TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian (có đáp án 2024) - Toán 12

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 3.

1 3,087 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x14=y1=z+13 và điểm M1;3;3. Phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d

A. xz4=0.

B. 2xy+3z+10=0.

C. 2xy+3z+5=0.

D. x+3y3z+10=0.

Đáp án: B

Giải thích:

nP=ud=(2;1;3)

(P):2xy+3z+10=0

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;2;1B4;8;1. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm AB

A. x2=y+23=z11.

B. x44=y+86=z12.

C. x2=y23=z+11.

D. x+14=y26=z12.

Đáp án: A

Giải thích:

AB=(4;6;2)

AB:x2=y+23=z11

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=1+ty=22tz=3+t. Điểm M nào thuộc Δ?

A. M(2;1;3)

B. M(2;0;4)

C. M(1;-2;3)

D. M(1;2;-3)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta thấy tọa độ điểm M(2; 0; 4) thỏa mãn Δ nên M(2;0;4)Δ.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;3;1,  B3;2;2. Gọi d là đường thẳng đi qua A, B. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng d ?

A. x=1+2ty=3tz=13t

B. x=3+2ty=3tz=13t

C. x=5+2ty=1tz=53t

D. x=32ty=2+tz=2+3t

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: AB=(2;1;3). Đường thẳng x=3+2ty=3tz=13t không qua A1;3;1 nên B sai.

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;0B0;1;2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?

A. b=1;0;2.

B. c=1;2;2.

C. d=1;2;2.

D. a=1;0;2.

Đáp án: A

Giải thích:

AB=(1;0;2)

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi M1,M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng M1M2?

A. u2=1;2;0.

B. u3=1;0;0.

C. u4=1;2;0.

D. u4=1;2;0.

Đáp án: C

Giải thích:

M1(1;0;0),  M2(0;2;0)

M1M2=(1;2;0)

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1ty=2+3tz=2+t   t. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?

A. u=1;3;1.

B. u=1;2;2.

C. u=1;3;2.

D. u=1;3;1.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: u=(1;3;1)

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;3,  B3;2;1. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB ?

A. x=1+2ty=3tz=4+3t

B. x=2+ty=1+3tz=34t

C. x=2+ty=1+tz=34t

D. x=1+2ty=1tz=4+3t

Đáp án: B

Giải thích:

AB=(1;3;4)

d:{x=2+ty=1+3tz=34t

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d:x=1+ty=22tz=3+t. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?

A. M0;4;2.

B. N1;2;3.

C. P1;2;3.

D. Q2;0;4.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta thấy P(1;2;3)d.

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A1;2;3B3;1;1

A. x=1+ty=2+2tz=13t

B. x=1+3ty=2tz=3t

C. x=1+2ty=23tz=3+4t

D. x=1+2ty=53tz=7+4t

Đáp án: D

Giải thích:

AB=(2;3;4)

d:{x=1+2ty=53tz=7+4t

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng x+13=y2=z1 vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. 6x4y2z+1=0.

B. 6x+4y2z+1=0.

C. 6x4y+2z+1=0.

D. 6x+4y+2z+1=0.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: ud=(3;2;1)

=12(6;4;2)

nên d vuông góc với 6x4y+2z+1=0.

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3,  B2;3;1.

A. x=1+ty=25tz=32t

B. x=2+ty=3+5tz=1+4t

C. x=1+ty=25tz=3+4t

D. x=3ty=8+5tz=54t

Đáp án: D

Giải thích:

AB=(1;5;4)

d:{x=3ty=8+5tz=54t

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình tham số trục Oz.

A. x=ty=tz=t

B. x=ty=0z=0

C. x=0y=tz=0

D. x=0y=0z=t

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình của trục Ozx=0y=0z=t.

Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình ax+by+cz+d=0, a2+b2+c20. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua và vuông góc với mặt phẳng

A. x=a+x0ty=b+y0tz=c+z0t   t.

B. x=x0+aty=y0+btz=z0+ct   t.

C. x=x0+aty=y0+btz=z0+ct   t.

D. x=ax0ty=by0tz=cz0t   t.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có d:x=x0+aty=y0+bt   (t)z=z0+ct

Câu 15: Cho đường thẳng đi qua điểm M1;4;7 và vuông góc với mặt phẳng α:x+2y2z3=0 có phương trình chính tắc là

A. x1=y42=z+72.

B. x1=y42=z+72.

C. x14=y+4=z+72.

D. x1=y4=z+7.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: d: x1=y42=z+72..

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,  B2;3;1, đường thẳng đi qua A1;2;3 và song song với OB có phương trình là

