TOP 40 câu Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian (có đáp án 2024) - Toán 12
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz)
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Phương trình mặt phẳng (Oxz): x = 0.
Tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz) là:
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Tọa độ điểm A’ đối xứng với qua gốc tọa độ O là:
Câu 3. Cho hai điểm , tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB nên:
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây?
A. P(3;0;0)
B. N(3;-1;5)
C. M(0;-2;4)
D. Q(0;0;5)
Đáp án: C
Giải thích:
Trung điểm I của AB có tọa độ
Vậy hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (Oyz) là:
Câu 5. Cho hai véc tơ và . Biết , giá trị bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. – 1
Đáp án: D
Giải thích:
Do u = v nên
Vậy
Câu 6. Cho hai điểm . Tọa độ vec tơ là:
A. (-2;6;3)
B. (2;-6;-3)
C. (-4;2;-1)
D. (2;2;-3)
Đáp án: B
Giải thích:
Vì nên
Do đó,
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ và vec tơ . Tính tích vô hướng của và
A. -2 - x
B. 3x + 2
C. 3x - 2
D x + 2
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho . Tìm tọa độ của vec tơ
A. (16;-4;29)
B. (-16;-4;-29)
C. (-16;-4;29)
D. (-16;4;29)
Đáp án: C
Giải thích:
=
Câu 10. Véc tơ đơn vị trên trục Oy là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Véc tơ là véc tơ đơn vị của trục Oy.
Câu 11. Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: nên B đúng và các đáp án còn lại sai.
Câu 12. Độ dài đoạn thẳng AB với là một số:
A. Nguyên âm
B. Vô tỉ
C. Nguyên dương
D. Bằng 0
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Do đó độ dài đoạn thẳng là một số nguyên dương.
Câu 13. Chọn mệnh đề sai:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: nên các đáp án A, B, D đều đúng.
Đáp án C sai vì tích vô hướng hai véc tơ là một số, không phải một véc tơ.
Câu 14. Điểm nếu và chỉ nếu:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Điểm
Câu 15. Nếu có thì điểm M có tọa độ:
A. (a;b;c)
B. (a;c;b)
C. (c;b;a)
D. (c;a;b)
Đáp án: B
Giải thích:
nên M(a;c;b)
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tính bán kính R của mặt cầu (S)
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Phương trình có dạng:
với
Ta có công thức:
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tập tất cả giá trị của tham số m để mặt cầu (S) có phương trình đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
(S) có dạng
với
(S) là phương trình mặt cầu khi ta có:
Điểm thuộc phương trình mặt cầu
thì ta có:
(thỏa mãn)
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu (S)?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Mặt cầu (S) có tâm , bán kính R = 3.
Xét điểm , ta có:
Suy ra
Do đó điểm P nằm ngoài mặt cầu (S).
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình của một mặt cầu.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
(S) có dạng với
(S) là phương trình mặt cầu khi ta có:
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho , . Độ dài đường phân giác trong góc của tam giác ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi D là chân phân giác trong của góc , ta có:
Gọi , ta có:
Suy ra
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu:
A. và
B. và
C. và
D. và
Đáp án: D
Giải thích:
Phương trình có dạng với có tâm
Câu 22. Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu và chỉ nếu
Câu 23. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
Đáp án: A
Giải thích:
Công thức tọa độ trọng tâm tam giác
Câu 24. Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là:
Đáp án: B
Giải thích:
Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tam giác ABC có , và . Tính số đo của góc B.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Suy ra tam giác ABC vuông cân tại A
Câu 26. Cho hai vec tơ . Góc giữa chúng bằng khi:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có . Tìm tọa độ điểm D.
A. D(0;1;1)
B. D(0;-1;1)
C. D(0;1;0)
D. D(1;1;1)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: nên AB’C’D là hình bình hành, do đó AB’ // DC’ và
AB’ = DC’.
Vậy D(0;1;1)
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Xác định tọa độ điểm Q để MNPQ là hình bình hành.
A. Q(2;2;-5)
B. Q(2;-3;-5)
C. Q(0;-4;9)
D. Q(1;3;-2)
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi .
Ta có:
Vì MNPQ là hình bình hành nên
Vậy
Câu 29. Tọa độ vec tơ thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
thì
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Phương trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng (Oxy) là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Giả sử M là giao điểm của d với mặt phẳng (Oxy)
Vết phương trình đường thẳng d dưới dạng tham số
Ta có M thuộc d nên
Vì M thuộc (Oxy): z = 0 nên có hay t = -1, suy ra
Phương trình mặt cầu cần tìm có tâm , bán kính
Câu 31:Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:
A. (4;-1;-1)
B. (2;3;-7)
C. (3/2; 1/2; -2)
D. (-2;-3;7)
Đáp án: B
Giải thích:
Vì ABDC là hình bình hành nên ta có:
Vậy đáp án đúng là B.
Lưu ý. Đáp án A sai do nhầm giải thiết ABCD là hình bình hành.
Đáp án C xuất phát từ việc vận dụng sai quy tắc hình bình hành
Đáp án D xuất phát từ sai lầm cho rằng: AC→ = DB
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;2). Tọa độ điểm C’ là:
A. (3;1;0)
B. (8;3;2)
C. (2;1;0)
D. (6;3;2)
Đáp án: D
Giải thích:
Vì ACC’A’, ABCD là những hình bình hành nên áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:
Từ đó suy ra:
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.
B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1
C. Diện tích của mặt cầu (S) là π
D. Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3
Đáp án: C
Giải thích:
Ta viết lại phương trình của (S) dưới dạng chính tắc như sau:
x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0
<=> (x2 - 2x + 1) +(y2 - 2y + 1) + (z2 - 4z + 4) = 1 + 1 + 4 - 5
<=> (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1
Vậy khẳng định B đúng.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và có bán kính R=1, do đó đường kính của (S) là 2R=2.
Vậy khẳng định A đúng.
Thể tích của khối cầu (S) là
Vậy khẳng định D đúng
Khẳng định C là sai do nhầm giữa công thức diện tích của mặt cầu với diện tích của đường tròn. Diện tích mặt cầu (S) là: 4πR2 = 4π
Chọn đáp án C
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). Cho H(4;-3;-2). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
A. I(2; -1; 0); R = 2√3
C. I(3; -2; -1); R = 3√3
B. I(4; -3; -2); R = 4√3
D. I(3; -2; -1); R = 9
Đáp án: C
Giải thích:
Do ABCD là tứ diện đều nên H là trọng tâm tam giác BCD và I trùng với trọng tâm G của tứ diện ABCD. Ta có:
Từ đó ta có:
Vậy đáp án C đúng
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;3;-1), B(1;3;2), G(2;-3;-1) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của điểm C là:
A. (3;-15;-4)
B. (-1;-9;-2)
C. (-3;15;4)
D. (1;9;2)
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-1), B(5;4;-4). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A. (4; 1; -3)
B. √26
C. 2√2
D. √66
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 37: Cho hai vectơ a→, b→ tạo với nhau một góc 120o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 4 và 3. Độ dài của vectơ tổng a→ + b→ là:
A. 7
B. 1
C. √13
D. √37
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 38: Cho hai vectơ a→, b→ tạo với nhau một góc 60o . Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 5 và 10. Độ dài của vectơ hiệu a→ - b→ là:
A. 15
B. 5
C. 75
D. √75
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;2), B(-4;-4;-4). Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng AB?
A. M1(-1; 1; -1)
B. M2(1; -1; -1)
C. M3(-1; -1; 1)
D. M4(-1; -1; -1)
Đáp án: C
Giải thích:
Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi và chỉ khi hai vecto AB→; AM→ cùng phương
Ta có:
Do đó, ba điểm A, B, M4 thẳng hàng hay điểm M4 nằm trên đường thẳng AB.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?
A. M1(2; 4; -6)
B. M2(-1; -2; 3)
C. M3(0; 0; 1)
D. M4(5; 10; -15)
Đáp án: A
Giải thích:
Để ba điểm A, B, M không thẳng hàng khi và chỉ khi hai vecto AB→; AM→ không cùng phương
Ta có:
Do đó,hai vecto này không cùng phương
Suy ra ba điểm A, B, M3 không thẳng hàng hay điểm M3 không nằm trên đường thẳng AB.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án