TOP 40 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay (có đáp án 2024) - Toán 12

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 1.

1 559 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay

Câu 1. Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau tại điểm O và góc giữa hai đường thẳng là α. Quay đường thẳng d’ quanh d thì số đo α bằng bao nhiêu để mặt tròn xoay nhận được là mặt nón tròn xoay?

A. α=0°

B. α=50°

C. α=90°

D. α=180°

Đáp án: B

Giải thích:

Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng d, d’ cắt nhau tại O và tạo thành góc α0°<α<90°

Khi quay mặt phẳng (P) xung quanh d thì đường thẳng d’ sinh ra một mặt được gọi là mặt nón tròn xoay (gọi tắt là mặt nón).

Do đó điều kiện để có được mặt nón tròn xoay là góc 0°<α<90°

Câu 2. Cho hai điểm M, N cố định và đường thẳng Δ cố định thỏa mãn MNΔ, dM,Δ=dN,Δ. Có bao nhiêu đường tròn đi qua M, N và nhận Δ làm trục?

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và vuông góc Δ,O=PΔ. Khi đó MO = NO nên M, N nằm trên đường tròn tâm O bán kính OM.

Do M, N, cố định nên (P), O cố định và (O,OM) cố định và duy nhất

Câu 3. Quay hình vuông ABCD quanh trục AC ta được:

A. 2 hình nón

B. 1 hình trụ

C. 2 hình trụ

D. 1 hình cầu

Đáp án: A

Giải thích:

Quan sát hình vẽ ta thấy khi quay hình vuông ABCD quanh trục AC ta được 2 hình nón.

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 2)

Câu 4. Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 3)

A. Một hình trụ

B. Một hình nón

C. Một hình nón cụt

D. Hai hình nón

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 4)

Gọi O là giao điểm của AD và BC.

- Quay tam giác vuông ABO quanh BO ta được một hình nón.

- Quay tam giác vuông DCO quanh CO ta được một hình nón.

Vậy có tất cả hai hình nón được tạo thành.

Câu 5. Cho tam giác AOB vuông tại O. Quay tam giác quanh cạnh OA ta được hình nón có đường sinh và đường cao lần lượt là:

A. AB, OA

B. AB, OB

C. OA, OB

D. OB, OA

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 5)

Quan sát hình vẽ ta thấy đường sinh là AB và đường cao AO

Câu 6. Trục đường tròn là đường thẳng đi qua tâm và:

A. Vuông góc với một bán kính đường tròn

B. Vuông góc với một đường kính đường tròn

C. Vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn

D. Vuông góc với mặt phẳng chứa một đường kính

Đáp án: C

Giải thích:

Trục của đường tròn là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn tại tâm của nó.

Câu 7. Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a2. Thể tích V của khối nón bằng:

A. πa333

B. πa33

C. 4πa33

D. 2πa33

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 7)

Giả sử thiết diện qua trục là tam giác ABC, theo bài ra ta có ΔABC vuông cân tại A, có AB=a2

BC=AB2=2a

Bán kính đáy của hình nón là: r=12BC=a và chiều cao hình nón là h=OA=12BC=a

Vậy thể tích khối nón là: V=13πr2h=13πa2.a=πa33

Câu 8. Một hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao nón bằng 2. Khi đó góc ở đỉnh của nón là thỏa mãn:

A. tanφ=55

B. cotφ=55

C. cosφ=255

D. sinφ=255

Đáp án: C

Giải thích:

Giả sử thiết diện qua trục của hình nón đã cho là ΔABC cân tại A với A là đỉnh nón, BC là đường kính đáy của nón.

Gọi H là tâm đáy nón

H là trung điểm BC, AHBC

Ta có: HB=HC=1,AH=2

Ta có: 2φ=BAC^α=HAC^

AC=AH2+HC2=5

cosφ=AHAC=25=255

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 8)

Câu 9. Cho hình nón đỉnh S, tâm đáy là O, góc ở đỉnh là 135°. Trên đường tròn

đáy lấy điểm A cố định và điểm M di động. Tìm số vị trí N để diện tích SAM đạt

giá trị lớn nhất.

A. Vô số

B. 3

C. 2

D. 1

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

SSAM=12SA.SMsinASM^

=12SA2sinASM^12SA2

maxSSAM=12SA2

Dấu “=” xảy ra khi sinASM^=1

ASM^=90°

Có 2 điểm M như vậy (hai điểm đối xứng với nhau qua AB)

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 9)

Câu 10. Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số hr

A. hr=3

B. hr=2

C. hr=43

D. hr=163

Đáp án: A

Giải thích:

Theo đầu bài ta có bán kính của khối cầu và khối nón đều bằng r

Từ dữ kiện đầu bài ta suy ra: Vnon=34.Vcau

13πr2h=34.43πr3

hr=3

Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm AB. Cho tứ giác AMCD và các điểm trong của nó quay quanh trục AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

A. 7π3

B. 7π6

C. 14π3

D. 14π9

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 10)

Kéo dài CM cắt DA tại E. Quay hình thang vuông AMCD quanh trục AD ta được hình nón cụt như hình vẽ.

Quay tam giác EDC quanh trục ED ta được hình nón.

Dễ thấy Vnc=V1V2, ở đó V1 là thể tích khối nón đỉnh E, bán kính đáy DC = 2 và là thể tích khối nón đỉnh E, bán kính đáy AM = 1.

EAED=AMDC=12

EA=AD=2ED=4

V1=13πDC2.ED

=13π.22.4=16π3

V2=13πAM2.EA

=13π.12.2=2π3

Vậy V=V1V2

=16π32π3=14π3

Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và AD = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng:

A. 36π

B. 12π

C. 24π

D. 48π

Đáp án: A

Giải thích:

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta được khối trụ có chiều cao

h=AB=4;r=AD=3

Vậy thể tích khối trụ là:

V=πr2h=π.32.4=36π

Câu 13. Mặt tròn xoay không thể có được nếu quay hình nào quanh một đường thẳng?

A. Đường thẳng

B. Parabol

C. Elip

D. Điểm

Đáp án: D

Giải thích:

Dựa vào định nghĩa ta thấy các đáp án A, B, C đều là các đường nên khi quay chúng quanh đường thẳng ta được mặt tròn xoay.

Đáp án D là một điểm nên khi quay ta chỉ được một đường tròn, do đó nó không là mặt tròn xoay.

Câu 14. Chọn phát biểu đúng:

Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh trục AB thì

A. AB là đường sinh

B. AB là đường cao

C. AB là bán kính đáy

D. AB là đường kính đáy

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 11)

Quan sát hình vẽ ta thấy AB là đường cao.

Câu 15. Cho hình trụ có trục Δ và bán kính R. Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng (α) song song với Δ và cách Δ một khoảng dΔ;α=k<R thì ta được thiết diện là:

A. Hình chữ nhật

B. Hình tròn

C. Hình elip

D. Đường sinh

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 12)

Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục mà khoảng cách giữa và trục nhỏ hơn bán kính hình trụ thì ta được thiết diện là hình chữ nhật.

Câu 16. Gọi r, l, h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón. Chọn mệnh đề đúng:

A. r = h

B. h = l

C. r2=h2l2

D. l2=r2+h2

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 13)

Quan sát hình vẽ ta thấy:

l=AB,r=OB,h=AO

AB2=AO2+OB2 nên l2=r2+h2

Câu 17. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

A. 3πa33

B. 3πa32

C. 2πa33

D. πa33

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 14)

Xét ΔSAO vuông tại O có:

SO=SA2AO2

=(2a)2a2=a3

Khi đó ta có: V=13πR2h

=13π.a2.a3=πa333

Câu 18. Hình trụ có bán kính r = 5cm và chiều cao h = 3cm có diện tích toàn phần gần với số nào sau đây?

A. 251,3cm2

B. 141,3cm2

C. 172,8cm2

D. 125,7cm2

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

Stp=2πrh+2πr2

=2π.5.3+2π.52

251,3cm2

Câu 19. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8

A. 48π

B. 160π

C. 80π

D. 24π

Đáp án: A

Giải thích:

Bán kính đáy của hình trụ đã cho là:

r=d2=82=4

Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:

Stp=2πrh+2πr2

=2π.2.4+2π.42=48π

Câu 20. Khi quay hình vẽ dưới đây quanh trục đối xứng là đường thẳng d thì ta được:

A. Hình trụ ngoại tiếp mặt cầu

B. Mặt cầu ngoại tiếp hình trụ

C. Hình nón nội tiếp mặt cầu

D. Hình trụ ngoại tiếp hình nón.

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 15)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 16)

Quan sát hình vẽ ta thấy, khi quay hình vẽ ban đầu quanh đường thẳng d thì ta được hình trụ nội tiếp hình cầu hoặc hình cầu ngoại tiếp hình trụ.

Câu 21. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Khi quay nửa đường tròn quanh AB ta được:

A. Nửa mặt cầu

B. Mặt cầu

C. Đường tròn

D. Hình tròn

Đáp án: B

Giải thích:

Khi quay nửa đường tròn đường kính AB quanh trục AB ta được mặt cầu đường kính AB.

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 17)

Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD, khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AD thì CD được gọi là:

A. Chiều cao

B. Đường kính đáy

C. Chu vi đáy

D. Bán kính đáy

Đáp án: D

Giải thích:

Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD thì được hình trụ có chiều cao AD, đường sinh BC và bán kính đáy AB, CD.

Do đó CD được gọi là bán kính đáy.

Câu 23. Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là:

A. Sxq=13πrl

B. Sxq=πr2l

C. Sxq=πrl

D. Sxq=πrl+πr2

Đáp án: C

Giải thích:

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là: Sxq=πrl

Câu 24. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:

A.162π

B. 82π

C. 42π

D. 22π

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 18)

Giả sử thiết diện qua trục là tam giác SAB, O là tâm đường tròn đáy

O là trung điểm của AB.

Tam giác SAB vuông tại S nên

SΔSAB=12SA.SB

=12SA2=8

SA=4=l

AB=SA2=42

r=OA=22

Vậy diện tích xung quanh hình nón là

Sxq=πrl

=π.22.4

=82π

Câu 25. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và đường cao bằng 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

A. 163π

B. 83π

C. 43π

D. 8π

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án - Toán 12 (ảnh 19)

Gọi S là đỉnh hình nón, AB là 1 đường kính của hình nón và O là tâm đường tròn đáy của hình nón.

Khi đó ta có:

ASB^=120°,h=SO=2

Ta có: ΔSAB cân tại S suy ra SO là phân giác của ASB^

ASO^=12ASB^=60°

Xét tam giác vuông SOA có:

r=OA=SO.tan60°=23,

l=SA=SOcos60°=4

Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:

Sxq=πrl

=π.23.4

=83π

Câu 26. Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần bán kính đáy. Góc ở đỉnh của hình nón là :

A. 120o

B. 60o

C. 30o

D. 0o

Đáp án: B

Giải thích:

Từ giả thiết ta có l = 2r .

Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón, khi đó ta có :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy góc ở đỉnh của hình nón là 60o .

Câu 27. Một chiếc phễu đựng dầu hình nón có chiều cao là 30cm và đường sinh là 50cm. Giả sử rằng lượng dầu mà chiếc phễu đựng được chính là thể tích của khối nón. Khi đó trong các lượng dầu sau đây, lượng dầu nào lớn nhất chiếc phễu có thể đựng được :

A. 150720π(cm3)

B. 50400π(cm3)

C. 16000π(cm3)

D. 12000π(cm3)

Đáp án: C

Giải thích:

Từ giả thiết ta có h = 30cm ; l = 50cm. Khi đó ta có

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Thể tích khối nón là :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 28. Cho hình trụ có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD = 2a. Thể tích khối trụ đã cho theo a là :

A. 2πa3

B.πa3

C. 2πa3 /3

D.πa3 /2

Đáp án: A

Giải thích:

Từ giả thiết ta có h = AB = 2a, r = AD = a. Khi đó ta có thể tích khối trụ là: V = πr2h = 2πa3 .

Câu 29. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 7πa2 và bán kính đáy là a. Chiều cao của hình trụ là:

A. 3a/2

B. 2a

C. 5a/3

D. 5a/2

Đáp án: D

Giải thích:

Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 30. Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mỗi hình là 4π(cm2) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là 15π(cm2) để làm thân. Tính chiều cao của thùng phi được làm.

A. 15/4(cm)

B. 5(cm)

C. 15/2(cm)

D. 15(cm)

Đáp án: A

Giải thích:

Diện tích miếng nhựa hình chữ nhật để làm thân bằng diện tích xung quanh của thùng phi.

Từ giả thiết ta có :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Lần lượt quay hình chữ nhật quanh các trục AB, AD ta được hai khối trụ lần lượt gọi là (H1), (H2). Tính tỉ số thể tích của khối trụ (H1) chia cho thể tích của khối trụ (H2)

A. 1

B. 1/4

C. 1/2

D. 2

Đáp án: C

Giải thích:

Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Khi đó ta có :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 32. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần 6πa2. Diện tích của thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua các trục của hình trụ là :

A. a2

B. 2a2

C. 4a2

D. 6a2

Đáp án: C

Giải thích:

Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Thiết diện đã cho là một hình chữ nhật có các cạnh lần lượt là h và 2r. Khi đó ta có diện tích thiết diện là : S = 2rh = 4a2 .

Câu 33. Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần đường cao. Góc ở đỉnh của hình nón là:

A. 120o

B. 90o

C. 60o

D. 30o

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón. Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 34. Hình nón có chiều cao bằng 4/3 bán kính đáy. Tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 4/3

B. 5/7

C. 8/5

D. 9/5

Đáp án: C

Giải thích:

Từ giả thiết ta có

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 35. Hình nón có góc ở đỉnh là 90o và có diện tích xung quanh là π√2 . Độ dài đường cao của hình nón là:

A. 1

B. √2

C. 1/√2

D. 2

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Gọi S là đỉnh hình nón, O là tâm đáy, A là một điểm thuộc đường tròn đáy.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 36. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=15cm và bán kính đáy r = 20cm. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 1000π(cm2)

B. 250π(cm2)

C. 375π(cm2)

D. 500π(cm2)

Đáp án: D

Giải thích:

Từ giả thiết ta có :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 37. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và đường sinh l = 25cm . Thể tích khối nón là:

A. 1500π(cm3)

B. 2500π(cm3)

C. 3500π(cm3)

D. 4500π(cm3)

Đáp án: A

Giải thích:

Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 38. Tam giác ABC vuông đỉnh A có AB = 2AC. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo ra hình nón (N1) và quay tam giác ABC quanh trục AC thì đoạn gấp khúc ABC tạo ra hình nón (N2). Tỉ số diện tích xung quanh của hình nón (N1) và diện tích xung quanh của hình nón (N2) là:

A. 1/4

B. 1/2

C. 1

D. 2

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt AC = a, ta có AB = 2a => BC = a√5 . Khi đó ta có :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 39. Cho khối nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 60o và đường sinh l = 6cm. Thể tích của khối nón là:

A. 9π√3(cm3)

B. 27π√3(cm3)

C. 27π(cm3)

D. 3π√3(cm3)

Đáp án: A

Giải thích:

Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 40. Cho một hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h và thể tích V1 ; một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích V2 .

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

A. V2 = 3V1

B. V1 = 2V2

C. V1 = 3V2

D. V2 = V1

Đáp án: C

Giải thích:

Hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h nên thể tích V1 = πR2h .

Hình nón có bán kính đáy R và chiều cao h nên thể tích V2 = 1/3 πR2h .

Từ đó suy ra V1 = 3V2 .

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án

1 559 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: