TOP 40 câu Trắc nghiệm Nguyên hàm (có đáp án 2024) - Toán 12
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 1: Nguyên hàm có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 1.
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm
Câu 1. Tính thu được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có :
Đặt
Khi đó:
Thay ta được
Câu 3. Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số trên là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 6. Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 8. Cho hàm số . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số: là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có :
Đặt
Khi đó:
Thay ta được
Câu 10. Họ các nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn điều kiện:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Vậy
Câu 12. Một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Vậy
Câu 13. Cho hàm số . Một nguyên hàm của hàm số f(x) bằng 0 khi là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Vậy
Câu 14: Nguyên hàm là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 15: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của biết là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Theo đề bài, ta lại có:
Câu 16: Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số , với m là tham số thực. Một nguyên hàm của f(x) biết rằng và là:
A.
B. .
C. .
D. Đáp án A và B.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Lại có:
Vậy .
Câu 17: Nguyên hàm của là:
A. , với
B. , với
C. , với .
D. , với
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt
Câu 18: Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 19: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt
Câu 20: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta đặt :
Câu 21: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta biến đổi: .
Đặt
Câu 22: Tìm ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt :
Vậy
Câu 23: Tìm ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt :
Tính :
Đặt :
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số ?
A. .
B. .
C.
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt :
Câu 25: Tìm ?
A. .
B.
C. .
D. .
Đáp án: D
Giải thích:
Từ (1);(2) ta có hệ:
Câu 26: Tìm ?
A. .
B. .
C. .
D. Cả đáp án B,C đều đúng.
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện :
Trường hợp 1 : Nếu thì
Trường hợp 2: Nếu thì
Câu 27: Tìm ?
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện :
Trường hợp 1 : Nếu thì
Trường hợp 2: Nếu thì
Câu 28: Tìm ?
A.
B.
C.
D. .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có :
Đặt:
Câu 29: Tìm ?
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có :
Đặt
Câu 30: Tìm ?
A. với .
B. với .
C. với .
D. với .
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt với
Ta có :
Câu 31: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?
A. Hàm số y = 1/x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).
B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).
C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).
D. 1/x + C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+∞).
Đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào định lí: Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên
hàm trên K. Vì y = |x| liên tục trên R nên có nguyên hàm trên R .
Phương án A sai vì y=1/x không xác định tại x=0 ∈ (-∞;+∞).
Phương án B sai vì 3x2 là đạo hàm của x3.
Phương án D sai vì 1/x là đạo hàm của lnx trên (0; +∞).
Vậy chọn đáp án C.
Câu 32: Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin2x ?
A. x2 + (1/2).cos2x
B. x2 + cos2 x
C. x2 - sin2x
D. x2 + cos2x .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
∫(2x-sin2x)dx=2∫xdx-∫sin2xdx
D không phải là nguyên hàm của f(x). Vậy chọn đáp án D.
Câu 33: Tìm nguyên hàm của
Đáp án: C
Giải thích:
Với x ∈ (0; +∞) ta có
Vậy chọn đáp án C.
Câu 34: Tìm I = ∫x.e3xdx
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 35:
Đáp án: D
Giải thích:
Đặt u = ex + 1 ⇒ u' = ex. Ta có
Câu 36: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx
Đáp án: D
Giải thích:
Sử dụng phương pháp biến đổi số ta có:
Đặt u = cosx thì u’ = -sinx và ∫sinxcosxdx = -∫u.u'dx = -∫udu
Vậy chọn đáp án D.
Câu 37: Tìm I=∫(3x2- x + 1)exdx
A. I = (3x2 - 7x +8)ex + C
B. I = (3x2 - 7x)ex + C
C. I = (3x2 - 7x +8) + ex + C
D. I = (3x2 - 7x + 3)ex + C
Đáp án: A
Giải thích:
Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần ta có:
Đặt u = 3x2 - x + 1 và dv = exdx ta có du = (6x - 1)dx và v = ex . Do đó:
∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - ∫(6x - 1)exdx
Đặt u1 = 6x - 1; dv1 = exdx Ta có: du1 = 6dx và v1 = ex .
Do đó ∫(6x - 1)exdx = (6x - 1)ex - 6∫exdx = (6x - 1)ex - 6ex + C
Từ đó suy ra
∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - (6x - 7)ex + C = (3x2 - 7x + 8)ex + C
Vậy chọn đáp án A.
Câu 38:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 39: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc
Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng
A. 10m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s.
Đáp án: D
Giải thích:
Vận tốc của vật bằng
với t = 0 ta có v(0)= C = 6 nên phương trình vận tốc của chuyển động là :
v(t) = 3ln(t + 1) + 6 (m/s)
khi đó v(10) = 3ln11 + 6 ≈ 13 (m/s) .
Câu 40: Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .
A. I = sin(4x + 2) + C
B. I = - sin(4x + 3) + C
C. I = (1/4).sin(4x + 3) + C
D. I = 4sin(4x + 3) + C
Đáp án: C
Giải thích:
Đặt u = 4x + 3
⇒ du = 4dx ⇒ dx = 1/4 du và cos(4x+3)dx được viết thành
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Tích phân có đáp án
Trắc nghiệm Ứng dụng tích phân có đáp án
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án