TOP 40 câu Trắc nghiệm Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga (có đáp án 2024) – Ngữ văn 9
40 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9 bài Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 9.
Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
Bài giảng Ngữ văn 9 Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
Câu 1: Hình ảnh Lục Vân Tiên trong đoạn trích gợi nhớ đến nhân vật trong truyện cổ tích nào em đã được đọc?
A. Anh Khoai trong truyện Cây tre trăm đốt
B. Người em trong truyện Cây khế
C. Thạch Sanh trong truyện Thạch Sanh
D. Nhà vua trong truyện Tấm Cám
Đáp án: C
Câu 2: Hai câu thơ “Vân Tiên tả đột hữu xông – Khác nào Triệu Tử phá vòng Đương Dang” sử dụng phép tu từ gì?
A. Nói quá
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. So sánh
Đáp án: D
Câu 3: Tác dụng của phép tu từ trong câu thơ sau là gì ?
“Vân Tiên tả đột hữu xông – Khác nào Triệu Tử phá vòng Đương Dang”
A. Tô đậm vẻ đẹp của một người nông dân chất phác.
B. Ca ngợi vẻ đẹp của tấm lòng nhân hậu, vị tha.
C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của một chàng thư sinh nho nhã.
D. Khắc họa được vẻ đẹp của một dũng tướng thời xưa.
Đáp án: D
Câu 4: Hình ảnh Lục Vân Tiên trong đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” khiến em liên tưởng đến nhân vật trong truyện cổ tích nào?
A. Người em trong truyện “Cây khế”
B. Nhà vua trong truyện “Tấm Cám”
C. Anh Khoai trong truyện “Cây tre trăm đốt”
D. Thạch Sanh trong truyện “Thạch Sanh”
Đáp án: D
Câu 5: “Truyện Lục Vân Tiên” được viết bằng loại chữ nào?
A. Chữ Hán
B. Chữ quốc ngữ
C. Chữ Nôm
D. Chữ Pháp
Đáp án: C
Câu 6: Hình ảnh “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” được khắc họa giống với mô-tip nào trong truyện cổ?
A. Một chàng trai tài giỏi, cứu một cô gái thoát khỏi hiểm nguy, họ trả nghĩa nhau và thành vợ chồng
B. Một ông vua mang hạnh phúc đến cho một con người đau khổ.
C. Những con người ăn ở hiền lành, thật thà, phúc đức sẽ được đền đáp xứng đáng.
D. Một anh nông dân nghèo nhờ chăm chỉ đã lấy được vợ đẹp và trở nên giàu có.
Đáp án: A
Câu 7: Hai câu thơ “Gẫm câu báo đức thù công – Lấy chi cho phỉ tấm lòng cùng ngươi” thể hiện tâm trạng gì của Kiều Nguyệt Nga trước việc làm của Lục Vân Tiên?
A. Băn khoăn, áy náy vì chưa biết làm thế nào để trả ơn Lục Vân Tiên.
B. Thán phục trước việc làm nghĩa hiệp của Lục Vân Tiên.
C. Coi thường việc làm của Lục Vân Tiên.
D. Ngưỡng mộ tài năng của Lục Vân Tiên.
Đáp án: A
Câu 8: Nét đẹp nhất của nhân vật Kiều Nguyệt Nga khiến dân gian yêu mến nàng là gì ?
A. Xem trọng ơn nghĩa, chung thủy hi sinh với tình yêu tự nguyện của mình
B. Nhu mì , xem trọng ơn nghĩa,
C. Chung thuỷ, nết na, xinh đẹp
D. Giữ đúng khuôn phép, chung thuỷ
Đáp án: A
Câu 9: Nhân vật Lục Vân Tiên thuộc kiểu nhân vật nào trong văn học?
A. Nhân vật tư tưởng.
B. Nhân vật lý tưởng.
C. Nhân vật điển hình.
D. Nhân vật sử thi.
Đáp án: B
Câu 10: Qua lời lẽ của Kiều Nguyệt Nga, em thấy nàng là con người như thế nào?
A. Khuê các, nhút nhát, thuỳ mị , nết na và có học thức, ân tình thuỷ chung.
B. Khuê các, nết na và có học thức, ân tình thuỷ chung, tài sắc vện toàn.
C. Khuê các, thuỳ mị , nết na và có học thức, ân tình thuỷ chung.
D. Khuê các, thuỳ mị , nết na và có học thức, và rất nhạy cảm.
Đáp án: C
Câu 11: Ý nào nói đúng nhất bản chất con người của Lục Vân Tiên trong lời nói và thái độ của chàng với Kiều Nguyệt Nga?
A. Vì nghĩa lớn, không màng dah lợi
B. Từ tâm, nhân hậu
C. Chính trực, hào hiệp
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Câu 12: Ngôn ngữ của Truyện Lục Vân Tiên có đặc điểm gì ?
A. Mộc mạc, giản dị.
B. Biến đổi rất linh hoạt.
C. Ngôn ngữ trau chuot.
D. Đậm màu sắc Nam Bộ.
Đáp án: D
Câu 13: Văn bản Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga được trích từ tác phẩm nào?
A. Kim Vân Kiều truyện
B. Lục Vân Tiên
C. Truyện Kiều
D. Chuyện người con gái Nam Xương
Đáp án: B
Câu 14: Tác phẩm Lục Vân Tiên thuộc thể loại gì?
A. Tiểu thuyết
B. Truyện ngắn
C. Truyện thơ
D. Tùy bút
Đáp án: C
Câu 15: Chọn các đáp án đúng.
Đâu là giá trị nghệ thuật của văn bản Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga?
A. Khắc họa nhân vật bằng hành động
B. Ngôn ngữ bình dị, mộc mạc
C. Sử dụng ngòi bút đậm chất hội họa
D. Sử dụng điển tích, điển cố
E. Ước lệ tượng trưng
Đáp án: B
Câu 16: Văn bản nói về nội dung gì?
A. Cảnh Lục Vân Tiên đi thi
B. Cảnh Lục Vân Tiên đánh cướp cứu người
C. Cảnh Lục Vân Tiên đỗ trạng nguyên
D. Cảnh Lục Vân Tiên bị hại
Đáp án: B
Câu 17: Hình ảnh Lục Vân Tiên là nguyên mẫu của tác giả ngoài đời, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A
Câu 18: Dòng nào nói đúng nhất vẻ đẹp của Lục Vân Tiên thể hiện qua hành động đánh cướp cứu Kiều Nguyệt Nga?
A. Có tính cách anh hùng
B. Có tài năng
C. Có tấm lòng vị nghĩa
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 19: Kiều Nguyệt Nga hiện lên là cô gái thế nào?
A. Mạnh mẽ, bản lĩnh
B. Có tài năng
C. Hiếu nghĩa, biết trước sau
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: C
Câu 20: Khi Kiều Nguyệt Nga muốn trả ơn, Lục Vân Tiên đã xử trí thế nào?
A. Không nhận ơn
B. Vui vẻ nhận tấm lòng của cô gái
C. Từ chối thẳng thừng và đi ngay
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: A
Câu 21: Cụm từ “kến nghĩa bất vi” trong câu thơ “Nhớ câu kiến nghĩa bất vi/ Làm người thế ấy cũng phi anh hùng” có nghĩa là?
A.Việc nhỏ như con kiến
B.Thấy việc nghĩa mà không làm
C.Thấy việc nghĩa phải làm
D.Làm việc nghĩa là anh hùng
Đáp án: B
Câu 22: Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi dưới đây:
Vân Tiên nghe nói liền cười:
“Làm ơn há dễ trông người trả ơn
Nay đà rõ đặng nguồn cơn
Nào ai tính thiệt so hơn làm gì
Nhớ câu kiến nghĩa bất vi
Làm người thế ấy cũng phi anh hùng.”
(SGK Ngữ văn 9, tập một)
Trong đoạn thơ, Vân Tiên đã bộc lộ phẩm chất tốt đẹp gì?
A.Tự trọng
B.Hiếu thảo
C.Tình nghĩa
D.Trung thành
Đáp án: C
Các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự có đáp án
Trắc nghiệm Lục Vân Tiên gặp nạn có đáp án
Trắc nghiệm Chương trình địa phương (phần Văn) có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án