về vì chẳng có tài trí gì, nên nó luôn đói meo, và vì nó đói nên nó hóa rồ. Ông để cho Buy- phông dựng một vở bi kịch về sự độc ác, còn ông dựng một vở hài kịch về sự ngu ngốc.” liên kết với nhau bằng phép liên kết chính nào?
A. Phép lặp từ ngữ
B. Phép trái nghĩa
C. Phép đồng nghĩa
D. Phép thế
Đáp án: D
Giải thích: Thế từ “ông” cho từ “nhà thơ”
Câu 15: Đại từ “nó” trong câu “Cái im lặng lúc đó mới thật dễ sợ: nó như bị chặt ra từng khúc, mà gió thì giống như nhát chổi lớn muốn quét đi tất cả, ném vứt lung tung…” thay thế cho cụm từ nào?
A. Cái im lặng
B. Lúc đó
C. Thật dễ sợ
D. Cái im lặng lúc đó
Đáp án: D
Câu 16: Trong đoạn văn sau, từ ngữ in đậm thay thế cho những từ ngữ nào?
Có ông quan lớn đến hiệu may để may một cái áo thật sang tiếp khách. Biết ông ta xưa nay nổi tiếng luồn cúi quan trên, hách dịch với dân, người thợ may bèn hỏi:
- Xin quan lớn cho biết ngài may chiếc áo này để tiếp ai ạ?
A. Ông quan lớn
B. Có ông quan lớn
C. Cái áo thật sang
D. Ông quan
Đáp án: A
Câu 17: Yếu tố được thay thế trong câu trên là gì?
A. Cụm danh từ
B. Cụm tính từ
C. Cụm động từ
D. Cụm chủ vị
Đáp án: A
Câu 18: Từ “tuy nhiên” trong đoạn văn sau chỉ kiểu quan hệ nào giữa hai câu?
Cừu là con vật ngu ngốc và sợ sệt. Tuy nhiên chúng là con vật rất thân thương.
A. Quan hệ nguyên nhân
B. Quan hệ điều kiện
C. Quan hệ nghịch đối
D. Quan hệ thời gian
Đáp án: C
Câu 19: Phép lặp lại là gì?
A. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có các câu trước.
B. Lặp lại ở câu đứng sau các từ ngữ đã có ở câu trước.
C. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với các từ ngữ đã có ở câu trước.
Đáp án: B
Câu 20: Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng là gì?
A. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có các câu trước.
B. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước.
C. Lặp lại ở câu đứng sau các từ ngữ đã có ở câu trước.
D. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với các từ ngữ đã có ở câu trước.
Đáp án: D
Câu 21: Các đoạn văn trong một văn bản, cũng như các câu văn trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về?
A. Nội dung.
B. Hình thức.
C. 2 đáp án trên đều đúng.
D. 2 đáp án trên đều sai.
Đáp án: C
Câu 22: Hai câu văn sau sử dụng phép liên kết gì?
"Bản chất trời phú ấy rất có ích trong xã hội ngày mai mà sự sáng tạo là một yêu cầu hàng đầu. Nhưng bên cạnh cái mạnh đó cũng còn tồn tại không ít cái yếu".
A. Phép lặp
B. Phép thế.
C. Phép nối
D. Phép đồng nghĩa, liên tưởng.
Đáp án: C
Câu 23: Phép thế là gì?
A. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có các câu trước.
B. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước.
C. Lặp lại ở câu đứng sau các từ ngữ đã có ở câu trước.
D. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với các từ ngữ đã có ở câu trước.
Đáp án: A
Câu 24: Phép nối là gì?
A. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có các câu trước.
B. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước.
C. Lặp lại ở câu đứng sau các từ ngữ đã có ở câu trước.
D. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với các từ ngữ đã có ở câu trước.
Đáp án: B
Các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Liên kết câu và liên kết đoạn văn (Luyện tập) có đáp án
Trắc nghiệm Cách làm bài nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án