TOP 40 câu Trắc nghiệm Logarit (có đáp án 2024) - Toán 12
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 3: Logarit có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Logarit
Bài giảng Toán 12 Bài 3: Logarit
Câu 1. Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). ln(A+B)=lnA+lnB với mọi A>0, B>0.
(IV) logab.logbc.logca=1, với mọi a, b, c∈ℝ.
Số mệnh đề đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án: A
Giải thích:
Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1. Do đó (I) sai.
Rõ ràng (II) đúng theo lý thuyết SGK.
Ta có lnA+lnB=ln(A.B) với mọi A>0, B>0. Do đó (III) sai.
Ta có logab.logbc.logca=1 với mọi 0<a, b, c≠1. Do đó (IV) sai.
Vậy chỉ có mệnh đề (II) đúng.
Câu 2. Cho a, A, B, M, N là các số thực với a, M, N dương và khác 1. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
(I). Nếu C=√AB với AB>0 thì 2lnC=lnA+lnB
(II). (a−1)logax≥0⇔x≥1
(III). MlogaN=NlogaM
(IV). limx→+∞(log12x)=−∞
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án: C
Giải thích:
Nếu C=√AB với AB>0 thì 2lnC=ln|A|+ln|B|. Do đó (I) sai.
● Với a>1 thì (a−1)logax≥0
⇔logax≥0⇔x≥1
● Với 0<a<1 thì (a−1)logax≥0
⇔logax≤0⇔x≥1
Do đó (II) đúng.
Lấy lôgarit cơ số a hai vế của MlogaN=NlogaM, ta có
loga(MlogaN)=loga(NlogaM)
⇔logaN.logaM=logaM.logaN .
Do đó (III) đúng.
Ta có limx→+∞(log12x)=limx→+∞[−log2x]
=−limx→+∞(log2x)=−∞
Do đó (IV) đúng.
Vậy ta có các mệnh đề (II), (III) và (IV) đúng.
Câu 3. Điều kiện để logab có nghĩa là:
A. a<0,b>0
B. 0<a≠1,b<0
C. 0<a≠1,b>0
D. 0<a≠1,0<b≠1
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện để logab có nghĩa là: 0<a≠1,b>0
Câu 4. Điều kiện để biểu thức log2(3−x) xác định là:
A. x≤3
B. x>3
C. x≥3
D. x<3
Đáp án: D
Giải thích:
Để biểu thức log2(3−x) xác định thì 3−x>0⇔x<3
Câu 5. Cho hàm số f(x)=(x1+12log4x+813logx22+1)12−1 với 0<x≠1. Tính giá trị biểu thức P=f(f(2017)).
A. P=2016.
B. P=1009.
C. P=2017.
D. P=1008.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
x1+12log4x=x1+1log2x
=x1 + logx2=xlogx(2x)=2x
813logx22=23.13.logx22
=21logx22=2log2x2=x2
Khi đó f(x)=(x2+2x+1)12−1
=[(x+1)2]12−1=x.
Suy ra f(2017)=2017
→f(f(2017))=f(2017)=2017.
Câu 6. Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng?
A. loga(bc)=logab+logbc
B. logabc=logab+logac
C. logabc=logablogac
D. loga(bc)=logab+logac
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: loga(bc)=logab+logac (0<a≠1;b,c>0)
loga(bc)=logab−logac (0<a≠1;b,c>0)
Câu 7. Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:
A. logab>logac
B. logab<logac
C. logab<logbc
D. logab>logcb
Đáp án: A
Giải thích:
Nếu a > 1 và b > c > 0 thì logab>logac
Câu 8. Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn ab≠1. Rút gọn biểu thức P=(logab+logba+2)(logab−logabb)logba−1.
A. P=logba.
B. P=1.
C. P=0.
D. P=logab.
Đáp án: D
Giải thích:
Từ giả thiết, ta có
P=(logab+logba+2)
×(logab−11+logba).logba−1
t = logba→ (t+1t+2)(1t−1t+1)t−1
=(t+1)2t. 1t(t+1)t−1
=t+1t−1=1t=logab.
Câu 9. Cho ba điểm A(b;logab), B(c;2logac), C(b;3logab) với 0<a≠1, b>0. Biết B là trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính S=2b+c.
A. 9
B. 7
C. 11
D. 5
Đáp án: A
Giải thích:
Vì B là trọng tâm của tam giác OAC nên
{0+b+b3=c0+logab+3logab3=2logac
⇔{b+b=3c4logab=6logac
⇔{2b=3c2logab=3logac
⇔{2b=3clogab2=logac3
⇔{2b=3cb2=c3
c>0→{b=278c=94
→S=2b+c=9.
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 4. Tính I=loga4(a364)
A. I=3
B. I=13
C. I=−13
D. I=−3
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: I=loga4(a364)
=loga4(a4)3
=3loga4a4=3
Câu 11. Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:
A. loganb=logbna
B. loganb=1logbna
C. loganb=logan√b
D. loganb=nlogbna
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
loganb=1nlogab;
logan√b=1nlogab nên loganb=logan√b (C đúng)
Mặt khác: loganb=1nlogab;
logbna=1nlogba nên các đáp án A, B, D đều sai.
Câu 12. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna−lnb−lnc.
A. S=2ln(abc).
B. S=1.
C. S=−2ln(abc).
D. S=0.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có S=2lna−(lnb+lnc)
=lna2−ln(bc)
=ln(bc)−ln(bc)=0.
Câu 13. Cho M=log12x=log3y với x>0, y>0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. M=log4(xy).
B. M=log36(xy).
C. M=log9(x−y).
D. M=log15(x+y).
Đáp án: A
Giải thích:
Từ M=log12x=log3y
→{x=12My=3M
→xy=4M
→M=log4(xy).
Cách trắc nghiệm.
● Cho x=12→y=3. Khi đó M=1.
Thử x=12; y=3 vào các đáp án thì có các đáp án A, C, D đều thỏa. Ta chưa kết luận được.
● Cho x=122→y=32. Khi đó M=2.
Thử x=144; y=9 vào các đáp án thì có các đáp án A thỏa.
Câu 14. Cho là các số thực dương khác 1 và thỏa logab2=x, logb2√c=y. Tính giá trị của biểu thức P=logca.
A. P=2xy.
B. P=2xy.
C. P=12xy.
D. P=xy2.
Đáp án: C
Giải thích:
Nhận thấy các đáp án đều có tích xy nên ta sẽ tính tích này.
Ta có xy=logab2.logb2√c
=loga√c=12logac
=12logca
→logca=12xy.
Câu 15. Cho là các số thực dương khác 1 và n∈ℕ∗. Một học sinh tính P=1logab+1loga2b+...+1loganb theo các bước sau:
I). P=logba+logba2+...+logban
II). P=logb(a1a2a3...an)
III). P=logba1+2+3+...+n
IV). P=n(n+1)logba
Trong các bước trình bày, học sinh đã trình bày sai ở bước nào?
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Đáp án: D
Giải thích:
Vì P=logba1+2+3+...+n
=(1+2+3+...+n).logba
=n(n+1)2.logba
Câu 16. Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a34>a45 và logb12<logb23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a>1,0<b<1
B. 0<a<1,0<b<1
C. 0<a<1,b>1
D. a>1,b>1
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: 34<45 và a34>a45⇒0<a<1
12<23 và logb12<logb23⇒b>1
Câu 17. Cho M=1logax+1loga2x+...+1logakx với 0<a≠1 và 0<x≠1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. M=k(k+1)logax.
B. M=4k(k+1)logax.
C. M=k(k+1)2logax.
D. M=k(k+1)3logax.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có M=1logax+112logax+113logax+...+11klogax
=1logax+2logax+3logax+...+klogax
=1logax.(1+2+3+...+k)
=1logax.k(k+1)2.
Câu 18. Tính P=1log22017!+1log32017!+...+1log20172017!.
A. P=2017.
B. P=1.
C. P=0.
D. P=2017!.
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng công thức logab=1logba, ta được:
P=log2017!2+log2017!3+...+log2017!2017
=log2017!(2.3.4....2017)
=log2017!2017!=1.
Câu 19. Đặt a=ln3, b=ln5. Tính I=ln34+ln45+ln56+...+ln124125 theo a và b
A. I=a−2b.
B. I=a+3b.
C. I=a+2b.
D. I=a−3b.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có I=ln(34.45.56...124125)
=ln3125=ln3−ln125
=ln3−3ln5=a−3b.
Câu 20. Tính P=ln(2cos10).ln(2cos20)....ln(2cos890), biết rằng trong tích đã cho có 89 thừa số có dạng ln(2cosa0) với 1≤a≤89 và a∈ℤ.
A. P=1.
B. P=-1.
C. P=28989!.
D. P=0.
Đáp án: D
Giải thích:
Trong tích trên có ln(2cos600)=ln(2.12)=ln1=0
Vậy P=0.
Câu 21. Cho hàm số f(x)=12log2(2x1−x). Tính tổng S=f(12017)+f(22017)+...+f(20162017).
A. S=2016.
B. S=1008.
C. S=2017.
D. S=4032.
Đáp án: B
Giải thích:
Xét f(x)+f(1−x)
=12log2(2x1−x)+12log2[2(1−x)1−(1−x)]
=12log2(2x1−x)+12log2[2(1−x)x]
=12log2[2x1−x.2(1−x)x]
=12log24=1
Áp dụng tính chất trên, ta được
S=[f(12017)+f(20162017)]+...+[f(10082017)+f(10092017)]
=1+1+...+1=1008.
Câu 22. Đặt a=log25 và b=log26. Hãy biểu diễn log390 theo a và b?
A. log390=a−2b+1b+1
B. log390=a+2b−1b−1
C. log390=2a−b+1a+1
D. log390=2a+b−1a−1
Đáp án: B
Giải thích:
Có: b=log26=1+log23
⇒log23=b−1
log390=log3(32.2.5)
=2+log32+log35
=2+1log23+log25log23
=2+1+log25log23
=2+1+ab−1
=a+2b−1b−1
Câu 23. Cho các số a, b, c thỏa mãn log3a=2,logb3=14,logabc3=215. Giá trị của logc3 bằng:
A. 2
B. 12
C. 3
D. 13
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
{loga3=2logb3=14
⇔{1log3a=21log3b=14
⇔{log3a=12log3b=4
Tiếp tục có: logabc3=215 ⇔log3(abc)=152
⇔log3a+log3b+log3c=152
⇔12+4+log3c=152
⇔log3c=3
⇔logc3=13
Câu 24. Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x=ln(a2−ab+b2)1000,y=1000lna−ln1b1000. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. x<y
B. x>y
C. x≤y
D. x≥y
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: x=ln(a2−ab+b2)1000
=1000ln(a2−ab+b2)
y=1000lna−ln1b1000
=1000lna+1000lnb
=1000lnab
Ta có: a2−ab+b2≥ab
⇒ln(a2−ab+b2)≥lnab
1000ln(a2−ab+b2)≥1000lnab
⇔x≥y
Câu 25. Cho lnx=2. Tính giá trị của biểu thức T=2ln√ex−lne2√x+ln3.log3ex2?
A. T = 7
B. T = 12
C. T = 13
D. T = 21
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
T=2ln√ex−lne2√x+ln3.log3ex2
=2ln(e12.x12)−(lne2−lnx12)+ln3.ln(e.x2)ln3
=2(12+12lnx)−(2−12lnx)+lne+2lnx
=2(12+12.2)−(2−12.2)+1+2.2=7
Câu 26. Cho log2x=√2. Tính giá trị biểu thức P=log2x2+log12x3+log4x.
A. P=11√22.
B. P=√2.
C. P=−√22.
D. P=3√2.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có P=2log2x−3log2x+12log2x
=−12log2x=−12.√2
=−√22
Câu 27. Cho a=log2m và A=logm8m, với 0<m≠1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A=(3−a)a.
B. A=(3+a)a.
C. A=3−aa.
D. A=3−aa.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có A=logm8m=logm8+logmm
=3logm2+1=3log2m+1
=3a+1=3+aa.
Câu 28. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log3x=a và log3y=b. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. log27(√xy)3=a2+b.
B. log27(√xy)3=a2−b.
C. log27(√xy)3=9(a2+b).
D. log27(√xy)3=9(a2−b).
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có log27(√xy)3=33log3(√xy)
=log3√x−log3y
=12log3x−log3y=a2−b.
Câu 29. Cho log25=a, log35=b. Tính giá trị biểu thức A=log51202log4√2 theo a và b.
A. A=2b+ab+a4√2ab.
B. A=3b+ab+aab.
C. A=3b+ab+a4√2ab.
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Chọn C.
Cách 2. Dùng CASIO:
Bấm máy và lưu vào biến A; Bấm máy và lưu vào biến B.
Giả sử với đáp án A, nếu đúng thì hiệu phải bằng 0.
Nhập vào màn hình với A, B là các biến đã lưu và nhấn dấu =.
Màn hình xuất hiện số khác 0. Do đó đáp án A không thỏa mãn.
Thử lần lượt và ta chọn được đáp án đúng là C.
Câu 30. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
vì
Vậy
Câu 31. Biết 3 + 2log2x = log2y . Hãy biểu thị y theo x
A. y = 2x+3
B. y = 8x2
C. y = x2+8
D. y = 3x2
Đáp án: B
Giải thích:
3 + 2log2x = log2y ⇔ log223 + log2x2 = log2y
Chọn đáp án B
Câu 32. Nếu x = (log82)log28 thì log3x bằng:
A. -3
B. -1/3
C. 1/3
D. 3
Đáp án: A
Giải thích:
x = (log82)log28 = (log232)log223 = (1/3)3 = 3-3 => log3x = -3
Câu 33. Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó [H+] là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 2,44
A. 1,1.108 mol/L
B. 3,2.10-4 mol/L
C. 3,6.10-3 mol/L
D. 3,7.10-3 mol/L
Đáp án: C
Giải thích:
pH = -log[H+]
=> [H+] = 10-pH = 10-2,44 ≈ 0,00363 ≈ 3,6.10-3 (mol/L).
Câu 34. Tính giá trị biểu thức
A. 0,01
B. 0,1
C. 1
D. 10
Đáp án: C
Giải thích:
Biểu thức đã cho bằng
log100!2 + log100!3 + log100!4 + ... + log100!100 = log100!(2.3.4....10) = log100!100! = 1
Câu 35. Tính giá trị của biểu thức log3100 - log318 - log350
A. -3
B. -2
C. 2
D. 3
Đáp án: B
Giải thích:
log3100 - log318 - log350
Câu 36. Tính giá trị của biểu thức (log23)(log94)
A. 2/3
B. 1
C. 3/2
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:(log23)(log94) = (log23) = (log3222) = (log23)(log32) = 1
Câu 37. 10log7 bằng:
A. 1
B. log710
C. 7
D. log7
Đáp án: C
Giải thích:
Sử dụng công thức alogab
⇒ 10log7 = 7
Câu 38. Cho P = log3(a2b3) (a,b là các số dương). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. P = 6log3a.log3b
B. P = 2log3a + 3log3b
C. P = (1/2)log3a + (1/3)log3b
D. P = (log3a)2.(log3b)3
Đáp án: B
Giải thích:
P = log3a2 + log3b3 = 2log3a + 3log3b
Câu 39. Đặt a = log27, b = log23. Tính log2(56/9) theo a và b
A. P = 3 + a - 2b
B. P = 3 + a - b2
C. P = 3a/2b
D. 3a/b2
Đáp án: A
Giải thích:
P = log256 - log29 = log2(8.7) - log232
= log223 + log27 - 2log23 = 3 + log27 - 2log23 = 3 + a - 2b
Câu 40. Biết rằng 4a = 5, 5b = 6, 6c = 7, 7d = 8. Tính abcd
A. 1/2
B. 3/2
C. 2
D. 2/3
Đáp án: B
Giải thích:
Từ giả thiết ta có: a = log45, b = log56, c = log67, d = log78
=> abcd = log45.log56.log67.log78 = log46log67log78 = log47.log78 = log48 = log2223 = (3/2)log22 = 3/2
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án
Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án