50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 Polime và vật liệu polime (có đáp án 2024) – Hoá học 12
Với Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 Polime và vật liệu polime môn Hoá học lớp 12 gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 Polime và vật liệu polime lớp 12. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 Polime và vật liệu polime có lời giải - Hoá học lớp 12
Câu 1: Poli vinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH–COOCH3
B. CH2=CH–COOH
C. CH2=CH–COOC2H5
D. CH2=CH–OCOCH3
Câu 2: Trong các chất sau: CH3–CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2–CH2–COOH, CH2=CHCl những chất nào tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm:
A. HO–CH2–CH2–OH và NH2–CH2–COOH.
B. HO–CH2–CH2–OH và CH3–CH=CH2.
C. CH2=CHCl và CH3–CH=CH2.
D. CH3–CH=CH2 và NH2–CH2–COOH.
Câu 3: Nhận xét sai là
A. Poli (ure–fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
C. Tơ lapsan có nhóm chức este
D. Trong mỗi mắt xích của poli (metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 nguyên tử cacbon
Câu 4: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. 2–metylbuta–1,3–đien.
B. Penta–1,3– đien.
C. But–2–en.
D. Buta–1,3– đien.
Câu 5: Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ carpon, poli (metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. tơ carpon và teflon
B. amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua) tơ carpon, poli (metyl metacrylat) và teflon
C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ carpon, poli (metyl metacrylat) và teflon
D. amilozơ, amilopectin, poli (metyl metacrylat)
Câu 6: Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là:
A. nilon–6, protein, nilon–7, anyl clorua, vinyl axetat
B. vinyl clorua, glyxylalamin, poli (etylen–terephtalat), poli (vinyl axetat), nilon–6,6
C. nilon–6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin
D. mantozơ, protein, poli (etylen–terephtalat), poli (vinyl axetat), tinh bột
Câu 7: Tơ nilon–6,6 là: sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit
A. axit picric
B. axit phtalic
C. axit benzoic
D. axit ađipic
Câu 8: Cách phân loại nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là: tơ tổng hợp
B. Tơ xenlulozơ axetat là: tơ hóa học
C. Tơ nilon–6 là: tơ nhân tạo
D. Các loại sợi vải, sợi len đều là: tơ thiên nhiên
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta–1,3–đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna–S
B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron
D. Tơ xenlulozơ axetat là: tơ tổng hợp
Câu 10: Trong các tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp:
A. Tơ visco
B. Tơ axetat
C. Tơ nilon–6,6
D. Xenlulozơ
Câu 11: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với các loại polime nào sau đây:
A. Poli (vinyl clorua)
B. Poli (vinyl axetat)
C. Poli (metyl metacrylat)
D. Cả A, B, C
Câu 12: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp:
A. Axit acrylic
B. Vinyl axetat
C. Etyl benzen
D. Stiren
Câu 13: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon–6 (7) có mấy loại có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli (vinyl axetat), (6) tơ nilo–6,6; Trong các polime trên, số lượng polime bị trùng hợp thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Cho các hợp chất sau:
(1) CH3–CH(NH2)–COOH (2) Caprolactam
(3) CH2O và C6H5OH (4) C2H4(OH)2 và p–C6H4(COOH)2
(5) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.
Có mấy hợp chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất cao su Buna–S gồm:
A. Stiren và buta–1,3–đien
B. Buta–1,3–đien
C. Isopren
D. Buta–1,3–đien và vinylclorua
Câu 17: Dãy các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Cao su buna, nilon–6,6, tơ visco, polietilen, nhựa novolac
B. Cao su buna, polistiren, poli (metyl metacrylat), poli etilen
C. tơ nilon–6,6, tơ olon, poli propilen, poli (vinyl clorua), tơ axetat
D. poli etilen, poli vinyl axetat, nilon–6,6, tơ axetat, tơ visco
Câu 18: Chảo không dính được phủ bằng:
A. Polietilen
B. Polipropilen
C. Politetrafloroetilen
D. Poliisopren
Câu 19: Chất nào sau đây có các tính chất sau: tác dụng với H2 và Br2 theo tỉ lệ mol 1: 2, có phản ứng tráng gương và phản ứng trùng hợp?
A. CHO–CHO
B. CH2=CH–COOH
C. HCHO
D. CH2=CH–CHO
Câu 20: Cho các polime: amilozơ; polietilen; novolac, cao su isopren; cao su lưu hóa; tơ nilo–6,6; tơ visco; tơ lapsan; xenlulozơ; tơ olon; tơ axetat. Số polime tổng hợp là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 21: Cho các polime sau: tơ nilo–6,6; poli (vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco; tơ nitron; cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 22: Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon, tơ capron, tơ lapsan
B. Tơ visco, tơ axetat
C. Tơ tằm, len, bông
D. Tơ visco, tơ capron, tơ nilon,
Câu 23: Trong các polime sau:
Sợi bông (1)
tơ tằm (2),
len (3),
tơ visco (4),
tơ enang (5),
tơ axetat (6),
tơ nilon–6,6 (7)
Tơ thuộc loại poliamit gồm:
A. (2), (3), (4), (6)
B. (1), (2), (5)
C. (1), (4), (6)
D. (2), (3), (5), (7)
Câu 24: Polime không có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. sợi bông
B. tơ tằm
C. tơ xenlulozơ triaxetat
D. tơ visco
Câu 25: Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol
B. Etilen
C. Glixerol
D. Ancol etylic
Câu 26: Để tạo ra tơ lapsan cần thực hiện phương trình hóa học của phản ứng?
A. đồng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic
B. trùng hợp caprolactam
C. trùng ngưng lysin
D. đồng trùng ngưng giữa ure và fomanđehit
Câu 27: Từ X (C6H11NO) có thể điều chế tơ capron bằng một phản ứng. Vậy X có tên gọi là:
A. caprolactam
B. axit – aminopropionic
C. axit 6– aminocaproic
D. axit – aminohexanoic
Câu 28: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. tơ nilon–6,6
B. tơ nitron
C. tơ nilon–6
D. tơ lapsan
Câu 29: Hợp chất hữu cơ dùng để sản xuất tơ tổng hợp là:
A. poli (metyl metacrylat)
B. poli (vinyl xianua)
C. polistiren
D. Poliisopren
Câu 30: Điều nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là: những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng
B. Tơ visco, tơ axetat là: tơ tổng hợp
C. Nilon–6,6 và tơ capron là: poliamit
D. Tơ tằm, bông, lông thú là: polime thiên nhiên
Câu 31: Dãy gồm các chất đều có khả năng tự tham gia phản ứng trùng ngưng (không kết hợp với chất khác) là:
A. caprolactam, axit aminoaxetic, etylenglicol
B. caprolactam, axit glutamic, axit enantoic
C. axit glutamic, axit lactic, acrilonitrin
D. axit glutamic, axit enantoic, axit lactic
Câu 32: Dãy gồm những polime nào sau đây đều là: sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. poli (vinyl axetat), poli (vinyl clorua), polibutađien, poliacrionitrin
B. poli (vinyl axetat), poli (metyl metacrylat), poli (etylen–terephtalat), poliacrionitrin
C. Nilon–6, nilon–7, poli (etylen–terephtalat), nilon–6,6
D. poliacrionitrin, poli (vinyl clorua), poli (etylen–terephtalat), polietilen
Câu 33: Cho các polime: (1) polietilen; (2) poli (metyl metacrilat), (3) polibutađien; (4) polisitiren; (5) poli (vinyl axetat); (6) tơ nilon–6,6. Trong các polime trên, các polime bị thủy phân cả trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:
A. (1), (4), (5), (3)
B. (1), (2), (5), (4)
C. (2), (5), (6)
D. (2), (3), (6)
Câu 34: Chọn câu phát biểu sai:
A. Các vật liệu polime thường là: chất rắn không bay hơi
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường
C. Polime là: những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau
D. Polietilen và poli (vinyl clorua) là: loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là: loại polime tổng hợp.
Câu 35: Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
Câu 36: Tơ gồm 2 loại là:
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp
B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên
D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo
Câu 37: Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét là:
A. tơ nilon–6
B. tơ capron
C. tơ nilon–6,6
D. tơ nitron
Câu 38: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là:
A. Amilozơ
B. Glicogen
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ
Câu 39: Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?
A. poli (vinyl axetat), polietilen, poliacrionitrin, poli (phenol–fomanđehit)
B. poli (phenol–fomanđehit), poli (vinyl axetat), poli (vinyl clorua), polietilen
C. poli (vinyl axetat), poli (vinyl clorua), poliacrionitrin, polibutađien
D. poli (metyl metacrylat), polietilen, poli (etylen–terephtalat), tinh bột
Câu 40: Cho các polime sau: tơ nilon–6,6 (a); poli(ure–fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol–fomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (b), (c), (d)
B. (c), (d), (e), (g
C. (a), (b), (f)
D. (b), (d), (e)
Câu 41: Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len, tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm trong phân tử kém bền với nhiệt
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
Câu 42: Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức (–OCH2CH2–OCO–C6H4–CO–)n .Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HO–CH2–CH2–OH; HOOC–C6H4–COOH
B. HO–CH2–COOH; HO–C6H4–COOH
C. HOOC–CH2CH2–COOH; HO–C6H4–OH
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 43: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo
A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol
B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC
D. Polietilen; polistiren; bakelit
Câu 44: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là:
A. bông
B. capron
C. visco
D. xenlulozơ axetat
Câu 45: Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học vì lí do nào sau đây?
A. Vì mạch polime có chứa nhóm –CO–.
B. Vì mạch polime có chứa nhóm –NH–.
C. Vì mạch polime có chứa nhóm –CO–NH–.
D. Vì mạch polime có chứa nhóm peptit kém bền.
Câu 46: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon–6,6: Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 47: Polime (–HN–[CH2]5–CO–)n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. Trùng hợp
B. Trùng ngưng
C. Trùng–cộng hợp
D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng
Câu 48: Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polime là:
A. Sản phẩm trùng hợp có khối lượng phân tử nhỏ hơn
B. Sản phẩm trùng ngưng có cấu tạo phức tạp hơn
C. Trùng ngưng có loại ra phân tử nhỏ còn trùng hợp thì không
D. Phản ứng trùng hợp khó thực hiện hơn trùng ngưng
Câu 49: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2–tetrafloten; propilen; stiren; vinyl clorua
B. Buta–1,3–đien; cumen; etilen; trans–but–2–en
C. Stiren; clobenzen; isopren; but–1–en
D. 1,2–điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
Câu 50: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) acrilonitrin, (5) buta–1,3–đien, (6) phenol. Số chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án
1. D |
2. A |
3. B |
4. D |
5. D |
6. A |
7. D |
8. B |
9. B |
10. C |
11. D |
12. C |
13. C |
14. B |
15. D |
16. A |
17. B |
18. C |
19. D |
20. B |
21. C |
22. A |
23. D |
24. B |
25. A |
26. A |
27. A |
28. B |
29. B |
30. B |
31. D |
32. A |
33. C |
34. D |
35. C |
36. C |
37. D |
38. C |
39. B |
40. B |
41. B |
42. A |
43. D |
44. B |
45. C |
46. A |
47. D |
48. C |
49. A |
50. C |
Xem thêm các dạng bài tập và công thức Hoá học lớp 12 hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 4 Polime và vật liệu polime có lời giải
Bài tập tính số mắt xích tỉ lệ số mắt xích polime và cách giải
Bài tập liên quan đến hiệu suất phản ứng polime hóa và cách giải
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 5 Đại cương kim loại có lời giải
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 12 (sách mới) | Giải bài tập Toán 12 Tập 1, Tập 2
- Các dạng bài tập Toán lớp 12
- Lý thuyết Toán 12
- Chuyên đề Toán lớp 12 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 12 mới nhất
- Giáo án Toán lớp 12 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 12 (sách mới)
- Soạn văn 12 (ngắn nhất)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu lớp 12
- Giải sgk Sinh học 12 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 12
- Lý thuyết Sinh học 12 | Kiến thức trọng tâm Sinh 12
- Giải sgk Địa Lí 12 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 12
- Lý thuyết Địa Lí 12
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 12
- Giải sgk Vật Lí 12 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 12
- Giải sbt Vật Lí 12
- Lý thuyết Vật Lí 12
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 12
- Giáo án Vật lí lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 12 (sách mới) | Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 12
- Lý thuyết Lịch sử 12
- Giải sgk Giáo dục công dân 12
- Lý thuyết Giáo dục công dân 12
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 12 (sách mới) | Giải bài tập GDQP 12
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 12 | Kiến thức trọng tâm GDQP 12
- Lý thuyết Tin học 12
- Lý thuyết Công nghệ 12