TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép chia số phức (có đáp án 2024) - Toán 12

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 Bài 3: Phép chia số phức có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 12 Bài 3.

1 1,165 22/12/2023
Tải về


Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Phép chia số phức

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Phép chia số phức

Câu 1. Tìm số phức liên hợp z¯ của số phức z=21+i3

A. z¯=12+i32

B. z¯=1+i3

C. z¯=1i3

D. z¯=12i32

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: z=21+i3=21i31+i31i3

=22i34=12i32

Suy ra z¯=12+i32

Câu 2. Cho số phức z=711i2i. Tìm phần thực và phần ảo của z¯

A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng – 3

B. Phần thực bằng - 5 và phần ảo bằng 3

C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3

D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i

Đáp án: C

Giải thích:

z=711i2i=711i2+i22+12

=14+11+7i22i5=2515i5

=53i

z¯=5+3i

Vậy phần thực và phần ảo của z¯ là 5 và 3

Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z=11+i là:

A. 12+12i

B. 1+i

C. 1-i

D. 1212i

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: z=11+i=1i1+i1i

=1i1i2=1i1+1=1i2

=1212i

z¯=12+12i

Câu 4: Cho số phức z0 thỏa mãn 1iz+i=23iz¯z2+2. Hỏi mệnh đề nào đúng?

A. 32<z2.

B. z>2.

C. z12.

D. 12z32.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 1z=z¯z.z¯=z¯z2

Do đó 1iz+i=23iz¯z2+2

1iz+i=23iz+2

1+2iz=2i

z=1+2i2i=4+3i5

Suy ra z=1.

Câu 5. Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức 1z¯ với z=53i. Tính tổng S=a+b

A. S=2

B. S=117

C. S=2

D. S=-117

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: z=53i, suy ra z¯=5+3i

Do đó 1z¯=15+3i=53i5+3i53i

=53i259i2=53i34=534334i

a=534b=334

S=a+b=117

Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn 1iz+1=1+i. Điểm M biểu diễn của số phức w=z3+1 trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là:

A. M(2;-3)

B. M(2;3)

C. M(3;-2)

D. M(3;2)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có z+1=1i1+i

z+1=i

z=1i

Suy ra w=z3+1

=1i3+1

=(1+i)3+1=32i

M3;2

Câu 7. Cho số phức z=m+3i1i,mR. Số phức w=z2w=9. Khi các giá trị của m là:

A. m=±1

B. m=±2

C. m=±3

D. m=±4

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

w=9z2=9z2=9

z=3m+3i1i=3

m+3i2=3

m+3i=32

m2+9=32

m2+9=18

m2=9

m=±3

Câu 8. Cho số phức z=a+biab0. Tìm phần thực của số phức w=1z2

A. aba2+b22

B. a2+b2a2+b22

C. b2a2+b22

D. a2b2a2+b22

Đáp án: D

Giải thích:

z=a+bi

z2=(a+bi)2

=a2+2abi+b2i2

=a2b2+2abi
w=1a+bi2=1a2b2+2abi

=a2b22abi(a2b2+2abi)(a2b22abi)

=a2b22abi(a2b2)2(2abi)2

=a2b22abia4+b42a2b24a2b2i2

=a2b22abia4+b42a2b2+4a2b2

=a2b22abia4+b4+2a2b2

=a2b22abi(a2+b2)2

=a2b2a2+b222aba2+b22i

Nên phần thực của số phức w là: a2b2a2+b22

Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn 34iz=2+3iz¯z2+2+i, giá trị của z bằng:

A. 5

B. 10

C. 1

D. 2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

34iz=2+3iz¯z2+2+i

34iz=2+3iz¯z.z¯+2+i

34iz=2+3iz+2+i

34i=2+3i+2+i.z

2+i.z=17i

z=17i2+i=13i

Vậy z=12+32=10

Câu 10: Cho số phức z0 thỏa mãn 1+2iz=10z2+i. Tính z4+z2.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án: B

Giải thích:

Giả thiết 1+2iz=10z2+i

|z|+2i.|z|+2i=10z

|z|+2+(2z1)i=10z

Lấy môđun hai vế của (*), ta được

z+22+2z12=10z

|z|=1

Do đó: z4+z2=2

Câu 11: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn ziz+i là số thực

A. Đường tròn phương trình x2+y2=1 bỏ đi điểm A0;1

B. Hyperbol phương trình x2y2=1 bỏ đi điểm A0;1

C. Trục tung Oy bỏ đi điểm A0;1

D. Trục hoành Ox bỏ đi điểm A0;1

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt z=x+yix;y ta có: ziz+i=x+yiix+yi+i=x+y1ix+y+1i (ĐK zi)

=x+y1ixy+1ix2+y+12

=x2(y21)+[xy1xy+1]ix2+(y+1)2 là số thực khi phần ảo

xyxxyxx2+y+12=0x=0

Do đó tập hợp điểm biểu diễn z là đường thẳng x=0 (trục tung) bỏ đi điểm 0;1.

Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn ziz+i=1. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức

A. Đường tròn

B. Trục thực

C. Trục ảo

D. Một điểm

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: ziz+i=1

|zi|=|z+i| (với zi)

Đặt z=x+yix;y ta có:

x+yii=x+yi+i

x2+(y1)2=x2+(y+1)2

y=0

Do đó tập hợp điểm biểu diễn z là đường thẳng (trục thực) bỏ đi điểm y=0.

Câu 13: Cho số phức z0 thỏa mãn 2+3iz=26z+32i. Tính z4+z2.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 2+3iz=26z¯+32i

2|z|3+3i|z|+2i=26z

2z3+3z+2i=26z *

Lấy môđun 2 vế của biểu thức (*) ta được

2z32+3z+22=26z

=26|z| (*)

13z2+13=26z2

|z|4+|z|22=0

[z2=1z2=2

|z|=1|z|4+|z|2=2

Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn 1+3iz5=7i. Khi đó số phức liên hợp của z là:

A. z¯=13545i

B. z¯=135+45i

C. z¯=13545i

D. z¯=135+45i

Đáp án: D

Giải thích:

1+3iz5=7i

z=7i+51+3i=13545i

z¯=135+45i

Câu 15. Cho số phức z thỏa z=1i1+i2016. Viết z dưới dạng z=a+bi,a,b. Khi đó tổng a+b có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 0.

B. -1.

C. 1.

D. 2.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: z=1i1+i2016

=(i)2016=(i4)504=1

Câu 16. Cho số phức z thỏa z¯=12i52+i. Viết z dưới dạng z=a+bi,a,b . Khi đó tổng a+2b có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 38

B. 10

C. 31

D. 55

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: z¯=24+7iz=247i

Suy ra a+2b=10

Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z+22i3z¯1+i+4+i5=422+1088i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. z=5.

B. z2=5.

C. Phần ảo của bằng 0.

D. Không tồn tại số phức z thỏa mãn đẳng thức đã cho.

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi z=x+yi,x,y tìm được z=12i.

Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 1+iz=3i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?

Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

A. Điểm P

B. Điểm Q

C. Điểm M

D. Điểm N

Đáp án: B

Giải thích:

z=3i1+i=3i1i1+i1i

=24i12+12=12i

Q1;2 là điểm biểu diễn z.

Câu 19. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện 5z¯+iz+1=2i. Mô đun số phức w=1+z+z2 bằng:

A. 13

B. 2

C. 13

D. 2

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt z=a+biz¯=abi

Theo bài ra ta có:

Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 2iz=7i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình dưới

Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)

A. Điểm P

B. Điểm Q

C. Điểm M

D. Điểm N

Đáp án: C

Giải thích:

z=7i2i=7i2+i5

=15+5i5=3+i

Suy ra điểm có tọa độ (3; 1) sẽ biểu diễn số phức z, suy ra M thỏa mãn.

Câu 21. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=1z3+2024z+z¯23z+z¯=2019?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Khi đó phương trình cuối trở thành

2a2+202223.2a=2019

4a243|a|+3=0

2a32=0

|a|=32a=±32

z=1z2=1

a2+b2=1

b2=1a2=14

b=±12

Vậy có bốn số phức thỏa mãn bài toán là:

z1=32+12i,z2=3212i,

z3=3212i,z4=32+12i,

Câu 22. Cho số phức z có tích phần thực và phần ảo bằng 625. Gọi a là phần thực của số phức z3+4i. Giá trị nhỏ nhất của a bằng:

A. 23

B. 33

C. 3

D. 43

Đáp án: D

Giải thích:

Đặt: z=x+yi. Theo giả thiết ta có: xy=625

Ta có:

z3+4i=x+yi3+4i=x+yi34i25

=3x+4y+4x+3yi25

=3x+4y25+4x+3y25i

Số phức z3+4i có phần thực là a=3x+4y25

a=3x+4y25

Ta có: xy=625y=625x

a=3x+4.625x25

3x,625x cùng dấu nên

3x+4.625x23x.4.625x

=100.3

Vậy a43.

Dấu bằng xảy ra 3x=4.625xx=±503

Câu 23. Cho các số phức z và w thỏa mãn 3iz=zw1+1i. Tìm GTLN của T=w+i

A. 22

B. 322

C. 2

D. 12

Đáp án: B

Giải thích:

Dễ dàng kiểm tra z = 0 không thỏa mãn 3iz=zw1+1i

Ta có: 3iz=zw1+1i

zw1=3iz+i1

zw1=(3z1)+(1z)i

zw1=10z28z+2

|w1|=|z|210|z|28|z|+2

Nhận xét

T=w+iw1+1+i

=12|z|28|z|+10+2

=121z22+2+2322

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:

z=12w1=k1+i3iz=zw1+1ik>0

z=12w1=k1+i3i12=zk1+i+1ik>0

z=12w1=k1+iz=1+i2.2k1i

{z=12w1=k1+iz=kdo  k>0

z=12w1=121+iz=1+i2.2k1i

{z=i2w=32+12i

Vậy MaxT=322

Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn z=22 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w=1iz là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là:

Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 5)

A. Điểm Q

B. Điểm M

C. Điểm N

D. Điểm P

Đáp án: D

Giải thích:

Do điểm A là điểm biểu diễn của z nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng Oxy nên gọi z=a+bia,b>0

Do z=22a2+b2=22

Lại có: w=1iz=ba2+b2aa2+b2i

w=1iz=1i.z

=2=2|z|=2OA

Vậy điểm biểu diễn của số phức w là điểm P.

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z=1 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w=1iz là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là

Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 6)

A. Điểm M

B. Điểm N

C. Điểm P

D. Điểm Q

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi z=x+yix;yR.

Từ giả thiết ta có x2+y2=1x>0,y>0

Ta có: w=1iz=iz=ix+yi

=i(xyi)(x+yi)(xyi)

=y+xix2+y2=yxi

Vì x > 0, y > 0 nên điểm biểu diễn số phức w có tọa độ là y;x (đều có hoành độ và tung độ âm).

Đồng thời w=y2+x2=1=z

Suy ra, điểm biểu diễn của số phức w nằm trong góc phần tư thứ III và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng OA.

Quan sát hình vẽ ta thấy có điểm P thỏa mãn.

Câu 26. Cho số phức z thay đổi, luôn có z=2. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w=12iz¯+3i là:

A. Đường thẳng x2+y32=25

B. Đường tròn x2+y+32=20

C. Đường tròn x2+y32=20

D. Đường tròn x32+y2=25

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Hay tập hợp điểm biểu diễn số phức w=12iz¯+3i là đường tròn x2+y32=20

Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn 1+3iz-5=7i. Khi đó số phức liên hợp của z là:

A. z=135-45i.

B. z=-135+45i.

C. z=-135-45i

D. z=135+45i.

Đáp án: D

Giải thích:

1+3iz-5=7iz=7i+51+3i=135-45iz=135+45i

Câu 28. Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là:

A. 3-4i.

B. 325-425i.

C. 325+425i.

D. 35-45i.

Đáp án: B

Giải thích:

Số phức nghịch đảo của số phức: z = 3 + 4i là:

13+4i=3-4i32-4i2=3-4i9+16=325-425i

Câu 29. Số phứcBài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. -1+i

B. 1-i

C. -1-i

D. 1+5i

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 30. Số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) + 1 - i = 2i là

A. -1+i

B. 1-i

C. 1+i

D. -1-i.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:z(1 + 2i) + 1 - i = 2i là <=> z(1 + 2i) = -1 + 3i

Do đó:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12.

Câu 31. Phần thực và phần ảo của số phức Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. 0 và 1

B. 0 và i

C. 0 và -1

D. 0 và – i.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy phần thực và phần ảo của z là 0 và -1

Câu 32. Cho số phức Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 .Phần thực và phần ảo của số phức w = (z + 1)(z + 2) là

A. 2 và 1

B. 1 và 3

C. 2 và i

D. 1 và 3i.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra w = (z + 1)(z + 2) = (i + 1)(i + 2) = -1 + 2i + i + 2 = 1 + 3i

Vậy phần thực và phần ảo của w là 1 và 3

Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn (2 + 3i)z = 1-5i. Khi đó, z + 2z bằng

A. – 1 + i

B. – 1 – i

C. 1 + i

D. 1 – i.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: (2 + 3i)z = 1 - 5i. Do đó

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

z = -1 + i

Câu 34. Các số thực x, y thỏa mãn Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12. Khi đó, tổng T = x + y bằng

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy T = -2 + 8 = 6

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 - i)2 = 4 + i. Môđun của số phức w = (z + 1)z là

A. 2

B. 4

C. 10

D. √10

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn 1-iz+1=1+i. Điểm M biểu diễn của số phức w=z3+1 trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là:

A. M(2;-3).

B. M(2;3).

C. M(3;-2).

D. M(3;2)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 1-iz+1=1+iz+1=1-i1+iz+1=-iz=-1-i

Suy ra w=z3+1=-1-i3+1=-1+i3+1=3-2i

M(3;-2).

Câu 37.Tìm mô đun của số phức z, biết 1z2=12+12i.

A. z=124.

B. z=22.

C. z=24.

D. z=2.

Đáp án: C

Giải thích:

Từ giả thiết, ta có: 1z2=12+12i=1+i2z2=21+i=1-i

Lấy mô đun hai vế và chú ý z2=z2, ta được z2=2z=24.

Câu 38. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện 5z¯+iz+1=2-i. Mô đun số phức w=1+z+z2 bằng:

A. 13.

B. 2.

C. 13.

D. 2.

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt z=a+biz¯=a-bi

Theo bài ra ta có:

5z¯+iz+1=2-i5a-bi+ia+bi+1=2-i5a-b-1i=a+1+bi2-i5a-5b-1i=2a+1+b+2b-a-1i5a=2a+2+b5-5b=2b-a-1a=b=1z=1+iz2=2iw=1+z+z2=1+1+i+2i=2+3i

Vậy w=22+32=13.

Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 Môđun của số phức w = z + i + 1 là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6.

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn 3-4iz=2+3iz¯z2+2+i, giá trị của z bằng:

A. 5.

B. 10.

C. 1.

D. 2.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

3-4iz=2+3iz¯z2+2+i3-4iz=2+3iz¯z.z¯+2+i3-4iz=2+3iz+2+i3-4i=2+3i+z2+i2+iz=1-7iz=1-7i2+i=-1-3i

Vậy z=-12+-32=10.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng có đáp án

Trắc nghiệm Số phức có đáp án

Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 có đáp án

1 1,165 22/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: