TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian (có đáp án 2024) - Toán 12
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm M nào thuộc ?
A. M(2;1;3)
B. M(2;0;4)
C. M(1;-2;3)
D. M(1;2;-3)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta thấy tọa độ điểm M(2; 0; 4) thỏa mãn nên .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi d là đường thẳng đi qua A, B. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng d ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: . Đường thẳng không qua nên B sai.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta thấy .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm và là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
nên d vuông góc với .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình tham số trục Oz.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình của trục Oz là .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Câu 15: Cho đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình chính tắc là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , đường thẳng đi qua và song song với OB có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điếm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Do
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là: .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm . Khi đó giá trị của bằng
A. -1.
B. 1.
C. 3.
D. 7.
Đáp án: C
Giải thích:
mà ∆ qua
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm và các vectơ chỉ phương
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình tham số của đường thẳng d là: .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Từ phương trình chính tắc của đường thẳng d, ta đặt:
Khi đó phương trình tham số của d là: .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Vì
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 0; 2) và nhận (1; -1; 1) làm VTCP là:
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Vì phương trình đường thẳng cần tìm song song với nên VTCP của đường thẳng này là (2; -3; 1).
Khi đó, phương trình đường thẳng là .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB với
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta thấy .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của đường thẳng d ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình tham số là
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và các điểm Trong các điểm A, B, C có bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
A.
B.
C. 2x+y+z-5=0
D. x-2=y-1=z
Đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào phương trình tham số d đi qua 1 điểm A (2; 1; 0) và có 1 vectơ chỉ phương là
Do đó, phương trình chính tắc của d là :
Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2; -3) và B (3; -1; 1) ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:
Câu 30: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (α), biết: và (α):3x+5y-z-2=0 là:
A. (1;0;1)
B. (0;0;-2)
C. (1;1;6)
D. (12;9;1)
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình tham số của d là:
Điểm M thuộc d nên tọa độ của M là: (12 + 4t; 9 + 3t; 1 +t)
Điểm M thuộc (α) nên tọa độ của M thỏa mãn:
3.(12 + 4t)+5(9 + 3t)-(1 +t)-2=0
⇔ 36+ 12t + 45 + 15t – 1- t – 2= 0 ⇔ 26t + 78= 0
⇔t=-3
Nên M (0;0;-2)
Câu 31: Cho đường thẳng và mặt phẳng (α):x+3y+z+1=0 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. d //(α)
B. d cắt (α)
C. d ⊂ (α)
D. d⊥(α)
Đáp án: A
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của d là : và 1 điểm thuộc d là M (1; 2; 1)
Vectơ pháp tuyến của (α) là :
Vậy d //(α)
Câu 32: Cho đường thẳng và mặt phẳng (α):x+y+z-4=0 Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. d cắt (α)
B. d //(α)
C. d ⊂(α)
D. d⊥(α)
Đáp án: C
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của d là : và 1 điểm thuộc d là M (1; 1; 2)
Vectơ pháp tuyến của (α) là :
Vậy d ⊂(α)
Câu 33: Hãy tìm kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
A. d cắt d'
B. d≡d'
C. d chéo với d'
D. d//d'
Đáp án: D
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của d là : và 1 điểm thuộc d là M (1; 2; 3)
Vectơ chỉ phương của d’ là : và 1 điểm thuộc d’ là M’ (1; -1; 2)
u'→=2u→ và M không thuộc d’
Vậy d // d’
Câu 34: Giao điểm của hai đường thẳng:
là:
A. (-3;-2;6)
B. (3;7;18)
C. (5;-1;20)
D. (3;-2;1)
Đáp án: B
Giải thích:
Tọa độ giao điểm của d và d’ thỏa mãn hệ:
Giải hệ gồm (1) và (2) , ta được t = 3; t’ = - 2 (thỏa mãn (3))
Vậy giao điểm d và d’ là: (3;7;18)
Câu 35: Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau:
A. m=0
B. m=1
C. m=-1
D. m=2
Đáp án: A
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của d là : và 1 điểm thuộc d là M (1; 0; -1)
Vectơ chỉ phương của d’ là : và 1 điểm thuộc d’ là M’ (1; 2; 3)
Vậy m = 0 để d và d’ cắt nhau
Câu 36: Khoảng cách từ điểm M (-2; -4; 3) đến trục Ox là:
A. 5
B. 2
C. 1
D. 11
Đáp án: A
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của Ox là : và 1 điểm thuộc Ox là M_0 (1; 0; 0)
Khoảng cách từ M đến Ox là:
Câu 37: Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A (2; -1; -1) đến trục Ox. Độ dài AH là:
A. 5
B.
C. 2
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của Ox là : và 1 điểm thuộc Ox là M_0 (1; 0; 0)
Khoảng cách từ A đến Ox là:
H là hình chiếu của A trên Ox nên độ dài AH = khoảng cách từ A đến Ox =
Câu 38: Khoảng cách từ điểm M (2; 0; 1) đến đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của d là : và 1 điểm thuộc d là M_0 (1; 0; 2)
Khoảng cách từ M đến d là:
Câu 39: Bán kính của mặt cầu tâm I (1; 3; 5) và tiếp xúc với đường thẳng là:
A.
B. 14
C.
D. 7
Đáp án: A
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của d là : và 1 điểm thuộc d là M_0 (0; -1; 2)
Khoảng cách từ I đến d là:
Do mặt cầu tâm I tiếp xúc với d nên bán kính mặt cầu = khoảng cách từ I đến d =
Câu 40: Khoảng cách giữa hai đường thẳng:
là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Vectơ chỉ phương của d là : và 1 điểm thuộc d là M_0 (1; -1; 1)
Vectơ chỉ phương của d’ là : và 1 điểm thuộc d’ là M_0' (2; -2; 3)
Ta có:
Vậy
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án
Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án