TOP 40 câu Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 - Khối đa diện (có đáp án 2024) - Toán 12 

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài: Ôn tập Chương 1 - Khối đa diện có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài Ôn tập chương 1.

1 1123 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 12 Bài Ôn tập Chương 1 - Khối đa diện

Câu 1. Khối lăng trụ đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2a, 3a, chiều cao khối lăng trụ là 5a. Tính thể tích khối lăng trụ:

A. 30a3

B. 10a3

C. 30a2

D. 10a2

Đáp án: A

Giải thích:

Diện tích đáy của khối lăng trụ đã cho là:

S=2a.3a=6a2

Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

V=Sh=6a2.5a=30a3

Câu 2. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 5, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A'B'C' là trung điểm M của B’C’ và A'M=5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A. 253

B. 2153

C. 5

D. 153

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 2)

Qua M dựng mặt phẳng (P) vuông góc với AA’ cắt các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt tại N, E, F.

Ta có:

AA'NENE=d(E,AA')

=d(N,BB')=d(A,BB')=1

AA'NFNF=d(F,AA')

=d(N,CC')=d(A,CC')=2

AA'(P)CC'(P)EFCC'

EF=d(E,CC')=d(F,BB')

=d(C,BB')=5

Có: NE2+NF2=EF2ΔNEF

vuông tại N (định lí Pitago)

MN=12EF=52

Xét tam giác AA’M vuông tại M, ta có:

1MN2=1AM2+1A'M2

45=1AM2+15

AM=153

Ta có: PAA'A'B'C'AM

P,A'B'C'^=AA',AM^=A'MA^

cosA'MA^=AMAA'

=1535+53=12

Ta thấy ΔNEF là hình chiếu vuông góc của ΔA'B'C' lên mặt phẳng (P)

SA'B'C'=SNEFcosA'AM^

=12NE.NF12

=1.2=2

VABC.A'B'C'=SA'B'C'.AM

=2.153=2153

Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V1,V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1+V2?

A. 1728

B. 51216

C. 24

D. 5128

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 3)

Tứ diện ABCD đều, gọi H là tâm tam giác đều

BCDAHBCD

AMNBCD

AMNAHHMN

VABMN=13AH.SBMN với AH không đổi.

Dễ thấy diện tích tam giác BMN nhỏ nhất khi và chỉ khi tam giác BMN đều, khi đó MN//CD

BMBC=BHBE=23

BM=23BC=2

SBMNmin=2234=3

Diện tích BMN lớn nhất khi và chỉ khi NDMC, khi đó:

SBMNmax=12BE=23.332=3

AH=AB2BH2

=32(3)2=6

V1=13.AH.SBMNmax

=136.938=928

V2=13.AH.SBMNmin

=136.3=2

V1+V2=1728

Câu 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 6

Đáp án: D

Giải thích:

Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt 1, 2, 3 là: V = 1.2.3 = 6

Câu 5. Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là a, 2a, 3a có thể tích lớn nhất bằng:

A. 4a3

B. 2a3

C. a3

D. 6a3

Đáp án: C

Giải thích:

Xét khối chóp tam giác S.ABC,

SA=a,SB=2aSC=3a,ASB^=α

và h là khoảng cách từ C đến (SAB)

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 4)

Khi đó, thể tích khối chóp S.ABC là

V=13.dC;SAB.SΔSAB (1)

Diện tích tam giác SAB là

SΔSAB=12.SA.SB.sinASB^=a2.sinα (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

V=13.h.a2.sinα

sinα1hSC=3a

V13.3a.a2=a3

Dầu “=” xảy ra khi

sinα=1,h=SC=3a

hay hình chóp S.ABC là tứ diện vuông đỉnh S.

Câu 6. Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a có thể tích bằng:

A. 3a325

B. 6a3

C. 2a3

D. 6a2

Đáp án: B

Giải thích:

Thể tích khối hộp chữ nhật là

V=a.2a.3a=6a3

Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích V. Trên đáy A’B’C’ lấy điểm M bất kì. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng:

A. V2

B. 2V3

C. V3

D. 3V4

Đáp án: C

Giải thích:

MA'B'C'

dM;ABC=dA'B'C';ABC

VM.ABC=13dM,ABC.SABC=13V

Câu 8. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD^=60°, AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30°. Thể tích của khối hộp là:

A. a32

B. a36

C. a326

D. 3a32

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 6)

ABCD.’B’C’D’ là hình hộp đứng

BB'ABCD

AB';ABCD^=AB';AB^

=BAB'^=30°

Tam giác ABB’ vuông tại B

tanBAB'^=BB'AB

BB'=AB.tan30°=a3

Tam giác ABD có:

AB=AD=a,BAD^=60°

tam giác ABD đều, có cạnh đều bằng a.

SABD=a234

SABCD=2.SABD

=2.a234=a232

Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’:

V=SABCD.BB'=a232.a3

=a32

Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB=a;AC=a3;AA'=2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. a33

B. a333

C. 2a33

D. 2a333

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 7)SABC=12AB.AC=12a.a3

=a232

VABC.A'B'C'=AA'.SABC

=2a.a232=a33

Câu 10. Cho khối lập phương có thể tích bằng 27, diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng:

A. 75

B. 36

C. 18

D. 54

Đáp án: D

Giải thích:

Cạnh của khối lập phương đã cho là: a=273=3 diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho là: 6.32=54

Câu 11. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a22. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. a334

B. a323

C. a322

D. a326

Đáp án: D

Giải thích:

Thể tích của khối chóp đã cho là:

V=13Sh=13.a2.a22=a326

Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết SB = a, SC hợp với (SAB) một góc 30° và (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 60°. Thể tích của khối chóp là:

A. a3327

B. a339

C. a327

D. a39

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

ACABACSBSBABC

ACSABACSA

SA là hình chiếu vuông góc của SC trên (SAB)

SC;SAB^=SC;SA^

=CSA^=30°

SACABC=ACSACSAACABCABAC

SAC;ABC^=SA;AB^

=SAB^=60°

SBABCSBAB

ΔSAB vuông tại B

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 8)AB=SB.cos60°=a.13=a33

SA=SB2+AB2

=a2+a33=2a3

Xét tam giác vuông SAC ta có:

AC=SA.tan30°=2a3.13=2a3

SABC=12AB.AC

=12.a33.2a3=a239

VS.ABC=13SB.SABC

=13.a.a239=a3327

Câu 13. Cho tứ diện ABCD có AD=14,BC=6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN = 8. Gọi là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Tính

A. 223

B. 32

C. 12

D. 24

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 9)

Gọi P là trung điểm của cạnh CD, ta có

α=MN;BC^=MN;NP^

Trong tam giác MNP, ta có:

cosMNP^=MN2+PN2MP22MN.NP

=12MNP^=60°

Suy ra sinα=32

Câu 14. Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 11cm, 12cm, 13cm và diện tích xung quanh bằng 144cm2. Thể tích của khối lăng trụ đó là:

A. 24105cm3

B. 12105cm3

C. 18105cm3

D. 6105cm3

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 10)

Ta có: Sxq=11+12+13h=144

h=14436=4

Nửa chu vi đáy là:

11+12+132=18

Diện tích đáy:

Sd=18181118121813

=6105

Vậy thể tích khối lăng trụ:

V=Sd.h= 24105cm3

Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABCSA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. VS.ABC=a336

B. VS.ABC=a334

C. VS.ABC=a3312

D. VS.ABC=a333

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 11)

Ta có: SA=a,SΔABC=a234.

Suy ra thể tích VS.ABC=13SA.SΔABC

VS.ABC=a3312

Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCDSA=a6. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A. a366

B. a36

C. a363

D. a362

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 12)VS.ABCD=13SA.SABCD

=13.a6.a2=a363

Câu 17. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=4a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:

A. V=7a32

B. V=14a3

C. V=28a33

D. V=7a3

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 13)

Ta có:

ABCD là tứ diện vuông tại A nên

VABCD=16AB.AC.AD

=16.6a.7a.4a=28a3

Áp dụng công thức tính tỉ lệ thể tích các khối tứ diện, ta có:

VDAPNVDABC=DADA.DPDB.DNDC

=11.12.12=14

VDAPN=14VDABC

=14.28a3=7a3

VBAPMVBADC=BABA.BPBD.BMBC

=11.12.12=14

VBAPM=14VBADC

=14.28a3=7a3

VCAMNVCABD=CACA.CMCB.CNCD

=11.12.12=14

VCAMN=14VCABD

=14.28a3=7a3

Do đó:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 1)

Câu 18. Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của đỉnh S trên đáy trùng với tâm đáy.

Hình chóp S.ABCD có các mặt đối xứng là SAC,SBD,SGI,SHJ với G, H, I, J lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.

Câu 19. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 14)

A. Tứ diện đều

B. Bát diện đều

C. Hình lập phương

D. Lăng trụ lục giác đều

Đáp án: A

Giải thích:

Dễ dàng thấy bát diện đều, hình lập hương và lăng trụ lục giác đều có tâm đối xứng. Còn tứ diện đều không có.

Câu 20. Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm và 5cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp (có đáy tiếp xức như hình vẽ). Thể tích của chiếc hộp đó bằng

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 15)

A. 1500cm3

B. 6006cm3

C. 1800cm3

D. 7503cm3

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: AB=SP=2MN=10cm

AD=MR=52522=53

SABCD=AB.AD=503cm2

V=SABCD.h=503.15=7503cm3

Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh C, AB=a5,AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. 52a3

B. 3a3

C. a3

D. 2a3

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 16)

Vì tam giác ABC vuông nên áp dụng Pitago

CB=AB2AC2=5a2a2=2a

Diện tích đáy:

SΔABC=12.a.2a=a2

Thể tích khối chóp:

VS.ABC=13.SΔABC.SA

=13.a2.3a=a3

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 45°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là:

A. 5a3212

B. 5a326

C. 5a328

D. 5a3224

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 17)

SABABCDSADABCDSABSAD=SASAABCD

AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD)

SC;ABCD^=SC;AC^=SCA^=45°

(vì SAABCDSAACΔSAC

vuông tại A SCA^<90°)

SA=AC=a2

SABCD=a2

SAMN=12AM.AN=12.a2.a2=a28

SBCM=12BM.BC=12.a2.a=a24

SMCDN=SABCDSAMNSBCM

=a2a28a24=5a28

VS.MCDN=13SA.SMCDN

=13a2.5a28=5a3224

Câu 23. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung diểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:

A. a3312

B. a3324

C. a336

D. a338

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 18)

ΔABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích SABC=a234

Ta có: AM=AA12=a2

Hai tứ diện MABC và MA1BC có chung đỉnh C, diện tích hai đáy MABMA1B bằng nhau nên có thể tích bằng nhau. Suy ra:

VM.BCA1=VM.ABC

=13AM.SABC=a3324

Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. gọi M là trung điểm cạnh BB’, điểm N thuộc cạnh CC’ sao cho CN=2C'N. Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V

A. VA.BCNM=7V12

B. VA.BCNM=7V18

C. VA.BCNM=V3

D. VA.BCNM=5V18

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 19)

Ta có:

SBCC'B'=dB;CC'.CC'

SBMNC=BM+CNdB;CC'2

=12dB;CC'12CC'+23CC'

=712d(B;CC').CC'

SBMNCSBCC'B'=712VA.BMNCVA.BCC'B'=712

VA.BMNC=712VA.BCC'B'

VA.BCC'B'=23V

VA.BMNC=712.23V=718V

Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABCD có diện tích đáy là 16cm2, diện tích một mặt bên là 83cm2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. 3223cm3

B. 32133cm3

C. 32113cm3

D. 4cm3

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 20)

Gọi O=ACBD.

Vì chóp S.ABCD đều nên SOABCD

Vì chóp S.ABCD đều nên ABCD là hình vuông

SABCD=AB2=16

AB=4(cm)=AD

Gọi E là trung điểm của AB

OE là đường trung bình của tam giác ABD

OE//ADOEAB

OE=12AD=12.4=2cm

OEABSOABSOABCD

ABSOEABSE

SΔSAE=12SE.AB=83

SE=163AB=1634=43

SOABCDSOOEΔSOE

vuông tại O

SO=SE2OE2

=484=44=211cm

Vậy VS.ABCD=13SO.SABCD

=13.211.16=32113cm3

Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a3312

B. a3224

C. a3324

D. a324

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 21)

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.

Vì chóp S.ABC đều nên SGABC

Gọi D là trung điểm của BC ta có: ADBC

Ta có:

BCADBCSGSGABC

BCSADBCSD

SBCABC=BCSBCSDBCABCADBC

SBC;ABC^=SD;AD^

=SAD^=60°

Vì tam giác ABC đều cạnh a nên

AD=a32DG=13AD=a36

SGABCSGADΔSGD vuông tại G

SG=GD.tan60=a36.3=a2

Tam giác ABC đều

SΔABC=a234

VS.ABC=13SG.SΔABC

=13.a2.a234=a3324

Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60°. Thể tích hình chóp là:

A. 3h22

B. h33

C. 3h33

D. h333

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi O=ACBD

Vì chóp S.ABCD đều nên SOABCD

Đặt SA=SB=SC=SD=a

Tam giác SCD có: SC=SD;CSD^=60°

ΔSCD đều

CD=SC=SD=a

Hình vuông ABCD cạnh a

AC=BD=a2

OC=12AC=a22

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 22)

SOABCDSOOCΔSOC vuông tại O.

SO=SC2OC2

h=a2a22=a22

SABCD=a2=h22=2h2

Vậy VS.ABCD=13SO.SABCD

=13h.2h2=2h33

Câu 28. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.

B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật.

C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ.

D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau

Đáp án: D

Giải thích:

Phương án A. Đúng: Vì hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều nên lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.

Phương án B. Đúng.

Phương án C. Đúng.

Phương án D. Sai: Do lăng trụ đều có cạnh đáy và chiều cạnh bên có thể không bằng nhau.

Câu 29. Mỗi hình dưới đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó).

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Số đa diện lồi trong các hình vẽ trên là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Hai đa diện lồi là hình 1 và 4.

Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A', B', C' thỏa mãn SA = 2SA', SB = 3SB', SC = 4SC'. Thể tích khối chóp S.A'B'C' là:

A. 24

B. 16

C. 2

D. 12

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, các cạnh AB = 1, AC = 2. Các tam giác SAB và SAC lần lượt vuông tại B và C. Góc giữa (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60° . Tính thể tích của khối chóp đã cho.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 32. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích của khối chóp S. ABCD

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 33. Tính thể tích của hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết rằng AA'B'D' là tứ diện đều cạnh bằng a.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 34. Cho hình chóp tam giác đều cạnh bằng 3. Tính thể tích hình chóp đó biết chiều cao

h = 7

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 35. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 36. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ điện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 37. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 147m, cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó

A. 2 592 100m3

B. 52900 m3

C. 7776300 m3

D. 1470000 m3

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và thể tích V = 12 cm3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4cm. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a; Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S. Thể tích khối chóp S.ABC là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SD = a√3, SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án

Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án

1 1123 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: