TOP 40 câu Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian (có đáp án 2024) - Toán 12

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 1.

1 4,548 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3. Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz)

A. A11;0;0

B. A10;2;3

C. A11;0;3

D. A11;2;0

Đáp án: B

Giải thích:

Phương trình mặt phẳng (Oxz): x = 0.

Tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz) là:A10;2;3

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A3;2;1. Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:

A. A'3;2;1

B. A'3;2;1

C. A'3;2;1

D. A11;2;0

Đáp án: A

Giải thích:

Tọa độ điểm A’ đối xứng với A3;2;1 qua gốc tọa độ O là: A'3;2;1

Câu 3. Cho hai điểm A3;1;2,B1;1;0, tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:

A. M1;1;1

B. M2;2;2

C. M2;0;1

D. M1;2;1

Đáp án: A

Giải thích:

Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB nên:

xM=xA+xB2=3+12=1yM=yA+yB2=1+12=1zM=zA+zB2=2+02=1

M1;1;1

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;5,B3;6;3. Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây?

A. P(3;0;0)

B. N(3;-1;5)

C. M(0;-2;4)

D. Q(0;0;5)

Đáp án: C

Giải thích:

Trung điểm I của AB có tọa độ I1;2;4

Vậy hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (Oyz) là: M0;2;4

Câu 5. Cho hai véc tơ um;2;1v=0;n;p. Biết u=v, giá trị T=mn+p bằng:

A. 3

B. 2

C. 1

D. – 1

Đáp án: D

Giải thích:

Do u = v nên m=0,n=2,p=1

Vậy mn+p=02+1=1

Câu 6. Cho hai điểm M1;2;2,N3;4;1. Tọa độ vec tơ OMON là:

A. (-2;6;3)

B. (2;-6;-3)

C. (-4;2;-1)

D. (2;2;-3)

Đáp án: B

Giải thích:

M1;2;2,N3;4;1 nên OM=1;2;2,

ON=(3;4;1)

Do đó, OMON=2;6;3

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ u=x;2;1 và vec tơ v=1;1;2x. Tính tích vô hướng của uv

A. -2 - x

B. 3x + 2

C. 3x - 2

D x + 2

Đáp án: C

Giải thích:

u.v=x.1+2.1+1.2x

=3x2

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho a2;3;3,b=0;2;1,c=3;2;5. Tìm tọa độ của vec tơ u=2a3b+4c

A. (16;-4;29)

B. (-16;-4;-29)

C. (-16;-4;29)

D. (-16;4;29)

Đáp án: C

Giải thích:

u=2a3b+4c

=22;3;330;2;1+43;2;5

=4;6;60;6;3+12;8;20

=16;4;29

Câu 10. Véc tơ đơn vị trên trục Oy là:

A. i

B. j

C. k

D. 0

Đáp án: B

Giải thích:

Véc tơ j là véc tơ đơn vị của trục Oy.

Câu 11. Chọn mệnh đề đúng:

A. i=1

B. i=1

C. i=0

D. i=i

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: i=j=k=1 nên B đúng và các đáp án còn lại sai.

Câu 12. Độ dài đoạn thẳng AB với A2;1;0,B4;1;1 là một số:

A. Nguyên âm

B. Vô tỉ

C. Nguyên dương

D. Bằng 0

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

AB

=xBxA2+yByA2+zBzA2

=422+112+102

=9=3

Do đó độ dài đoạn thẳng là một số nguyên dương.

Câu 13. Chọn mệnh đề sai:

A. i.j=0

B. k.j=0

C. j.k=0

D. i.k=0

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: i.j=j.k=k.i=0 nên các đáp án A, B, D đều đúng.

Đáp án C sai vì tích vô hướng hai véc tơ là một số, không phải một véc tơ.

Câu 14. Điểm Mx;y;z nếu và chỉ nếu:

A. OM=x.i+y.j+z.k

B. OM=z.i+y.j+x.k

C. OM=x.k+y.j+z.i

D. OM=x.j+y.k+z.i

Đáp án: A

Giải thích:

Điểm Mx;y;zOM=x.i+y.j+z.k

Câu 15. Nếu có OM=a.i+b.k+c.j thì điểm M có tọa độ:

A. (a;b;c)

B. (a;c;b)

C. (c;b;a)

D. (c;a;b)

Đáp án: B

Giải thích:

OM=a.i+b.k+c.j

=a.i+c.j+b.k

nên M(a;c;b)

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S)

A. R=3

B. R=9

C. R=3

D. R=33

Đáp án: A

Giải thích:

Phương trình có dạng:

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

với a=1;b=2,c=1,d=3

Ta có công thức:

R=a2+b2+c2d

=(1)2+22+12(3)=3

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tập tất cả giá trị của tham số m để mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+2my4z+m+5=0 đi qua điểm A1;1;1

A.

B. 23

C. 0

D. 12

Đáp án: B

Giải thích:

(S) có dạng

x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0

với a=1,b=m,c=2,d=m+5

(S) là phương trình mặt cầu khi ta có:

a2+b2+c2d>0

5+m2(m+5)>0

m2m>0

[m>1m<0

Điểm A1;1;1 thuộc phương trình mặt cầu

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

thì ta có:

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

2+3m=0

m=23 (thỏa mãn)

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=9. Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu (S)?

A. M1;2;5

B. N0;3;2

C. P1;6;1

D. Q2;4;5

Đáp án: C

Giải thích:

Mặt cầu (S) có tâm I1;2;3, bán kính R = 3.

Xét điểm P1;6;1, ta có: IP=2;4;4

Suy ra IP=4+16+16=6>R

Do đó điểm P nằm ngoài mặt cầu (S).

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2+y2+z22x2y4z+m=0 là phương trình của một mặt cầu.

A. m>6

B. m6

C. m6

D. m<6

Đáp án: D

Giải thích:

(S) có dạng x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0 với a=1,b=1,c=2,d=m

(S) là phương trình mặt cầu khi ta có:a2+b2+c2d>0

6m>0m<6

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;1;3,B4;0;1, C10;5;3. Độ dài đường phân giác trong góc B^ của tam giác ABC bằng:

A. 23

B. 25

C. 25

D. 23

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi D là chân phân giác trong của góc B^, ta có:

DADC=BABC=315

DA=15DC

Gọi Dx;y;z, ta có:

DA=15DC

5DA=DC

{52x=10x51y=5y53z=3z

6x=06y=06z=18x=0y=0z=3

Suy ra D0;0;3BD=25

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu: x12+y+22+z42=20

A. I1;2;4R=52

B. I1;2;4R=25

C. I1;-2;4R=20

D. I1;-2;4R=25

Đáp án: D

Giải thích:

Phương trình có dạng xa2+yb2+zc2=R2 với a=1,b=2,c=4,R=25 có tâm I1;2;4

Câu 22. Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:

A. MxA+xB2;yA+yB2;zA+zB2

B. MxA+xB3;yA+yB3;zA+zB3

C. MxAxB2;yAyB2;zAzB2

D. MxA+xB2;yA+yB2;zA+zB2

Đáp án: D

Giải thích:

Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu và chỉ nếu MxA+xB2;yA+yB2;zA+zB2

Câu 23. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Công thức tọa độ trọng tâm tam giác xA+xB+xC3;yA+yB+yC3;zA+zB+zC3

Câu 24. Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là:

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tam giác ABC có A1;2;4, B4;2;0C3;2;1. Tính số đo của góc B.

A. 45°

B. 120°

C. 90°

D. 60°

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: AB=5,AC=5,BC=52

AB2+AC2=BC2

Suy ra tam giác ABC vuông cân tại A ABC^=45°

Câu 26. Cho hai vec tơ a=1;1;2,b=1;0;m. Góc giữa chúng bằng 45° khi:

A. m=2+5

B. m=2±6

C. m=26

D. m=2+6

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: cosu;v=u.vu.v

cos45°=1.1+1.02.m12+12+22.12+02+m2

12=12m6.1+m2

6(1+m2)=2(12m)

61+m2=212m212m0

{6+6m2=214m+4m2m12

6+6m2=28m+8m2m12

{2m28m4=0m12

m=2±6m12

m=26

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A0;0;1,B'1;0;0,C'1;1;0. Tìm tọa độ điểm D.

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

A. D(0;1;1)

B. D(0;-1;1)

C. D(0;1;0)

D. D(1;1;1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: AD//B'C',AD=B'C' nên AB’C’D là hình bình hành, do đó AB’ // DC’ và

AB’ = DC’.

AB'=DC'

10=1xD00=1yD01=0zD

{xD=0yD=1zD=1

Vậy D(0;1;1)

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M2;1;3,N3;2;4,P1;1;2. Xác định tọa độ điểm Q để MNPQ là hình bình hành.

A. Q(2;2;-5)

B. Q(2;-3;-5)

C. Q(0;-4;9)

D. Q(1;3;-2)

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi Qa;b;c.

Ta có: MN=1;3;7,

QP=(1a;1b;2c)

Vì MNPQ là hình bình hành nên MN=QP

{1a=11b=32c=7

{a=0b=4c=9

Vậy Q0;4;9

Câu 29. Tọa độ vec tơ u=x.i+y.j+z.k thỏa mãn là:

A. u=x;y;z

B. u=i;j;k

C. u=xi;yj;zk

D. u=i;j;k

Đáp án: A

Giải thích:

u=x.i+y.j+z.k thì u=x;y;z

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x1=y12=z+11 và điểm A5;4;2. Phương trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng (Oxy) là:

A. S:x+12+y+12+z2=65

B. S:x+12+y12+z2=9

C. S:x12+y+22+z2=64

D. S:x+12+y12+z+22=65

Đáp án: A

Giải thích:

Giả sử M là giao điểm của d với mặt phẳng (Oxy)

Vết phương trình đường thẳng d dưới dạng tham số x=ty=1+2tz=1t

Ta có M thuộc d nên Mt,2t+1,t1

Vì M thuộc (Oxy): z = 0 nên có t1=0 hay t = -1, suy ra M1;1;0

Phương trình mặt cầu cần tìm có tâm M1;1;0, bán kính

MA=5+12+4+12+202

=65

Câu 31:Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:

A. (4;-1;-1)

B. (2;3;-7)

C. (3/2; 1/2; -2)

D. (-2;-3;7)

Đáp án: B

Giải thích:

Vì ABDC là hình bình hành nên ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy đáp án đúng là B.

Lưu ý. Đáp án A sai do nhầm giải thiết ABCD là hình bình hành.

Đáp án C xuất phát từ việc vận dụng sai quy tắc hình bình hành

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án D xuất phát từ sai lầm cho rằng: AC→ = DB

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;2). Tọa độ điểm C’ là:

A. (3;1;0)

B. (8;3;2)

C. (2;1;0)

D. (6;3;2)

Đáp án: D

Giải thích:

Vì ACC’A’, ABCD là những hình bình hành nên áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Từ đó suy ra:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.

B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1

C. Diện tích của mặt cầu (S) là π

D. Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3

Đáp án: C

Giải thích:

Ta viết lại phương trình của (S) dưới dạng chính tắc như sau:

x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0

<=> (x2 - 2x + 1) +(y2 - 2y + 1) + (z2 - 4z + 4) = 1 + 1 + 4 - 5

<=> (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1

Vậy khẳng định B đúng.

Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và có bán kính R=1, do đó đường kính của (S) là 2R=2.

Vậy khẳng định A đúng.

Thể tích của khối cầu (S) là

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy khẳng định D đúng

Khẳng định C là sai do nhầm giữa công thức diện tích của mặt cầu với diện tích của đường tròn. Diện tích mặt cầu (S) là: 4πR2 = 4π

Chọn đáp án C

Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). Cho H(4;-3;-2). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:

A. I(2; -1; 0); R = 2√3

C. I(3; -2; -1); R = 3√3

B. I(4; -3; -2); R = 4√3

D. I(3; -2; -1); R = 9

Đáp án: C

Giải thích:

Do ABCD là tứ diện đều nên H là trọng tâm tam giác BCD và I trùng với trọng tâm G của tứ diện ABCD. Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12 Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Từ đó ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy đáp án C đúng

Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;3;-1), B(1;3;2), G(2;-3;-1) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của điểm C là:

A. (3;-15;-4)

B. (-1;-9;-2)

C. (-3;15;4)

D. (1;9;2)

Đáp án: A

Giải thích:

20-bai-tap-trac-nghiem-toan-12-bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-co-dap-an-21

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-1), B(5;4;-4). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

A. (4; 1; -3)

B. √26

C. 2√2

D. √66

Đáp án: A

Giải thích:

20-bai-tap-trac-nghiem-toan-12-bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-co-dap-an-10

Câu 37: Cho hai vectơ a→, b→ tạo với nhau một góc 120o. Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 4 và 3. Độ dài của vectơ tổng a→ + b→ là:

A. 7

B. 1

C. √13

D. √37

Đáp án: C

Giải thích:

20-bai-tap-trac-nghiem-toan-12-bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-co-dap-an-11

Câu 38: Cho hai vectơ a→, b→ tạo với nhau một góc 60o . Biết độ dài của hai vectơ đó lần lượt là 5 và 10. Độ dài của vectơ hiệu a→ - b→ là:

A. 15

B. 5

C. 75

D. √75

Đáp án: D

Giải thích:

20-bai-tap-trac-nghiem-toan-12-bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-co-dap-an-12

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;2), B(-4;-4;-4). Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng AB?

A. M1(-1; 1; -1)

B. M2(1; -1; -1)

C. M3(-1; -1; 1)

D. M4(-1; -1; -1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi và chỉ khi hai vecto AB→; AM→ cùng phương

Ta có: Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Do đó, ba điểm A, B, M4 thẳng hàng hay điểm M4 nằm trên đường thẳng AB.

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?

A. M1(2; 4; -6)

B. M2(-1; -2; 3)

C. M3(0; 0; 1)

D. M4(5; 10; -15)

Đáp án: A

Giải thích:

Để ba điểm A, B, M không thẳng hàng khi và chỉ khi hai vecto AB→; AM→ không cùng phương

Ta có: Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Do đó,hai vecto này không cùng phương

Suy ra ba điểm A, B, M3 không thẳng hàng hay điểm M3 không nằm trên đường thẳng AB.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 - Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Phương pháp tọa độ trong không gian có đáp án

1 4,548 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: