TOP 40 câu Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu (có đáp án 2024) - Toán 12

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài: Ôn tập Chương 2 - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài Ôn tập chương 2.

1 631 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 12 Bài: Ôn tập Chương 2

Câu 1. Cho các hình sau đây: điểm, đường thẳng, đường tròn. Số hình khi quay quanh một trục cố định ta được mặt tròn xoay là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: B

Giải thích:

Khi quay đường thẳng, đường tròn quanh một trục cố định thì ta được mặt tròn xoay.

Khi quay một điểm quanh trục cố định ta chỉ được một đường tròn.

Câu 2. Quay đường cong nào sau đây quanh trục đối xứng của nó ta sẽ được một mặt cầu?

A. Elip

B. Parabol

C. Đường tròn

D. Nửa đường tròn

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: quay elip quanh trục đối xứng của nó ta được mặt tròn xoay nhưng không phải mặt cầu

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 2)

Đáp án B: quay parabol quanh trục đối xứng của nó ta được mặt tròn xoay mà không phải mặt cầu.

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

Đáp án C: quay đường tròn quanh đường kính của nó ta được mặt cầu.

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)

Đáp án D: quay nửa đường tròn quanh trục đối xứng của nó ta chỉ được nửa mặt cầu

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 5)

Câu 3. Cho mặt cầu (S ) tâm O, bán kính R và mặt phẳng (P), gọi H là hình chiếu của O trên (P). Nếu R > OH thì:

A. (P) cắt (S)

B. (P) tiếp xúc (S)

C. (P) và (S) không có điểm chung

D. (P) cắt (S) tại hai điểm phân biệt

Đáp án: A

Giải thích:

Nếu OH < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn

Câu 4. Cho mặt cầu (S) có tâm O bán kính R và đường thẳng d. Nếu d và (S) không có điểm chung thì:

A. dO;d>R

B. dO;d<R

C. dO;d=R

D. dO;dR

Đáp án: A

Giải thích:

Mặt cầu (S) và đường thẳng d không có điểm chung nếu dO;d>R

Câu 5. Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau tại điểm O và góc giữa hai đường thẳng là α0°<α<90°. Quay đường thẳng d’ quanh d thì ta được mặt nón có góc ở đỉnh bằng:

A. 2α

B. α

C. α2

D. 4α

Đáp án: A

Giải thích:

α là góc giữa hai đường thẳng d, d’ thì góc 2α là góc ở đỉnh của mặt nón.

Câu 6. Quay hình tam giác vuông ABC tại A có B^=30° quanh trục là đường thẳng AC ta được hình nón có góc ở đỉnh bằng:

A. 30°

B. 60°

C. 90°

D. 120°

Đáp án: D

Giải thích:

Quay hình tam giác vuông ABC tại A có B^=30° quanh trục là đường thẳng AC ta được hình nón đỉnh C có góc ở đỉnh C^=120°

Câu 7. Chọn mệnh đề sai:

A. Điểm không thuộc khối cầu thì không thuộc mặt cầu.

B. Điểm nằm ngoài mặt cầu thì không thuộc khối cầu.

C. Điểm không thuộc mặt cầu thì không thuộc khối cầu.

D. Điểm nằm trong mặt cầu thì thuộc khối cầu.

Đáp án: C

Giải thích:

Điểm không thuộc mặt cầu thì có thể nằm ngoài hoặc nằm trong mặt cầu nên các điểm nằm trong mặt cầu vẫn thuộc khối cầu.

Do đó C sai.

Câu 8. Chọn mệnh đề đúng:

A. Mặt phẳng cắt mặt cầu là mặt phẳng kính.

B. Mặt phẳng chứa đường kính của mặt cầu là mặt phẳng kính.

C. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu là mặt phẳng kính.

D. Mặt phẳng không đi qua điểm nao thuộc mặt cầu là mặt phẳng kính.

Đáp án: B

Giải thích:

Nếu (P) là mặt phẳng kính thì OH = 0 (H trùng O) hay (P) đi qua O là tâm mặt cầu, do đó (P) đi qua đường kính của mặt cầu.

Câu 9. Công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy là:

A. R=r2+h24

B. R=r2+h22

C. R=r2-h24

D. R=r2+h24

Đáp án: A

Giải thích:

Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy nội tiếp mặt cầu có bán kính R=r2+h24 với r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao hình chóp (độ dài cạnh bên vuông góc với đáy)

Câu 10. Hình lập phương có độ dài cạnh a = 6 thì đường kính mặt cầu ngoại tiếp là:

A. 6

B. 62

C. 63

D. 66

Đáp án: C

Giải thích:

Đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là

D=2R=a3=63

Câu 11. Trục đa giác đáy là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy tại:

A. Đỉnh đa giác đáy.

B. Trực tâm đa giác đáy

C. Trọng tâm đa giác đáy

D. Tâm đường tròn đáy

Đáp án: D

Giải thích:

Trục đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy và vuông góc với mặt phẳng chứa đa giác đáy.

Câu 12. Trong không gian, tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng là:

A. Đường trung trực của đoạn thẳng

B. Trung điểm của đoạn thẳng

C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

D. Đường tròn đường kính là đoạn thẳng đó.

Đáp án: C

Giải thích:

Mọi điểm nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng và ngược lại

Câu 13. Cho hình nón có các kích thước r=1cm, l=2cm với r, l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh hình nón. Diện tích toàn phần hình nón là:

A. 2πcm2

B. 4πcm2

C. 3πcm2

D. 6πcm2

Đáp án: C

Giải thích:

Áp dụng công thức : Stp=πrl+πr2 ta được:

Stp=πrl+πr2

=π.1.2+π.12=3π(cm2)

Câu 14. Cho hình nón S có bán kính R=a2, góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích toàn phần của hình nón bằng:

A. 8πa2

B. 6πa2

C. 2πa2

D. 4πa2

Đáp án: B

Giải thích:

Vì góc ở đỉnh bằng 60° nên thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2R=2a2, do đó độ dài đường sinh:

l=2R=2a2

Sxq=πRl=π.a2.2a2

=4πa2

Diện tích đáy: Sd=πR2=πa22=2πa2

Diện tích toàn phần:

Stp=Sxq+Sd

=4πa2+2πa2=6πa2

Câu 15. Công thức tính diện tích mặt cầu là:

A. S=πR2

B. S=4πR2

C. S=2πR2

D. S=34πR2

Đáp án: B

Giải thích:

Công thức tính diện tích mặt cầu: S=4πR2

Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Khi quay các cạnh của tam giác ABC quanh cạnh BC thì số hình nón được tạo thành là mấy hình?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 7)

Quay tam giác vuông ABC quanh cạnh huyền BC ta được hai hình nón.

Câu 17. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy R và chiều cao h bằng:

A. Sxq=13πR2h

B. Sxq=πRR2+h2

C. Sxq=πRR2h2

D. Sxq=πRh

Đáp án: B

Giải thích:

Hình nón có bán kính đáy R và chiều cao h thì đường sinh l=R2+h2

Khi đó diện tích xung quanh hình nón là: Sxq=πRl=πRR2+h2

Câu 18. Cho hình vẽ sau, chọn mệnh đề sai:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 8)

A. Mặt cầu ngoại tiếp hình nón

B. Hình nón nội tiếp hình trụ

C. Hình trụ nội tiếp mặt cầu

D. Hình nón nội tiếp mặt cầu

Đáp án: B

Giải thích:

Quan sát hình vẽ ta thấy hình trụ nội tiếp mặt cầu, hình nón nội tiếp mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp hình nón nên các đáp án A, C và D đúng.

Ngoài ra hình nón không nội tiếp hình trụ vì hình trụ không đi qua đỉnh hình nón.

Câu 19. Cho điểm M, đường tròn CM trục Δ và các điểm NCM,AΔ. Chọn mệnh đề sai:

A. MN là đường kính

B. dM,Δ=dN,Δ

C. MNΔ

D. AM=AN

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 9)

Đường tròn CM là đường tròn đi qua điểm M

NCM nhưng MN chưa chắc là đường kính nên A sai.

Ngoài ra, dM,Δ=MO=NO=dN,Δ

Δ vuông góc với mp chứa CM nên vuông góc với mọi đường thẳng thuộc mp này.

Do đó MNΔ

Tam giác vuông AOM = AON (hai cạnh góc vuông) nên AM = AN.

Vậy các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 20. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 40 cm, bán kính đáy r = 50 cm. một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 24 cm. Tính diện tích của thiết diện

A. S=800cm2

B. S=1200cm2

C. S=1600cm2

D. S=2000cm2

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 10)

Gọi J là trung điểm của AB.

Có: ABIJABSIABSJI

Nên: SABSIJSABSIJ=SJIHSJ

dI;SAB=IH=24

1IH2=1SI2+1IJ2

1IJ2=1402+1242

IJ=30

Nên: BJ=502302=40

SJ=402+302=50

Vậy SΔSAB=12SJ.AB

=12.50.80=2000cm2

Câu 21. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 11)

A. 10πa39

B. 10πa37

C. 5πa32

D. πa33

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: EF=AF.tanβ

=a.tan30°=a33

Khi quay quanh trục DF, tam giác AEF tạo ra một hình nón có thể tích

V1=13π.EF2.AF

=13π.(a33)2.a=πa39

Khi quay quanh trục DF, hình vuồn ABCD tạo ra một hình trụ có thể tích

V2=π.DC2.BC

=π.a2.a=πa3

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF là:

V=V1+V2

=πa39+πa3=109πa3

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB=2a3. Đường chéo BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc bằng 60°. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. Bán kính của mặt cầu (S) bằng:

A. a2

B. a

C. 3a

D. 2a

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 12)

Gọi M là trung điểm BC, I là trung điểm BC’.

Khi đó, IM là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Mặt khác, IB=IC=IB'=IA'. Do dó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’

Bán kính R=12.BC'

=12.ABsin60°=4a2=2a

Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

A. V=πa2h9

B. V=πa2h3

C. V=3πa2h

D. V=πa2h27

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 13)

Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình nón ngoại tiếp tam giác đáy của lăng trụ, và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ.

Tam giác đều cạnh a có bán kính đương tròn ngoại tiếp bằng: 3a3.

Vậy thể tích của khối trụ cần tìm:

V=h.S=h.π3a32

=πa2h3 (đvtt)

Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC^=120°, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. 416a

B. 376a

C. 396a

D. 356a

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 14)

Do ABC^=120°

BAD^=60°

ΔABD đều.

DA=DB=DC=a nên D là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC

Gọi M là trung điểm của AB, G là trọng tâm của tam giác SAB.

Qua D kẻ dABCD và qua G kẻ d'SAB

Gọi I=dd'

Ta có: IA=IB=IC=ID

Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính

R=IA=AD2+MG2

=a2+(a36)2=396a

Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A’B’C’D’ và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là:

A. Sxq=πa2174

B. Sxq=πa2

C. Sxq=πa2172

D. Sxq=πa217

Đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào giả thiết ta có bán kính đáy hình nón là bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông nên r=a2

Chiều cao hình nón là khoảng cách từ O đến mp (ABCD) nên h = 2a.

Độ dài đường sinh hình nón là:

l=h2+r2

=4a2+a42=a172

Diện tích xung quanh của hình nón là:

Sxq=πrl=π.a2.a172

=πa2174

Câu 26. Cho điểm M, đường tròn (CM) trục Δ và các điểm NCM,AΔ. Chọn mệnh đề sai:

A. MN là đường kính

B. dM,Δ=dN,Δ

C. MNΔ

D. AM=AN

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 15)

Đường tròn (CM) là đường tròn đi qua điểm M

NCM nhưng MN chưa chắc là đường kính nên E sai.

Ngoài ra,

dM,Δ=MO=NO=dN,Δ

Δ vuông góc với mp chứa (CM) nên vuông góc với mọi đường thẳng thuộc mp này.

Do đó MNΔ

Tam giác vuông AOM = AON (hai cạnh góc vuông) nên AM = AN.

Vậy các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 27. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 40 cm, bán kính đáy r = 50 cm. một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 24 cm. Tính diện tích của thiết diện

A. S=800cm2

B. S=1200cm2

C. S=1600cm2

D. S=2000cm2

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 16)

Gọi J là trung điểm của AB.

Có: ABIJABSIABSJI

Nên: SABSIJSABSIJ=SJIHSJ

d(I;SAB)=IH=24

1IH2=1SI2+1IJ2

1IJ2=1402+1242

IJ=30

Nên: BJ=502302=40

SJ=402+302=50

Vậy SΔSAB=12SJ.AB

=12.50.80=2000(cm2)

Câu 28. Người ta thả một viên billiards có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 17)

A. 4,2 cm

B. 3,6 cm

C. 2,6 cm

D. 2,7 cm

Đáp án: D

Giải thích:

Thể tích mực nước ban đầu là:

V1=πr12h1=π.5,42.4,5

Gọi R là bán kính của viên bi ta có sau khi thả viên bi vào cốc, chiều cao của mực nước bằng 2R, do đó tổng thể tích của nước và bi sau khi thẻ viên bi vào trong cốc là:

V=πr12.2R=π.5,42.2R

Thể tích của quả cầu là: VC=43πR3

Ta có:V=V1+V2

5,42.4,5+43R3=5,42.2R

Giải phương trình trên với điều kiện R<4,5R=2,7cm

Câu 29. Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2a3, góc ở đỉnh là 120°. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết diện đó là bao nhiêu?

A. Smax=8a2

B. Smax=4a22

C. Smax=4a2

D. Smax=16a2

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 18)

Giả sử O là tâm đáy và AB là một đường kính của đường tròn đáy hình nón.

Thiết diện qua đỉnh của hình nón là tam giác can SAM. Theo giả thiết hình nón có bán kính đáy

nên R=OA=2a3,ASB^=120°

Xét tam giác SOA vuông tại O, ta có sin60°=OASA

SA=OAsin60°=4a

Diện tích thiết diện là SSAM=12SA.SM.sinASM^

=12.4a.4a.sinASM^

=8a2.sinASM^

Do 0<sinASM^1 nên lớn nhất khi và chỉ khi sinASM^=1 hay khi tam giác ASM vuông cân đỉnh S (vì ASB^=120°>90° nên tồn tại tam giác ASM thỏa mãn)

Vậy diện tích thiết diện lớn nhất là: Smax=8a2 (đvdt)

Câu 30. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 19)

A. 10πa39

B. 10πa37

C. 5πa32

D. πa33

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: EF=AF.tanβ

=a.tan30°=a33

Khi quay quanh trục DF, tam giác AEF tạo ra một hình nón có thể tích

V1=13π.EF2.AF

=13π.(a33)2.a

=πa39

Khi quay quanh trục DF, hình vuồn ABCD tạo ra một hình trụ có thể tích

V2=π.DC2.BC

=π.a2.a=πa3

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF là:

V=V1+V2

=πa39+πa3

=109πa3

Câu 31. Hình trụ (H) có diện tích xung quanh là 6π(cm2) và thể tích khối trụ là 9π(cm3). Chiều cao của hình lăng trụ là :

A. 1(cm)

B. 3(cm)

C. 1/2 (cm)

D. 2(cm)

Đáp án: A

Giải thích:

Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 32. Cho hình nón tròn xoay có đường cao 12cm và đường kính đáy 10cm. Độ dài đường sinh của hình nón là :

A. √119 (cm)

B. 17(cm)

C. 15(cm)

D. 13(cm)

Đáp án: C

Giải thích:

Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 33. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S, O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a√2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60° . Diện tích xung quanh Sxq của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Gọi A là một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón. Theo giải thiết ta có đường sinh SA = a√2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12 = 60° .

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 34. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có diện tích là 2a2 . Diện tích xung quanh của hình trụ là :

A. 4πa2

B. 3πa2

C. 2πa2

D. πa2

Đáp án: C

Giải thích:

Từ giả thiết ta có: r = a; 2a.h = 2a2 => h = a => Sxq = 2πrh = 2πa2

Câu 35. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6π (cm) và thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm) .

A. 48π (cm3)

B. 24π (cm3)

C. 72π (cm3)

D. Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12 (cm3)

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Gọi O, O' là hai tâm của đáy hình trụ và thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD .

Do chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6π (cm) nên bán kính đáy của hình trụ là

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 36. Cho khối trụ có diện tích toàn phần là 6πa2 và thể tích là 2πa3. Bán kính đáy của hình trụ là :

A. 3a/2

B. a

C. 2a/3

D. 2a

Đáp án: A

Giải thích:

Từ giả thiết ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh A và BC = a. Cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng (ABC), SC tại với mặt phẳng (ABC) một góc là 60o. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là :

A. a√3

B. a√2

C. a√3/2

D. a

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Gọi I là trung điểm của SC. Theo định lí ba đường vuông góc ta có tam giác SAC vuông tại A, mà tam giác SBC vuông tại B nên I cách đều các đỉnh của hình chóp hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khi đó ta có bán kính: r = SC/2 = a

Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AD = a; AB' = 2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’ là :

A. 5πa2

B. 3πa2

C. 5πa2/4

D. 5πa2/3

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’ cũng chính là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật nên có bán kính

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 39. Cho hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn tâm O bán kính R . Gọi I là một điểm nằm trên mặt phẳng đáy sao cho OI = R√3 . Giả sử A là điểm nằm trên đường tròn (O; R) sao cho OA ⊥ OI . Biết rằng tam giác SAI vuông cân tại S . Khi đó, diện tích xung quanh Sxq của hình nón và thể tích V của khối nón là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 40. Một cái tháp khổng lồ có thân là hình trụ và mái là một nửa hình cầu. Người ta muốn sơn toàn bộ mặt ngoài của thắp (kể cả mái). Tính diện tích S cần sơn (làm tròn đến mét vuông).

A. S = 8243 (m2)

B. S = 11762 (m2)

C. S = 12667 (m2)

D. S = 23524 (m2)

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án

1 631 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: