TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit (có đáp án 2024) - Toán 12
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 5.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit
Câu 1. Phương trình có nghiệm là:
A.
B. 3
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Tổng các nghiệm sẽ bằng 0
Câu 3. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 4. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình
Xét hàm số trên ta có
Suy ra hàm số đồng biến trên
Nhận thấy có dạng
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất
Câu 5. Số nghiệm của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn 2.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 6. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện:
Ta có:
So sánh với điều kiện nghiệm của pt là
Câu 7. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình bằng:
A. 6
B. 26
C. 126
D. 216
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện:
Phương trình đã cho
Câu 8. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình
Xét hàm số trên ta có
Suy ra hàm số đồng biến trên
Nhận thấy có dạng
Vì
Câu 9. Phương trình có bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình tương đương với .
Đặt , . Phương trình trở thành
Với , ta được
Vậy chỉ có duy nhất nghiệm là nghiệm không âm.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện:
Với điều kiện này thì phương trình đã cho tương đương với
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
Câu 11. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện:
Ta có
Vì
Câu 12. Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. P = 4
B. P =
C. P = 2
D. P = 1
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện:
Phương trình đã cho
(tm)
Câu 13. Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt . Tính
A. P = 4
B. P =
C. P = 64
D. P =
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 14. Giải phương trình , ta có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện: x >
(tm)
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện: (luôn đúng với mọi x)
Khi đó phương trình tương đương:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Câu 16. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
A. T = 2
B. T = 3
C. T =
D. T =
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 17. Giải phương trình có tập nghiệm bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt
Câu 18. Khi đặt thì phương trình trở thành:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
(*)
Đặt ta có phương trình (*)
Câu 19. Tìm tích các nghiệm của phương trình
A. 2
B. – 1
C. 0
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt phương trình có dạng
Khi đó:
Suy ra tích các nghiệm bằng – 1.
Câu 20. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
(*)
ĐKXĐ: x > - 2.
(*)
Câu 21. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện:
Phương trình đã cho
Câu 22. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 23. Giải phương trình . Ta có nghiệm:
A. và
B. và
C. và
D. và
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 24. Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa : (1). Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:
A.
B. hoặc
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 25. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt
Xét hàm số trên (2; 8) có:
Bảng biến thiên:
Căn cứ bảng biến thiên:
Phương trình có đúng 2 nghiệm
Câu 26. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình tương đương với: (*)
Đặt với a > 0 phương trình thành:
Giả sử phương trình có 2 nghiệm và thì lần lượt là nghiệm của (*)
Suy ra:
Câu 27. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Do
Câu 28. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện:
Với x < 0 ta có:
Phương trình không có nghiệm x < 0.
Với x > 0, áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta được:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
(không xảy ra)
Vậy nên phương trình vô nghiệm.
Câu 29. Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm duy nhất
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt khi đó phương trình trở thành (1)
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì pt (1) bắt buộc phải có nghiệm duy nhất a = 0 (vì nếu a > 0 thì sẽ tồn tại 2 giá trị của x)
Nên
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
TXĐ: D = R
Xét hàm
ta có:
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì
Câu 31. Giả sử x là nghiệm của phương trình
A. 0
B. ln3
C. –ln3
D. 1/ln3
Đáp án: A
Giải thích:
Để ý rằng
nên phương trình đã cho tương đương với
Chọn đáp án A.
Câu 32. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 32x2 + 2x + 1 - 28.3x2 + x + 9 = 0
A. -4
B. -2
C. 2
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: 32x2 + 2x + 1 -28.3x2 + x + 9 = 0 ⇔ 3.32(x2 + x) - 28.3x2 + x + 9 = 0
Đặt t = 3x2 + x > 0 nhận được phương trình
Với t = 1/3 = 3-1 được 3x2 + x = 3-1 ⇔ x2 + x + 1 = 0(vô nghiệm)
Với t = 9 được phương trình 3x2 + x = 9 = 32 ⇔ x2 + x = 2
x2 + x - 2 = 0 ⇔ x -2 hoặc x = 1
Tích của hai nghiệm này bằng -2.
Chọn đáp án B
Câu 33. Giải phương trình (x2 - 2x)lnx = lnx3
A. x = 1, x = 3
B. x = -1, x = 3
C. x = ±1, x = 3
D. x = 3
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện x > 0. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
(x2 -2x)lnx = 3lnx ⇔ (x2 - 2x + 3)lnx = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1, x = 3 .
Chọn đáp án A.
Chú ý. Sai lầm thường gặp là quên điều kiện dẫn đến không loại được nghiệm x = -1 và chọn phương án nhiễu C.
Thậm chí, có thể học sinh biến đổi (x2 - 2x)lnx = 3lnx ⇔ x2 -2x = 3(giản ước cho lnx) dẫn đến mất nghiệm x = 1 và chọn phương án nhiễu D.
Câu 34. Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 4
D. x = -1, x = 3
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện x > 1. Khi đó phương trình tương đương với
Loại nghiệm x = -1 do không thỏa mãn điều kiện. Phương trình có một nghiệm x = 3.
Chọn đáp án B.
Chú ý: Cũng như ở ví dụ 5, sai lầm học sinh dễ gặp bài này là do chủ quan muốn tiết kiệm thời gian mà quên đặt điều kiện, dẫn tới không loại được nghiệm x = -1 và chọn phương án nhiễu D.
Câu 35. Giải phương trình log√2(x + 1) = log2(x2 + 2) - 1
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 0, x = -4
D. x = 0, x = 1
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện x > -1. Khi đó phương trình tương đương với
2log2(x + 1) = log2(x2 + 2)
Câu 36. Cho biết logb2x + logx2b = 1, b > 0, b ≠ 1, x ≠ 1. Khi đó x bằng:
A. b
B. √b
C. 1/b
D. 1/b2
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện: x > 0
Chọn đáp án A.
Chú ý. Khác với các ví dụ trên, các biến đổi trong ví dụ này không làm mở rộng miền xác định của phương trình (x > 0). Do đó ta đã không nhất thiết phải đặt điều kiện x > 0. Trong nhiều trường hợp việc bỏ qua đặt điều kiện sẽ làm đơn giản hơn và tiết kiệm thời gian.
Câu 37. Cho biết 2x = 8y + 1 và 9y = 3x - 9 . Tính giá trị của x + y
A. 21
B. 18
C. 24
D. 27
Đáp án: D
Giải thích:
Vậy x + y =27.
Chọn đáp án D.
Câu 38. Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn đồng thời 3x2 - 2xy = 1 và 2log3x = log3(y + 3). Tính x + y
A. 9/4
B. 3/2
C. 3
D. 9
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện x > 0, y > -3.
Ta có: 3x2 - 2xy = 1 = 30 ⇔ x2 - 2xy = 0
⇔ x(x - 2y) = 0 ⇔ x - 2y = 0 (x > 0) ⇔ x = 2y (1)
2log3x = log3( y + 3) ⇔ log3x2 = log3(y + 3) ⇔ x2 = y + 3 (2)
Thế (1) vào (2) ta được:
Câu 39. Giải phương trình 10x = 0,00001
A. x = -log4
B. x = -log5
C. x = -4
D. x = -5
Đáp án: D
Giải thích:
10x = 0,00001 ⇔ 10x = 10-5 ⇔ x = -5
Câu 40. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4x2 + 2 - 9.2x2 + 2 + 8 = 0
A. 2
B. 4
C. 17
D. 65
Đáp án: A
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 có đáp án
Trắc nghiệm Nguyên hàm có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án