TOP 40 câu Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit (có đáp án 2024) - Toán 12

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 5.

1 3,391 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit

Câu 1. Phương trình 42x+5=22x có nghiệm là:

A. 85

B. 3

C. 85

D. 125

Đáp án: A

Giải thích:

24x+10=22x

4x+10=2x

x=85

Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

x43x24=0

x2=4x=±2

Tổng các nghiệm sẽ bằng 0

Câu 3. Giải phương trình 4x=8x1

A. x=3

B. x=2

C. x=2

D. x=3

Đáp án: D

Giải thích:

4x=8x1

22x=23x1

2x=3x1

x=3

Câu 4. Phương trình 2x12x2x=x12 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1.

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

Phương trình

2x12x2x=x12

2x1+x1=2x2x+x2x.*

Xét hàm số ft=2t+t trên , ta có f't=2tln2+1>0,t.

Suy ra hàm số ft đồng biến trên .

Nhận thấy * có dạng fx1=fx2x

x1=x2x

x12=0x=1.

Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x=1.

Câu 5. Số nghiệm của phương trình log4log2x+log2log4x=2 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. Nhiều hơn 2.

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 6. Giải phương trình log4x+1+log4x3=3

A. x=1±217

B. x=1+217

C. x=33

D. x=5

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện: x+1>0x3>0x>3

Ta có:

log4x+1+log4x3=3

log4x+1x3=3

x+1x3=43

x22x67=0

=x=1±217

So sánh với điều kiện nghiệm của pt là x=1±217

Câu 7. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình log2x.log32x1=2log2x bằng:

A. 6

B. 26

C. 126

D. 216

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện: x>12

Phương trình đã cho

log2x.log32x12=0

log2x=0log32x1=2

x=12x1=9

x=1(TM)x=5(TM)

13+53=126

Câu 8. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2017sin2x2017cos2x=cos2x trên đoạn 0;π.

A. x=π.

B. x=π4.

C. x=π2.

D. x=3π4.

Đáp án: A

Giải thích:

Phương trình

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Xét hàm số ft=2017t+t trên , ta có f't=2017tln2017+1>0,t.

Suy ra hàm số ft đồng biến trên .

Nhận thấy * có dạng fsin2x=fcos2x

sin2x=cos2x

cos2xsin2x=0

cos2x=0

x=π4+kπ2, k.

x0;π

x=π4;3π4

T=π4+3π4=π.

Câu 9. Phương trình 4x2+x+2x2+x+13=0 có bao nhiêu nghiệm không âm?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án: B

Giải thích:

Phương trình tương đương với 4x2+x+2.2x2+x3=0.

Đặt t=2x2+x, t>0. Phương trình trở thành t2+2t3=0

t=1t=3 loai

Với t=1, ta được 2x2+x=1

x2+x=0

x=0x=1

Vậy chỉ có duy nhất nghiệm x=0 là nghiệm không âm.

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình log2x21=log22x là:

A. 1+22

B. 2;41

C. 12;1+2

D. 1+2

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: x21>02x>0x>1

Với điều kiện này thì phương trình đã cho tương đương với

x21=2x

x22x1=0

x=1+2(tm)x=12(ktm)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 1+2

Câu 11. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4tan2x+21cos2x3=0 trên đoạn 0;3π.

A. T=π.

B. T=3π2.

C. T=6π.

D. T=0.

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện: cosx0x0;3π

xπ2;3π2;5π2.

Ta có 4tan2x+21cos2x3=0

2tan2x2+2tan2x+13=0

2tan2x2+2.2tan2x3=0

2tan2x=12tan2x=3 loai

2tan2x=1

tan2x=0

x=kπ,k.

0x3π

x=0; π; 2π; 3π (thỏa mãn)

T=6π.

Câu 12. Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log12x23x+2x=0

A. P = 4

B. P = 22

C. P = 2

D. P = 1

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện: x23x+2x>0

Phương trình đã cho

x23x+2x=1

x24x+2=0

x=22=x1x=2+2=x2 (tm)

P=x1x2

=222+2

=42=2

Câu 13. Biết rằng phương trình 2logx+2+log4=logx+4log3 có hai nghiệm phân biệt x1,x2x1<x2. Tính P=x1x2

A. P = 4

B. P = 14

C. P = 64

D. P = 164

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 14. Giải phương trình log32x1=2, ta có nghiệm là:

A. x=15

B. x=15

C. x=25

D. x=5

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: x > 12

2x1=32

2x=10

x=5 (tm)

Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log2x2x+2=1

A. 0

B. 0;1

C. 1;0

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện: x2x+2>0 (luôn đúng với mọi x)

Khi đó phương trình tương đương:

x2x+2=2

x2x=0

x=0x=1

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=0;1

Câu 16. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình

A. T = 2

B. T = 3

C. T = 134

D. T = 14

Đáp án: A

Giải thích:

413.23x+9.232x=0

23x=123x=49

x=0x=2

T=0+2=2

Câu 17. Giải phương trình 3x+6=3x có tập nghiệm bằng:

A. 1;log32

B. 2;3

C. 1

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt t=3x,t>0

t+6=t

t+6=t2

t=2(l)t=3

t=33x=3

x=1

Câu 18. Khi đặt 3x=t thì phương trình 9x+13x+130=0 trở thành:

A. 3t2t10=0

B. 9t23t10=0

C. t2t10=0

D. 2t2t1=0

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 9x+13x+130=0

9.9x3.3x30=0

3.3x23x10=0 (*)

Đặt 3x=t ta có phương trình (*) 3t2t10=0

Câu 19. Tìm tích các nghiệm của phương trình 21x+2+1x22=0

A. 2

B. – 1

C. 0

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt t=21xt>0 phương trình có dạng

t+1t=22

t222t+1=0

t=2+1(tm)t=21(tm)

Khi đó:

t=2+1x=1

t=21x=1

Suy ra tích các nghiệm bằng – 1.

Câu 20. Giải phương trình log3x+2+log9x+22=54

A. x=1

B. x=3582

C. x=3542

D. x=342

Đáp án: B

Giải thích:

log3x+2+log9x+22=54 (*)

ĐKXĐ: x > - 2.

log3x+2+log3x+2=54(*)

log3x+2=58

x+2=358

x=3582   (tm)

Câu 21. Phương trình log2x3+2log43.log3x=2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện: x3>0x>0x>3

Phương trình đã cho

log2x3+2log4x=2

log2x3+log2x=2

log2x3x=2

x3x=22

x23x4=0

x=1(l)x=4(tm)

Câu 22. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x25.2x2+4=0 là:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Đáp án: A

Giải thích:

4x25.2x2+4=0

2x225.2x2+4=0

2x242x21=0

2x2=42x2=1

x2=2x2=0

x=±2x=0

Câu 23. Giải phương trình log22x1.log42x+12=1. Ta có nghiệm:

A. x=log23x=log25

B. x=1x=2

C. x=log23x=log254

D. x=1x=2

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 24. Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa : 4loga2x+3logb2x=8logax.logbx (1). Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:

A. a=b2

B. a=b2 hoặc a3=b2

C. a3=b2

D. x=ab

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 25. Tìm m để phương trình 4x2x+3+3=m có đúng 2 nghiệm x1;3

A. 13<m<9

B. 3<m<9

C. 9<m<3

D. 13<m<3

Đáp án: A

Giải thích:

Đặt t=2x;x1;3

t=2x2;8

Xét hàm số y=t28t+3 trên (2; 8) có:

y'=2t8;y'=0

2t8=0

t=42;8

Bảng biến thiên:

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

Căn cứ bảng biến thiên:

Phương trình 4x2x+3+3=m có đúng 2 nghiệm x1;313<m<9

Câu 26. Tìm giá trị của tham số m để phương trình 9xm.3x+2+9m=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn x1+x2=3

A. m=4

B. m=1

C. m=52

D. m=3

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình tương đương với: 32x9m.3x+9m=0 (*)

Đặt 3x=a với a > 0 phương trình thành: a29m.a+9m=0

Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1x2 thì 3x1;3x2 lần lượt là nghiệm của (*)

Suy ra: 3x1.3x2=9m

3x1+x2=9m

x1+x2=log39m=3

9m=27m=3

Câu 27. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 5sin2x+5cos2x=25 trên đoạn 0;2π

A. T=π

B. T=3π4

C. T=2π

D. T=4π

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 5sin2x+5cos2x=25

5sin2x+51sin2x=25

5sin2x+55sin2x=25

5sin2x225.5sin2x+5=0

5sin2x52=0

5sin2x5=0

5sin2x=512

sin2x=12

sinx=22sinx=22

x=π4+kπ2,kZ

Do x0;2π

x=π4;3π4;5π4;7π4

Câu 28. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x+14x+2x4+1x=4 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: x0

Với x < 0 ta có: x+14x<0x4+1x<0

2x+14x<12x4+1x<1

2x+14x+2x4+1x<2

Phương trình không có nghiệm x < 0.

Với x > 0, áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta được:

x+14x2x.14xx4+1x2x4.1x

2x+14x22x4+1x2

2x+14x+2x4+1x4

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

x=14xx2=4 (không xảy ra)

Vậy 2x+14x+2x4+1x>4 nên phương trình vô nghiệm.

Câu 29. Tìm giá trị m để phương trình 2x1+1+2x1+m=0 có nghiệm duy nhất

A. m=3

B. m=18

C. m=3

D. m=1

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt x1=a khi đó phương trình trở thành 2a+1+2a+m=0 (1)

Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì pt (1) bắt buộc phải có nghiệm duy nhất a = 0 (vì nếu a > 0 thì sẽ tồn tại 2 giá trị của x)

Nên 21+20+m=0

m=3

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2log2x+log2x+3=m có 3 nghiệm thực phân biệt:

A. m0;2

B. m0;2

C. m;2

D. m2

Đáp án: D

Giải thích:

TXĐ: D = R

2log2x+log2x+3=m

log2x2+log2x+3=m

log2x2.x+3=m

x2.x+3=2m

x2.x+3=2m

Xét hàm fx=x2.x+3

ta có: fx=x2.x+3

=x3+3x2

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)

Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 2m=4m=2

Câu 31. Giả sử x là nghiệm của phương trình

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. 0

B. ln3

C. –ln3

D. 1/ln3

Đáp án: A

Giải thích:

Để ý rằng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

nên phương trình đã cho tương đương với

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án A.

Câu 32. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 32x2 + 2x + 1 - 28.3x2 + x + 9 = 0

A. -4

B. -2

C. 2

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 32x2 + 2x + 1 -28.3x2 + x + 9 = 0 ⇔ 3.32(x2 + x) - 28.3x2 + x + 9 = 0

Đặt t = 3x2 + x > 0 nhận được phương trình

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Với t = 1/3 = 3-1 được 3x2 + x = 3-1 ⇔ x2 + x + 1 = 0(vô nghiệm)

Với t = 9 được phương trình 3x2 + x = 9 = 32 ⇔ x2 + x = 2

x2 + x - 2 = 0 ⇔ x -2 hoặc x = 1

Tích của hai nghiệm này bằng -2.

Chọn đáp án B

Câu 33. Giải phương trình (x2 - 2x)lnx = lnx3

A. x = 1, x = 3

B. x = -1, x = 3

C. x = ±1, x = 3

D. x = 3

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện x > 0. Khi đó phương trình đã cho tương đương với

(x2 -2x)lnx = 3lnx ⇔ (x2 - 2x + 3)lnx = 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1, x = 3 .

Chọn đáp án A.

Chú ý. Sai lầm thường gặp là quên điều kiện dẫn đến không loại được nghiệm x = -1 và chọn phương án nhiễu C.

Thậm chí, có thể học sinh biến đổi (x2 - 2x)lnx = 3lnx ⇔ x2 -2x = 3(giản ước cho lnx) dẫn đến mất nghiệm x = 1 và chọn phương án nhiễu D.

Câu 34. Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)

A. x = 1

B. x = 3

C. x = 4

D. x = -1, x = 3

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện x > 1. Khi đó phương trình tương đương với

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Loại nghiệm x = -1 do không thỏa mãn điều kiện. Phương trình có một nghiệm x = 3.

Chọn đáp án B.

Chú ý: Cũng như ở ví dụ 5, sai lầm học sinh dễ gặp bài này là do chủ quan muốn tiết kiệm thời gian mà quên đặt điều kiện, dẫn tới không loại được nghiệm x = -1 và chọn phương án nhiễu D.

Câu 35. Giải phương trình log√2(x + 1) = log2(x2 + 2) - 1

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 0, x = -4

D. x = 0, x = 1

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện x > -1. Khi đó phương trình tương đương với

2log2(x + 1) = log2(x2 + 2)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 36. Cho biết logb2x + logx2b = 1, b > 0, b ≠ 1, x ≠ 1. Khi đó x bằng:

A. b

B. √b

C. 1/b

D. 1/b2

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện: x > 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án A.

Chú ý. Khác với các ví dụ trên, các biến đổi trong ví dụ này không làm mở rộng miền xác định của phương trình (x > 0). Do đó ta đã không nhất thiết phải đặt điều kiện x > 0. Trong nhiều trường hợp việc bỏ qua đặt điều kiện sẽ làm đơn giản hơn và tiết kiệm thời gian.

Câu 37. Cho biết 2x = 8y + 1 và 9y = 3x - 9 . Tính giá trị của x + y

A. 21

B. 18

C. 24

D. 27

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy x + y =27.

Chọn đáp án D.

Câu 38. Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn đồng thời 3x2 - 2xy = 1 và 2log3x = log3(y + 3). Tính x + y

A. 9/4

B. 3/2

C. 3

D. 9

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện x > 0, y > -3.

Ta có: 3x2 - 2xy = 1 = 30 ⇔ x2 - 2xy = 0

⇔ x(x - 2y) = 0 ⇔ x - 2y = 0 (x > 0) ⇔ x = 2y (1)

2log3x = log3( y + 3) ⇔ log3x2 = log3(y + 3) ⇔ x2 = y + 3 (2)

Thế (1) vào (2) ta được:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 39. Giải phương trình 10x = 0,00001

A. x = -log4

B. x = -log5

C. x = -4

D. x = -5

Đáp án: D

Giải thích:

10x = 0,00001 ⇔ 10x = 10-5 ⇔ x = -5

Câu 40. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4x2 + 2 - 9.2x2 + 2 + 8 = 0

A. 2

B. 4

C. 17

D. 65

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Nguyên hàm có đáp án

Trắc nghiệm Tích phân có đáp án

Trắc nghiệm Ứng dụng tích phân có đáp án

1 3,391 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: