TOP 40 câu Trắc nghiệm Nguyên hàm (có đáp án 2024) - Toán 12
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 1: Nguyên hàm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm
Câu 1. Tính ∫dx√1−x thu được kết quả là:
A. C√1−x
B. −2√1−x+C
C. 2√1−x+C
D. √1−x+C
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ∫dx√1−x=−2√1−x+C
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x3√1−x2 là:
A. 13(x2+2)√1−x2+C
B. −13(x2+1)√1−x2+C
C. 13(x2+1)√1−x2+C
D. −13(x2+2)√1−x2+C
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có : I=∫x3√1−x2dx
Đặt t=√1−x2
⇒t2=1−x2
⇒−tdt=xdx
Khi đó: I=−∫(1−t2)ttdt
=∫(t2−1)dt=t33−t+C
Thay t=√1−x2 ta được I=(√1−x2)33−√1−x2+C
=−13(x2+2)√1−x2+C
Câu 3. Tính F(x)=∫dxx√2lnx+1
A. F(x)=2√2lnx+1+C
B. F(x)=√2lnx+1+C
C. F(x)=14√2lnx+1+C
D. F(x)=12√2lnx+1+C
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: F(x)=∫d(√2lnx+1)=√2lnx+1+C
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2– 3x + 1x là
A. x44−3x22−ln|x|+C
B. x33−3x22+lnx+C
C. x44−3x22+ln|x|+C
D. x33+3x22+lnx+C
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: ∫(x3−3x+1x)dx
=x44−3x22+ln|x|+C
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số y=√3x−1 trên (13;+∞) là:
A. √32x2−x+C
B. 29√(3x−1)3+C
C. √32x2−x+C
D. 19√(3x−1)3+C
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ∫√3x−1.dx
=13.21+2√(3x−1)3+C
=29√(3x−1)3+C
Câu 6. Tính F(x)=∫x3x4−1dx
A. F(x)=ln|x4−1|+C
B. F(x)=14ln|x4−1|+C
C. F(x)=12ln|x4−1|+C
D. F(x)=13ln|x4−1|+C
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ∫x3x4−1dx
=14∫d(x4−1)x4−1
=14ln|x4−1|+C
Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số y=sin3x
A. −13cos3x
B. −3cos3x
C. 3cos3x
D. 13cos3x
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
∫sin3xdx=−13cos3x+C
Câu 8. Cho hàm số f(x)=5+2x4x2 . Khi đó:
A. ∫f(x)dx=2x33−5x+C
B. ∫f(x)dx=2x3−5x+C
C. ∫f(x)dx=2x33+5x+C
D. ∫f(x)dx=2x33+5lnx2+C
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: ∫5+2x4x2dx
=∫(5x2+2x2)dx
=2x33−5x+C
Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số: f(x)=x√1+x2 là:
A. F(x)=13(√1+x2)3
B. F(x)=13(√1+x2)2
C. F(x)=x22(√1+x2)2
D. F(x)=12(√1+x2)2
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có : I=∫x√1+x2dx
Đặt t=√1+x2
⇒t2=1+x2
⇒tdt=xdx
Khi đó: I=∫t.tdt=t33+C
Thay t=√1+x2 ta được I=(√1+x2)33+C
Câu 10. Họ các nguyên hàm của hàm số y=sin2x là:
A. −cos2x+C
B. −12cos2x+C
C. cos2x+C
D. 12cos2x+C
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ∫sin2xdx=−12cos2x+C
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn điều kiện: f(x)=2x−3cosx, F(π2)=3
A. F(x)=x2−3sinx+6+π24
B. F(x)=x2−3sinx−π24
C. F(x)=x2−3sinx+π24
D. F(x)=x2−3sinx+6−π24
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: F(x)=∫(2x−3cosx)dx
=x2−3sinx+C
F(π2)=3
⇔(π2)2−3sinπ2+C=3
⇔C=6−π24
Vậy F(x)=x2−3sinx+6−π24
Câu 12. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x+1sin2x thỏa mãn F(π4)=−1 là:
A. F(x)=−cotx+x2−π216
B. F(x)=cotx−x2+π216
C. F(x)=−cotx+x2
D. F(x)=−cotx+x2−π216
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: F(x)=∫(2x+1sin2x)dx
=x2−cotx+ C
F(π4)=−1
⇔(π4)2−cotπ4+C=−1
⇔C=π216
Vậy F(x)=−cotx+x2−π216
Câu 13. Cho hàm số f(x)=cos3x.cosx. Một nguyên hàm của hàm số f(x) bằng 0 khi x=0 là:
A. 3sin3x+sinx
B. sin4x8+sin2x4
C. sin4x2+sin2x4
D. cos4x8+cos2x4
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: F(x)=∫cos3x.cos.dx
=12∫(cos2x+cos4x)dx
=18sin4x+14sin2x+C
Vậy F(x)=cos4x8+cos2x4
Câu 14: Nguyên hàm ∫[sin2(3x+1)+cosx]dx là:
A. 12x−3sin(6x+2)+sinx+C.
B. x−3sin(6x+2)+sinx+C.
C. 12x−3sin(3x+1)+sinx+C.
D. 12x−3sin(6x+2)−sinx+C.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
∫[sin2(3x+1)+cosx]dx
=∫[1−cos(6x+2)2+cosx]dx
=∫[12−12cos(6x+2)+cosx]dx
=12x−3sin(6x+2)+sinx+C
Câu 15: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=√x+1−1x2. Nguyên hàm của f(x) biết F(3)=6 là:
A. F(x)=23√(x+1)3−1x+13.
B. F(x)=23√(x+1)3+1x+13.
C. F(x)=23√(x+1)3−1x−13.
D. F(x)=23√(x+1)3+1x−13.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: ∫(√x+1−1x2)dx
=23√(x+1)3+1x+C
Theo đề bài, ta lại có: F(3)=6
⇔23√(3+1)3+13+C=6
⇔C=13
F(x)=23√(x+1)3+1x+13
Câu 16: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3+2(m−1)x+m+5, với m là tham số thực. Một nguyên hàm của f(x) biết rằng F(1)=8 và F(0)=1 là:
A. F(x)=x4+2x2+6x+1
B. F(x)=x4+6x+1.
C. F(x)=x4+2x2+1.
D. Đáp án A và B.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
∫[4x3+2(m−1)x+m+5]dx
=x4+(m−1)x2+(m+5)x+C
Lại có:
{F(0)=1F(1)=8
⇔{C=11+m−1+m+5+C=8
⇔{C=1m=1
Vậy F(x)=x4+6x+1.
Câu 17: Nguyên hàm của ∫xx2+1dx là:
A. ln|t|+C, với t=x2+1
B. −ln|t|+C, với t=x2+1
C. 12ln|t|+C, với t=x2+1.
D. −12ln|t|+C, với t=x2+1
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt t=x2+1⇒dt=2xdx
⇒∫xx2+1dx=...
=12∫1tdt=12ln|t|+C
Câu 18: Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của ∫(sin3x+cos3x)dx?
A. 3cosx.sin2x−3sinx.cos2x+C.
B. 32sin2x(sinx−cosx)+C.
C. 3√2sin2xsin(x−π4)+C.
D. 3√2sinx.cosx.sin(x−π4)+C.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
∫(sin3x+cos3x)dx
=3cosx.sin2x−3sinx.cos2x+C
=32sin2x(sinx−cosx)+C
=3√22sin2xsin(x−π4)+C
Câu 19: Với phương pháp đổi biến số (x→t) , nguyên hàm ∫ln2xxdx bằng:
A. 12t2+C.
B. t2+C.
C. 2t2+C.
D. 4t2+C.
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt t=ln2x⇒dt=2.12xdx
⇒dt=1xdx
⇒∫ln2xxdx=...
=∫tdt=12t2+C
Câu 20: Với phương pháp đổi biến số (x→t), nguyên hàm ∫1x2+1dx bằng:
A. 12t2+C.
B. 12t+C.
C. t2+C.
D. t+C.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta đặt : x=tant,t∈(−π2;π2)
⇒dx=1cos2tdt
⇒∫1x2+1dx=...
=∫dt=t+C
Câu 21: Với phương pháp đổi biến số (x→t), nguyên hàm I=∫1√−x2+2x+3dx bằng:
A. sint+C.
B. −t+C.
C. −cost+C.
D. t+C.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta biến đổi: I=∫1√4−(x−1)2dx.
Đặt x−1=2sint,t∈[−π2,π2]
⇒dx=2costdt
⇒I=∫dt=t+C
Câu 22: Tìm I=∫ex(3x−2)+√x−1√x−1(ex.√x−1+1)dx?
A. I=x+ln(ex.√x−1+1)+C.
B. I=x−ln(ex.√x−1+1)+C.
C. I=ln(ex.√x−1+1)+C.
D. I=ln(ex.√x−1−1)+C.
Đáp án: A
Giải thích:
I=∫ex(3x−2)+√x−1√x−1(ex.√x−1+1)dx
=∫√x−1(ex.√x−1+1)+ex(2x−1)√x−1(ex.√x−1+1)dx
Đặt : t=ex.√x−1+1
⇒dt=(ex2√x−1+ex√x−1)dx
=ex(2x−1)2√x−1dx
Vậy ⇒I=∫dx+∫ex(2x−1)√x−1(ex√x−1+1)dx
=x+∫1tdt=x+ln|t|+C
=x+ln(ex.√x−1+1)+C
Câu 23: Tìm J=∫ex.sinxdx?
A. J=ex2(cosx−sinx)+C.
B. J=ex2(sinx+cosx)+C.
C. J=ex2(sinx−cosx)+C.
D. J=ex2(sinx+cosx+1)+C.
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt : {u1=exdv1=sinx.dx
⇒{du1=ex.dxv1=−cosx
⇒J=−excosx+∫excosxdx
=−excosx+T (T=∫ex.cosxdx)
Tính T=∫ex.cosxdx :
Đặt : {u2=exdv2=cosx.dx
⇒{du2=ex.dxv2=sinx
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x3ln(4−x24+x2)?
A. x4ln(4−x24+x2)−2x2.
B. (x4−164)ln(4−x24+x2)−2x2.
C. x4ln(4−x24+x2)+2x2
D. (x4−164)ln(4−x24+x2)+2x2.
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt : {u=ln(4−x24+x2)dv=x3dx
⇒{du=16xx4−16v=x44−4=x4−164
⇒∫x4ln(4−x24+x2)dx
=(x4−164)ln(4−x24+x2)−∫4xdx
=(x4−164)ln(4−x24+x2)−2x2+C
Câu 25: Tìm I=∫sinxsinx+cosxdx?
A. I=12(x+ln|sinx+cosx|)+C.
B. I=x+ln|sinx+cosx|+C
C. I=x−ln|sinx+cosx|+C.
D. I=12(x−ln|sinx+cosx|)+C.
Đáp án: D
Giải thích:
Từ (1);(2) ta có hệ: {I+T=x+C1I−T=−ln|sinx+cosx|+C2
⇒{I=12(x−ln|sinx+cosx|)+CT=12(x+ln|sinx+cosx|)+C
Câu 26: Tìm Q=∫√x−1x+1dx?
A. Q=√x2−1+ln|x+√x2−1|+C.
B. Q=√x2−1−ln|x+√x2−1|+C.
C. Q=ln|x+√x2−1|−√x2−1+C.
D. Cả đáp án B,C đều đúng.
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện :
x−1x+1≥0⇔[x≥1x<−1
Trường hợp 1 : Nếu x≥1 thì
Q=∫√x−1x+1dx
=∫x−1√x2−1dx
=∫x√x2−1dx−∫1√x2−1dx
=√x2−1−ln|x+√x2−1|+C
Trường hợp 2: Nếu x<−1 thì
Q=∫√x−1x+1dx
=∫1−x√x2−1dx
=∫1√x2−1dx−∫x√x2−1dx
=ln|x+√x2−1|−√x2−1+C
Câu 27: Tìm T=∫xn1+x+x22!+x33!+...+xnn!dx?
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện :
x−1x+1≥0⇔[x≥1x<−1
Trường hợp 1 : Nếu x≥1 thì
Q=∫√x−1x+1dx
=∫x−1√x2−1dx
=∫x√x2−1dx−∫1√x2−1dx
=√x2−1−ln|x+√x2−1|+C
Trường hợp 2: Nếu x<−1 thì
Q=∫√x−1x+1dx
=∫1−x√x2−1dx
=∫1√x2−1dx−∫x√x2−1dx
=ln|x+√x2−1|−√x2−1+C
Câu 28: Tìm T=∫dxn√(xn+1)n+1?
A. T=(1xn+1)−1n+C
B. T=(1xn+1)1n+C
C. T=(xn+1)−1n+C
D. T=(xn+1)1n+C.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có :
T=∫dxn√(xn+1)n+1
=∫dxxn+1.n√(1xn+1)n+1
=∫x−n−1(1xn+1)1+1ndx
=∫x−n−1(1xn+1)−1−1ndx
Đặt: t=1xn+1
⇒dt=−nxn+1=−nx−n−1
⇒T=−1n∫t−1−1ndt
=t−1n+C
=(1xn+1)−1n+C
Câu 29: Tìm H=∫x2dx(xsinx+cosx)2?
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có : H=∫x2(xsinx+cosx)2dx
=∫xcosx(xsinx+cosx)2.xcosxdx
Đặt
{u=xcosxdv=xcosx(xsinx+cosx)2dx=d(xsinx+cosx)(xsinx+cosx)2
⇒{du=xsinx+cosxcos2xdxv=−1xsinx+cosx
⇒H=−xcosx.1xsinx+cosx+∫1cos2xdx
=−xcosx(xsinx+cosx)+tanx+C
Câu 30: Tìm R=∫1x2√2−x2+x dx?
A. R=−tan2t2+14ln|1+sin2t1−sin2t|+C với t=12arctan(x2).
B. R=−tan2t2−14ln|1+sin2t1−sin2t|+C với t=12arctan(x2).
C. R=tan2t2+14ln|1+sin2t1−sin2t|+C với t=12arctan(x2).
D. R=tan2t2−14ln|1+sin2t1−sin2t|+C với t=12arctan(x2).
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt x=2cos2t với t∈(0;π2)
Ta có : dx=−4sin2t.dt
√2−x2+x=√2−2sin2t2+2cos2t
=√4sin2t4cos2t=sintcost
⇒R=−∫14cos22t.sintcost.4sin2t.dt
=−∫2sin2tcos22tdt
=−∫1−cos2tcos22tdt
⇔R=−∫1cos22tdt+∫1cos2tdt
=−tan2t2+14ln|1+sin2t1−sin2t|+C
Câu 31: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?
A. Hàm số y = 1/x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).
B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).
C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).
D. 1/x + C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+∞).
Đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào định lí: Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên
hàm trên K. Vì y = |x| liên tục trên R nên có nguyên hàm trên R .
Phương án A sai vì y=1/x không xác định tại x=0 ∈ (-∞;+∞).
Phương án B sai vì 3x2 là đạo hàm của x3.
Phương án D sai vì 1/x là đạo hàm của lnx trên (0; +∞).
Vậy chọn đáp án C.
Câu 32: Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin2x ?
A. x2 + (1/2).cos2x
B. x2 + cos2 x
C. x2 - sin2x
D. x2 + cos2x .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
∫(2x-sin2x)dx=2∫xdx-∫sin2xdx
D không phải là nguyên hàm của f(x). Vậy chọn đáp án D.
Câu 33: Tìm nguyên hàm của
Đáp án: C
Giải thích:
Với x ∈ (0; +∞) ta có
Vậy chọn đáp án C.
Câu 34: Tìm I = ∫x.e3xdx
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 35:
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt u = ex + 1 ⇒ u' = ex. Ta có
Câu 36: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx
Đáp án: D
Giải thích:
Sử dụng phương pháp biến đổi số ta có:
Đặt u = cosx thì u’ = -sinx và ∫sinxcosxdx = -∫u.u'dx = -∫udu
Vậy chọn đáp án D.
Câu 37: Tìm I=∫(3x2- x + 1)exdx
A. I = (3x2 - 7x +8)ex + C
B. I = (3x2 - 7x)ex + C
C. I = (3x2 - 7x +8) + ex + C
D. I = (3x2 - 7x + 3)ex + C
Đáp án: A
Giải thích:
Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần ta có:
Đặt u = 3x2 - x + 1 và dv = exdx ta có du = (6x - 1)dx và v = ex . Do đó:
∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - ∫(6x - 1)exdx
Đặt u1 = 6x - 1; dv1 = exdx Ta có: du1 = 6dx và v1 = ex .
Do đó ∫(6x - 1)exdx = (6x - 1)ex - 6∫exdx = (6x - 1)ex - 6ex + C
Từ đó suy ra
∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - (6x - 7)ex + C = (3x2 - 7x + 8)ex + C
Vậy chọn đáp án A.
Câu 38:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 39: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc
Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng
A. 10m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s.
Đáp án: D
Giải thích:
Vận tốc của vật bằng
với t = 0 ta có v(0)= C = 6 nên phương trình vận tốc của chuyển động là :
v(t) = 3ln(t + 1) + 6 (m/s)
khi đó v(10) = 3ln11 + 6 ≈ 13 (m/s) .
Câu 40: Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .
A. I = sin(4x + 2) + C
B. I = - sin(4x + 3) + C
C. I = (1/4).sin(4x + 3) + C
D. I = 4sin(4x + 3) + C
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt u = 4x + 3
⇒ du = 4dx ⇒ dx = 1/4 du và cos(4x+3)dx được viết thành
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tích phân có đáp án
Trắc nghiệm Ứng dụng tích phân có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án