Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy theo các phương thức sau:
I. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
II. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
– Điểm các môn/bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
III. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN)
MÃ TRƯỜNG: DHL
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
2 |
7640101 |
Thú y |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
4 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
7 |
7620210 |
Lâm nghiệp |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
8 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
10 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
11 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
12 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
13 |
7340116 |
Bất động sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
14 |
7620102 |
Khuyến nông |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
15 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
17 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
18 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
19 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
|||
TỔNG CỘNG |
1720 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A01; B00 | 15 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A01; B00 | 15 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; D08 | 16 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
6 | 7620102 | Khuyến nông | A07; B03; C00; C04 | 15 | |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; D08 | 15 | |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
10 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 | |
11 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B03; D08 | 15 | |
12 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; B03 | 15 | |
14 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; B03 | 15 | |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
16 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
17 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 17.5 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển học bạ THPT và phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực HCM
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP |
ĐIỂM TRÚNG SƠ TUYỂN |
|
XÉT HỌC BẠ |
XÉT ĐIỂM THI ĐGNL |
||||
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, B00, C00, C04 |
18.0 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A02, A10, B00 |
18.0 |
|
3 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
A00, A02, A10, B00 |
18.0 |
|
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, B04, D08 |
20.0 |
700 |
5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
6 |
Khuyến nông |
7620102 |
A07, B03, C00, C04 |
18.0 |
|
7 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A02, B00, D08 |
18.5 |
700 |
8 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
10 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A07, B03, C00, C04 |
18.0 |
|
11 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
12 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
A07, C00, C04, D10 |
18.0 |
|
13 |
Lâm nghiệp |
7620205 |
A00, A02, B00, D08 |
18.0 |
|
14 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, A02, B00, D08 |
18.0 |
|
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, B04, D08 |
18.5 |
700 |
16 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
17 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, B04, D08 |
18.0 |
|
18 |
Thú y |
7640101 |
A00, A02, B00, D08 |
21.0 |
700 |
19 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, C00, C04 |
18.0 |
700 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - diện tử | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 16 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
7 | 7620102 | Khuyến nông | A07; B04; C00; C04 | 15 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B04; C00; C04 | 15 | |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 15 | |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | |
15 | 7620210 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; B04 | 15 | |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; B04 | 15 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 18 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 21 | |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 18 | |
7 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 19 | |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 18 | |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 18 | |
15 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 19 | |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 18 | |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 21 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ (Đợt 2) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Lâm học |
13 |
18 |
15 |
15 |
|
Lâm nghiệp đô thị |
13 |
18 |
|
|
|
Quản lý tài nguyên rừng |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
13 |
18 |
15 |
17 |
15 |
Quản lý thủy sản |
13 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Bệnh học thủy sản |
13 |
18 |
15 |
16 |
|
Khoa học cây trồng |
13,5 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
13,5 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Nông học |
13,5 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
13,5 |
18 |
|
|
|
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
13,5 |
- |
17 |
18,50 |
16 |
Thú y |
15 |
- |
19 |
20,50 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
- |
18 |
19,50 |
20 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
13,5 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
13,5 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13,5 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
18 |
15 |
|
|
Quản lý đất đai |
13,5 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Phát triển nông thôn |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Bất động sản |
15 |
18 |
15 |
16 |
15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
13 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Sinh học ứng dụng |
13 |
18 |
15 |
15 |
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
13 |
18 |
15 |
|
|
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
15 |
15 |
15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
|
|
15 |
15 |
15 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
15 |
Chương trình đào tạo
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
2 |
7640101 |
Thú y |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
4 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
7 |
7620210 |
Lâm nghiệp |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
8 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
10 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
11 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
12 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
13 |
7340116 |
Bất động sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
14 |
7620102 |
Khuyến nông |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
15 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
17 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
18 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
19 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
|||
TỔNG CỘNG |
1720 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)