A. x=12ty=2+3tz=3t.

B. x=2+ty=3+2tz=13t.

C. x=12ty=2+3tz=3+t.

D. x=14ty=26tz=3+t.

Đáp án: C

Giải thích:

OB=(2;3;1)

d:{x=12ty=2+3tz=3+t

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điếm A1;2;0 và vuông góc với đường thẳng d:x+12=y1=z11 có phương trình là

A. 2x+y+z4=0.

B. 2xyz+4=0.

C. x+2yz+4=0.

D. 2x+yz4=0.

Đáp án: D

Giải thích:

Do Pdn(P)=ud=2;1;1

Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là: (P):2x+yz4=0.

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x1=y+21=z13 đi qua điểm M2;m;n. Khi đó giá trị của m+n bằng

A. -1.

B. 1.

C. 3.

D. 7.

Đáp án: C

Giải thích:

Δ:x=ty=2tz=1+3t mà ∆ qua M2;m;n

t=2m=4,  n=7

m+n=3.

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm và các vectơ chỉ phương

A. d:x=1+ty=2+3tz=3+2t

B. d:x=1ty=23tz=32t

C. d:x=1ty=23tz=32t

D. d:x=1+ty=2+3tz=3+2t

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình tham số của đường thẳng d là: d:x=1+ty=2+3tz=3+2t.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng d:x+11=y3=z51?

A. x=1+ty=3tz=15t

B. x=1+ty=3tz=5t

C. x=1+2ty=6tz=52t

D. x=1+ty=3z=5t

Đáp án: C

Giải thích:

Từ phương trình chính tắc của đường thẳng d, ta đặt:

x+11=y3=z51=tt

Khi đó phương trình tham số của d là: d:x=1+2ty=6tz=52t.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;2,  B4;1;0. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm AB.

A. Δ:x=3ty=2+3tz=2+2t

B. Δ:x=3+4ty=2tz=2

C. Δ:x=1+3ty=3+2tz=2+2t

D. Δ:x=1+4ty=3tz=2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: AB=(1;3;2)

Δ:{x=3ty=2+3tz=2+2t.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng P:xy+z7=0.

A. x11=y1=z+21.

B. x+11=y1=z21.

C. x11=y1=z12.

D. x11=y1=z+21.

Đáp án: B

Giải thích:

dPud=n(P)=(1;1;1)

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 0; 2) và nhận (1; -1; 1) làm VTCP là: d:x+11=y1=z21

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M0;2;2 và song song với đường thẳng d:x2=y3=z1

A. x+12=y23=z11.

B. x12=y+23=z+11.

C. x2=y+23=z11.

D. x2=y23=z+21.

Đáp án: D

Giải thích:

Vì phương trình đường thẳng cần tìm song song với d:x2=y3=z1 nên VTCP của đường thẳng này là (2; -3; 1).

Khi đó, phương trình đường thẳng là x2=y23=z+21.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB với A1;2;3,  B2;3;0.

A. x11=y+25=z33.

B. x11=y+25=z33.

C. x11=y52=z+33.

D. x+21=y+35=z3.

Đáp án: A

Giải thích:

AB=(1;5;3)

AB:x11=y+25=z33

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+11=z11. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?

A. M5;1;3.

B. P7;2;3.

C. Q1;1;1.

D. N5;0;3.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy M(5;1;3)d.

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y11=z21. Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của đường thẳng d ?

A. x=2ty=1+tz=2+t.

B. x=42ty=1+tz=4t.

C. x=4+2ty=1tz=4+t.

D. x=22ty=tz=3+t.

Đáp án: B

Giải thích:

Phương trình tham số là x=42ty=1+tz=4t

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;5,B3;1;1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng Δ đi qua hai điểm A, B.

A. Δ:x12=y+23=z54.

B. Δ:x31=y12=z54.

C. Δ:x+12=y23=z+54.

D. Δ:x13=y+21=z51.

Đáp án: A

Giải thích:

AB=(2;3;4)

Δ:x12=y+23=z54

Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y+13=z22 và các điểm A1;1;2,  B3;2;0,  C1;4;4. Trong các điểm A, B, C có bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng ?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án: D

Giải thích:

A,  B,  CΔ

Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?

A. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

B. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

C. 2x+y+z-5=0

D. x-2=y-1=z

Đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào phương trình tham số d đi qua 1 điểm A (2; 1; 0) và có 1 vectơ chỉ phương là 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Do đó, phương trình chính tắc của d là :60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; -3) và B (3; -1; 1) ?

A. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

B. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

C. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

D. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Câu 30: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (α), biết: 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và (α):3x+5y-z-2=0 là:

A. (1;0;1)

B. (0;0;-2)

C. (1;1;6)

D. (12;9;1)

Đáp án: B

Giải thích:

Phương trình tham số của d là: 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Điểm M thuộc d nên tọa độ của M là: (12 + 4t; 9 + 3t; 1 +t)

Điểm M thuộc (α) nên tọa độ của M thỏa mãn:

3.(12 + 4t)+5(9 + 3t)-(1 +t)-2=0

⇔ 36+ 12t + 45 + 15t – 1- t – 2= 0 ⇔ 26t + 78= 0

⇔t=-3

Nên M (0;0;-2)

Câu 31: Cho đường thẳng 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và mặt phẳng (α):x+3y+z+1=0 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

A. d //(α)

B. d cắt (α)

C. d ⊂ (α)

D. d⊥(α)

Đáp án: A

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của d là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d là M (1; 2; 1)

Vectơ pháp tuyến của (α) là :60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Vậy d //(α)

Câu 32: Cho đường thẳng 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và mặt phẳng (α):x+y+z-4=0 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

A. d cắt (α)

B. d //(α)

C. d ⊂(α)

D. d⊥(α)

Đáp án: C

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của d là :60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d là M (1; 1; 2)

Vectơ pháp tuyến của (α) là :60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Vậy d ⊂(α)

Câu 33: Hãy tìm kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

A. d cắt d'

B. d≡d'

C. d chéo với d'

D. d//d'

Đáp án: D

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của d là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d là M (1; 2; 3)

Vectơ chỉ phương của d’ là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d’ là M’ (1; -1; 2)

u'→=2u→ và M không thuộc d’

Vậy d // d’

Câu 34: Giao điểm của hai đường thẳng:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 là:

A. (-3;-2;6)

B. (3;7;18)

C. (5;-1;20)

D. (3;-2;1)

Đáp án: B

Giải thích:

Tọa độ giao điểm của d và d’ thỏa mãn hệ:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Giải hệ gồm (1) và (2) , ta được t = 3; t’ = - 2 (thỏa mãn (3))

Vậy giao điểm d và d’ là: (3;7;18)

Câu 35: Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

A. m=0

B. m=1

C. m=-1

D. m=2

Đáp án: A

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của d là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d là M (1; 0; -1)

Vectơ chỉ phương của d’ là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d’ là M’ (1; 2; 3)

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Vậy m = 0 để d và d’ cắt nhau

Câu 36: Khoảng cách từ điểm M (-2; -4; 3) đến trục Ox là:

A. 5

B. 2

C. 1

D. 11

Đáp án: A

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của Ox là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc Ox là M_0 (1; 0; 0)

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Khoảng cách từ M đến Ox là:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Câu 37: Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A (2; -1; -1) đến trục Ox. Độ dài AH là:

A. 5

B. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

C. 2

D. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Đáp án: D

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của Ox là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc Ox là M_0 (1; 0; 0)

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Khoảng cách từ A đến Ox là:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

H là hình chiếu của A trên Ox nên độ dài AH = khoảng cách từ A đến Ox = 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Câu 38: Khoảng cách từ điểm M (2; 0; 1) đến đường thẳng 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 là:

A. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

B. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

C. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

D. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Đáp án: C

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của d là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d là M_0 (1; 0; 2)

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Khoảng cách từ M đến d là:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Câu 39: Bán kính của mặt cầu tâm I (1; 3; 5) và tiếp xúc với đường thẳng 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 là:

A. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

B. 14

C. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

D. 7

Đáp án: A

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của d là :60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d là M_0 (0; -1; 2)

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Khoảng cách từ I đến d là:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Do mặt cầu tâm I tiếp xúc với d nên bán kính mặt cầu = khoảng cách từ I đến d = 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Câu 40: Khoảng cách giữa hai đường thẳng:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 là:

A. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

B. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

C. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

D. 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Đáp án: B

Giải thích:

Vectơ chỉ phương của d là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d là M_0 (1; -1; 1)

Vectơ chỉ phương của d’ là : 60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12 và 1 điểm thuộc d’ là M_0' (2; -2; 3)

Ta có:

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Vậy

60 câu hỏi trắc nghiệm đường thẳng trong không gian có lời giải - Toán lớp 12

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án

1 3,087 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: