TOP 40 câu Trắc nghiệm Đường tiệm cận (có đáp án 2024) - Toán 12

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 4: Đường tiệm cận có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 4.

1 4,404 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận

Câu 1: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x4x216.

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Đáp án: C

Giải thích:

y=x4x+1x4x+4=x+1x+4

TCĐ: x=4.

Câu 2: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2

A. y=2.

B. x=2.

C. x=1.

D. y=1.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có tiệm cận đứng x=2.

Câu 3: Cho hàm số y=2x1x+2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).

A. I2;2.

B. I2;2.

C. I2;2.

D. I2;2.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có tiệm cận đứng x=2.

Lại có:

limx+y=limx+2x1x+2=2

TCN:y=2

limx-y=limx-2x1x+2=2

TCN:y=2

I(2;2)

Câu 4: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1.

A. y=2.

B. y=4.

C. y=12.

D. y=2.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

limx+y=limx+14x2x1=-2

TCN:y=2

limxy=limx14x2x1=-2

TCN:y=2

Câu 5: Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng có đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y=2x3x1.

B. y=3x+23x1.

C. y=x+3x+1.

D. y=xx2+1.

Đáp án: A

Giải thích:

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1 có TCĐ x=1.

Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=2x.

B. y=log2x.

C. y=xx2+1.

D. y=x24x+3x1.

Đáp án: A

Giải thích:

Dễ thấy đồ thị hàm số y=log2x có TCĐ x=0.

Câu 7: Đồ thị hàm số y=11xx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có : y=11xx=11+1x đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=0.

Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. fx=3x

B. gx=log3x

C. hx=11+x

D. kx=x2+12x+3

Đáp án: B

Giải thích:

Đồ thị hàm số log3x không có tiệm cận ngang.

Câu 9: Đồ thị hàm số y=x2x29 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Đáp án: C

Giải thích:

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=3x=3, tiệm cận ngang y=0.

Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx2+1?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

TXĐ: D=.

Ta có:

limx+y=limx+xx2+1

=limx+11+1X2=1,

limxy=limxxx2+1

=limx11+1x2=1

Suy ra đồ thị có hai đường tiệm cận ngang y=±1 và không có tiệm cận đứng.

Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?

A. y=x+1x29

B. y=x+2x1

C. y=x+2x2+3x+6

D. y=x+1x2+4x+8

Đáp án: A

Giải thích:

Xét hàm số y=x+1x29=x+1x3x3

Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng x=±3.

Mặt khác limxy=limxx+1x29=0

Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y=0.

Vậy đồ thị hàm số y=x+1x29 có 3 đường tiệm cận.

Câu 12: Đồ thị hàm số y=x1x+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án: C

Giải thích:

TXĐ: D=.

Ta có:

limx+y=limx+x1x+1=1,

limxy=limxx1|x|+1

=limxx1x+1=1

Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y=±1.

Câu 13: Đồ thị hàm số fx=1x24x23x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: fx=1x24x23x

=x24+x23xx24(x23x)

=x24+x23x3x4

Khi đó

limx+y=limx+x24+x23x3x4

=limx+14x2+13x34x

=23

y=23 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Mặt khác

limxy=limxx24+x23x3x4

=limx14x213x34x=23

y=23 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.

Câu 14: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+14x2

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Đáp án: A

Giải thích:

TXĐ: D=2;2. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Mặt khác limx2y=limx22x+1x+22x=+

limx2+y=limx2+2x+1x+22x=

Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng x=±2.

Câu 15: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x21+3x2+2x2x

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

Đáp án: A

Giải thích:

Tập xác định của hàm số là

D=;1212;+\1.

Khi đó limx+y=limx+4x21+3x2+2x2x=3limxy=limx4x21+3x2+2x2x=3

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=3.

Lại có: limx1y=

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1.

Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Câu 16: Cho hàm số y=x+4x232x+3 (C). Gọi m là số tiệm cận của đồ thị hàm số (C) và n là giá trị của hàm số (C) tại x=1 thì tích m.n là:

A. 65

B. 145

C. 35

D. 25

Đáp án: A

Giải thích:

TXĐ: D=;3232;+\32.

Ta có: n=y1=1+15=25.

Mặt khác:

limx+y=limx+x+4x232x+3

=limx+1+43x22+3x=32.

limxy=limxx+4x232x+3

=limx143x22+3x=12

Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.

Lại có: limx32y=x=32

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy m=3,  n=25m.n=65.

Câu 17: Hỏi đồ thị hàm số y=x1xx+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Đáp án: C

Giải thích:

TXĐ: D=2;+\2.

Ta có:

limx+y=limx+x1xx+2

=limx+11x11x+2x2=1y=1

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Mặt khác limx2y=limx2x1xx+2=

đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x=2. Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Câu 18: Cho hàm số y=fx xác định trên \1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau.

Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy limxy=3,limx+y=5

y = 3, y = 5 là 2 đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Mặt khác: limx1y=

x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Do đó đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

Câu 19: Cho hàm số y=fx liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như sau:

Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)

Đồ thị hàm số y=12fx5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 4

C. 2

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Xét phương trình 2f(x) – 5 = 0f(x)=52.

Dựa vào BBT suy ra phương trình f(x)=52. có 4 nghiệm phân biệt.

Do đó đồ thị hàm số y=12fx5 có 4 đường tiệm cận đứng.

Câu 20: Đồ thị hàm số y=4x2+4x+34x2+1 có bao nhiêu tiệm cận ngang?

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

Đáp án: A

Giải thích:

TXĐ: D=

Ta có:

y=4x2+4x+34x214x2+4x+3+4x2+1

=4x+24x2+4x+3+4x2+1

Khi đó:

limx+y=limx+4+2x4+4x+3x2+4+1x

=44=1;

limxy=limx-4+2x4+4x+3x24+1x

=44=1;

Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y = 1 và y = - 1.

Câu 21: Cho đồ thị hàm số y=fx=3x1x1. Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx2?

A. x = 1

B. x = -2

C. x = -1

D. x = 2

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có : y=1fx2=13x1x12

=x1x+1

x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx2.

Câu 22: Cho đường cong C:y=2x+3x1 và M là một điểm nằm trên (C). Giả sử tương ứng là các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C), khi đó d1.d2 bằng:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Đáp án: C

Giải thích:

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x=1Δ1 và tiệm cận ngang y=2Δ2 .

Gọi Ma;2a+3a1Ca1 ta có: d1=dM;Δ1=a1d2=dM;Δ2=2a+3a12=5|a1|.

Khi đó d1.d2=a1.5a1=5.

Câu 23: Gọi (H) là đồ thị hàm số y=2x+3x+1. Điểm Mx0;y0 thuộc (H) có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với x0<0 khi đó x0+y0 bằng?

A. -2.

B. -1

C. 0.

D. 3.

Đáp án: B

Giải thích:

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x=1Δ1 và tiệm cận ngang y=2Δ2.

Gọi Ma;2a+3a+1Ca1 ta có: d1=dM;Δ1=a+1d2=dM;Δ2=|2a+3a+12|=5|a+1|

Theo bất đẳng thức Cosi ta có: d1+d2=a+12|a+1|.1|a+1|=2.

Dấu bằng xảy ra

a+1=1a+1a+12=1

a=0a=2M0;3M2;1.

Do x0<0 nên M2;1

x0+y0=2+1=1.

Câu 24: Cho hàm số y=x12x3. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng

A. d=12.

B. d=1.

C. d=2.

D. d=5.

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi Ma;a12a3a32 là điểm thuộc đồ thị hàm số.

Phương trình tiếp tuyến tại M là:

y=12a32xa+a12a3  d

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=32, tiệm cận ngang y=12I32;12 .

Khi đó

dI;d=a322a3212+a12a312a32+1

=|12a+3+2a222a3|1(2a-3)2+1

=11(2a-3)2+(2a3)2

Do 12a32+2a32

21(2a3)2.(2a3)2

=2d12

Vậy dmax=12.

Câu 25: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2 có đúng 2 đường tiệm cận?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: limxy=limxmx21x23x+2

=limxm1x213x+2x2=m

Đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = m. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận khi nó có một tiệm cận khi nó có một tiệm cận đứng.

Ta có: y=mx21x23x+2=mx21x1x2, đặt fx=mx21.

Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi

f1=0f2=0m1=04m1=0.

m=1m=14m1;14.

Câu 26: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2x1mx22x+14x2+4m+1 có đúng 1 đường tiệm cận là

A. ;101;+.

B.

C. 01;+.

D. ;11;+

Đáp án: C

Giải thích:

Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y = 0 .

Suy ra để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

TH1: m0 và phương trình: mx22x+14x2+4m+1=0 vô nghiệm

1m<04m+1>0

m>1m>14m>1.

TH2: Phương trình: 4x2+4m+1=0 vô nghiệm. Phương trình: mx22x+1=0  * có đúng 1 nghiệm đơn

x=12

{4m+1>0m=0*2x1=0x=12

m=0

Kết hợp 2 trường hợp suy ra m01;+ .

Câu 27: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=1+x+1x2mx3m có đúng hai tiệm cận đứng.

A. 0;12.

B. 0;+

C. 14;12.

D. 0;12.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy 1+x+1>0x1 .

Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x2mx3m=0 có hai nghiệm phân biệt x1,  x21.

Câu 28: Cho hàm số y=x+2x2 có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng.

A. 42π

B. 8π

C. 2π

D. 4π

Đáp án: A

Giải thích:

Đồ thị hàm số y=x+2x2 có tiệm cận đứng là x = 2 và tiệm cận ngang là y=1I2;1

Gọi Ma;a+2a2C với a2 suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là:

y=4a22xa+a+2a2     d.

Ta có: dx=2x=2y=4a22xa+a+2a2

A(2;a+6a2)

dy=1y=1y=4a22xa+a+2a2

A2;a+6a2B(2a2;1)

Khi đó IA=a+6a21=8a2,

IB=2a4IA.IB=16

Do ΔIAB vuông tại I nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB

R=AB2=IA2+IB22

Mặt khác IA2+IB22IA.IB=32

R322=22

Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng:

Cmin=2πRmin=4π2.

Câu 29: Cho hàm số y=x1x+2 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A,B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 6

B. 23

C. 2

D. 22.

Đáp án: B

Giải thích:

Giao điểm của 2 đường tiệm cận là I2;1 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.

Hàm số đã cho là hàm đồng biến, có 2 trục đối xứng là 2 đường phân giác của các đường tiệm cận có phương trình là y = x và y = -x .

Do tính chất đối xứng nên: ABd:y=xAB:y=x+m

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và AB là:

x1x+2=x+m

{x2gx=x2+m+1x+2m+1=0

Điều kiện để AB cắt (C) tại 2 điểm phân biệt là:

Δ=m+1242m+1>0g20

Khi đó gọi Ax1;x1+m;  Bx2;x2+m, theo Viet ta có:

x1+x2=m1x1x2=2m+1

Tam giác ABC luôn cân tại I suy ra nó đều khi

IH=32ABdI;AB=32AB

m32=322x1x22

(m3)2=3[x1+x224x1x2]

=3(m2+2m+18m4)

m26m=9

AB=2(m26m3)=23

Câu 30: Đồ thị hàm sốBài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.1

B. 2

C.3

D.4

Đáp án: C

Giải thích:Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra x = 1 và là hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.

Chọn đáp án C

Câu 31: Cho các mệnh đề sau

(1) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

(2) Đường thẳng y = y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

(3) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

(4) Đường thẳng x = x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào định nghĩa mệnh đề 1 sai và mệnh đề 2, 3, 4 đúng.

Câu 32: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận đường thẳng x = 0 làm tiệm cận đứng?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đáp án: B

Giải thích:Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó, đồ thị hàm số Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 nhận đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng

Câu 33: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. x = 0

B. x = 2, x = -2

C. x - 2 = 0

D. x + 2 = 0

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó x - 2 = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 34: Cho hàm số Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12. Hỏi giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số trên luôn nằm trên một đường cố định có phương trình nào trong các phương trình sau?

A. y = x

B. x2 + y2 = 1

C. y = x2

D. y = x3

Đáp án: A

Giải thích:

Với m > 1 thì hàm số đã cho không bị suy biến.

y = m là tiệm cận ngang, x = m là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Vậy giao điểm hai tiệm cận là I(m;m).

Ta có: y1 = x1 nên điểm I thuộc đường thẳng có phương trình y = x.

Câu 35: Đồ thị hàm số y = x3 - mx2 + 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số đã cho xác định với mọi x nên đồ thị hàm số không có TCĐ.

Lại có: Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó, đồ thị hàm số không có TCN.

Vậy đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.

Câu 36: Đồ thị hàm số Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó, đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y= 2; y = -2

Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả 4 đường tiệm cận.

Câu 37: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm sốBài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra, hàm số có tiệm cận đứng x = ±2.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả 3 đường tiệm cận.

Câu 38: Đồ thị hàm sốBài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

* Phương trình x2 - x + 3 = 0 vô nghiệm

Phương trình x2 - 4mx - 3 = 0 có a.c < 0

nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.

Suy ra, đồ thị hàm số đã cho có 2 đường TCĐ.

* Lại có: Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó, đồ thị hàm số đã cho có 1 TCN là y = 1.

Vậy đồ thị của hàm số đã cho có tất cả 3 đường tiệm cận.

Chọn C

Câu 39: Đồ thị hàm số50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp áncó các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x = 1y = -3.

B. x = 2y = 1.

C. x = 1y = 2.

D. x = -1y = 2.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp án nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1

50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp án nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2

Câu 40: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp án là:

A. 4.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

Đáp án: D

Giải thích:

Tìm tương tự các câu trên ta được tiệm cận đứng là 50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp án và tiệm cận ngang là 50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp án

⇒ Số đường tiệm cận là 2. Chọn đáp án: D.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thi của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án

Trắc nghiệm Hàm lũy thừa có đáp án

Trắc nghiệm Logarit có đáp án

1 4,404 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: