TOP 40 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức (có đáp án 2024) - Toán 12
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 2.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
Câu 1: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện .
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Câu 2: Rút gọn biểu thức .
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3: Cho số phức thỏa mãn . Tính tổng .
A. -1.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 4: Cho số phức thỏa mãn . Tính tổng .
A. 38.
B. 10.
C. 31.
D. 55.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 5: Cho số phức .Tìm phần thực a của số phức z
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 6: Cho số phức . Tìm phần thực a của số phức z.
A.
B.
C.
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 7: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 8: Tìm môđun của số phức
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Suy ra
Đặt ta có:
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w là đường thẳng .
Câu 10: Cho số phức . Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
Đáp án: C
Giải thích:
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là đường tròn tâm bán kính .
Câu 11: Tìm phần thực a của số phức
A.
B.
C.
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 12: Tính môđun của số phức z thỏa mãn
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13: Cho số phức z thỏa . Điểm nào sau đây biểu diễn cho z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
là điểm biểu diễn.
Câu 14: Cho số phức z thỏa . Số phức có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình vẽ?
A. Điểm N
B. Điểm Q
C. Điểm M
D. Điểm P
Đáp án: C
Giải thích:
Giả sử
Ta có
Do đó
là điểm biểu diễn.
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của số phức z.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn . Hãy tìm môđun của số phức z.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 17: Cho số phức thỏa mãn . Tìm .
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 18: Tìm điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
là điểm biểu diễn.
Câu 19: Tìm điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
là điểm biểu diễn.
Câu 20: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là một số thuần ảo
A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường parabol
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt ta có:
Số phức là một số thuần ảo khi phần thực hay .
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng .
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ , tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện số phức là số thuần ảo
A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt ta có:
Số phức là số thuần ảo khi phần thực
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng .
Câu 22: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn và điểm biểu diễn của z thuộc đường thẳng .
A.
B. và
C.
D. và
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt ta có:
Giải hệ phương trình
Do đó và là các số phức cần tìm.
Câu 23: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho là
A. Gốc tọa độ
B. Trục hoành
C. Trục tung
D. Trục tung và trục hoành
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt
ta có:
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là trục hoành và trục tung.
Câu 24: Cho hai số phức thỏa mãn và . Tính .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Câu 25: Cho hai số phức thỏa mãn . Tính .
A. 2.
B. 0.
C. 8.
D. 4.
Đáp án: D
Giải thích:
Chọn
Gọi
Vậy
Câu 26: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 1 - 2i . Tìm khẳng định sai
A. z1 + z2 = 3 + i
B. z1 - z2 = 1 + 5i
C. z1.z2 = 8 - i
D. z1. z2 = 8 + i
Đáp án: D
Giải thích:
Tổng của z1 và z2 là z1 + z2 = (2 + 1) + (3 - 2)i = 3 + i
Hiệu của z1 và z2 là z1 - z2 = (2 - 1) + (3 + 2)i = 1 + 5i
Tích của z1 và z2 là z1. z2 = (2 + 3i)(1 - 2i) = 2 - 4i + 3i - 6i2 = 2 - i + 6 = 8 - i
Câu 27: Cho hai số phức z1= - 3 + 4i, z2 = 4 - 3i . Môđun của số phức z = z1 + z2 + z1. z2 là
A. 27
B. √27
C. √677
D. 677.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Do đó z = z1 + z2 + z1. z2 = 1 + i + 25i = 1 + 26i
Câu 28: Phần thực và phần ảo của số phức z = (3 + 4i)(4 - 3i) + (2 - i)(3 + 2i) là
A. 32 và 8i
B. 32 và 8
C. 18 và -14
D. 32 và -8
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có z = (12 - 9i + 16i - 12i2) + (6 + 4i - 3i - 2i2) = (12 + 7i + 12) + (6 + i + 2) = 32 + 8i
Chọn đáp án B.
Câu 29: Cho các số phức z1 = -1 + i, z2 = 1 - 2i, z3 = 1 + 2i . Giá trị của biểu thức T = |z1z2 + z2z3 + z3z1| là
A. 1
B. √13
C. 5
D. 13.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
z2z3 = (1 - 2i)(1 + 2i) = 1 - 4i2 = 5
z1z2 + z1z3 = z1(z2 + z3) = (-1 + i)(1 - 2i + 1 + 2i) = -2 + 2i
Suy ra
Câu 30: Tổng của hai số phức z1 = 1 - 2i, z2 = 2 - 3i là
A. 2 + 5i
B. 2 – 5i
C. 1 + 5i
D. 1 – 5i.
Đáp án: B
Giải thích:
Tổng của hai số phức z1 = 1 - 2i, z2 = 1 - 3i là z = (1 + 1) + (-2 - 3)i = 2 - 5i.
Câu 31: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 2 - 4i . Hiệu z1 - z2 bằng
A. 2 + 7i
B. 2 – i
C. 7i
D. – 7i.
Đáp án: C
Giải thích:
Hiệu của hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 2 - 4i là z = (2 - 2) + (3 -(-4))i = 7i
Câu 32: Tích của hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 2 - 3i là
A. 6 – 6i
B. 12
C. – 5i
D. 12 – 5i.
Đáp án: D
Giải thích:
Tích của hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 2 - 3i là:
z = (3 + 2i)(2 - 3i) = 6 - 9i + 4i - 6i2 = 6 - 5i + 6 = 12 - 5i
Câu 33: Số phức z = (1 + i)2 bằng
A. 2i
B. 1 + 3i
C. – 2i
D. 0
Đáp án: A
Giải thích: Ta có: z = (1 + i)2 = 1 + 2i + i2 = 1 + 2i - 1 = 2i
Câu 34: Số phức z = (1 - i)3 bằng
A. 1 + i
B. – 2 – 2i
C. – 2 + 2i
D. 4 + 4i
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: z = (1 - i)3 = 1 - 3i + 3i2 - i3
= 1 - 3i - 3.(-1) - i2i = 1 - 3i - 3 + i = -2 - 2i
Câu 35: Môđun của tổng hai số phức z1 = 3 - 4i và z2 = 4 + 3i là
A. 5√2
B. 8
C. 10
D. 50.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: z1 + z2 = (3 + 4) + (-4 + 3)i = 7 - i
Câu 36: Cho z = -1 + 3i . Số phức w = iz− + 2z bằng
A. 1 + 5i
B. 1 + 7i
C. – 1 + 5i
D. – 1 + 7i
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: z = -1 + 3i => z− = -1 - 3i => iz− = - i - 3i2 = 3 - i
Suy ra: w = 2z + z− = 3 - i + 2(-1 + 3i) = 1 + 5i
Câu 37: Cho z = 1 + 2i . Phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z− là
A. 3 và 2
B. 3 và 2i
C. 1 và 6
D. 1 và 6i
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: w = 2z + z− = 2(1 + 2i) + (1 - 2i) = 3 + 2i
Vậy phần thực của w là 3, phần ảo của w là 2
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + iz− = 2i . Khi đó tích z.iz− bằng
A. – 2
B. 2
C. – 2i
D. 2i.
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt z = a + bi(a, b ∈ R).
Suy ra z = 1 + i. Vậy z.z− = |z−|2 = 12 + 12 = 2
Câu 39: Môđun của số phức z thỏa mãn 2z + 3(1 - i)iz− = 1 - 9i là
A. 5
B. 13
C. √5
D. √13
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt z = a + bi (a, b ∈ R).
Ta có: z− = a - bi và (1 - i)z− = (1 - i)(a - bi) = a - bi - ai + bi2 = a - b - (a + b)i
Do đó 2z + 3(1 - i)z− = 1 - 9i <=> 2(a + bi) + 3[a - b - (a + b)i] = 1 - 9i
<=> (5a - 3b) - (3a + b)i = 1 - 9i
Suy ra z = 2 + 3i. Vậy:
Câu 40: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1 + z2| = 1 . Khi đó |z1 - z2| bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. √3
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: |z1| = |z2| = 1 => z1z1− = z2z2− = 1
|z1| + |z2| = 1
Do đó
Vậy |z1| - |z2| = √3
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng có đáp án
Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án