Phương án tuyển sinh Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Khoa Du lịch - Đại học Huế
Video giới thiệu Khoa Du lịch - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Du lịch - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: School of Hospitality and Tourism - Hue University (HAT)
- Mã trường: DHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đại học văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, Tp. Huế
- SĐT: 0234.3897744
- Email: hat@hueuni.edu.vn
- Website: http://hat.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/KhoaDuLichDaiHocHueHat/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Khoa Du lịch – Đại học Huế sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18,0 (chưa nhân hệ số).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Tại Trường Du lịch – Đại học Huế, học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 450.000 đồng/tín chỉ.
Học phí mỗi năm tăng bình quân 10% và mức học phí 2023 – 2024 bằng mức học phí 2022 – 2023.
Năm học |
Đơn vị tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 | 2021 – 2022 |
2022 – 2023 |
Mức học phí | Nghìn đồng/1 tín chỉ | 320 | 350 | 385 | 420 | 450 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
(*): Ngành Quản trị du lịch và khách sạn sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Du lịch - Đại học Huế: http://hat.hueuni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, Tp. Huế
- SĐT: 0234.3897744
- Email: hat@hueuni.edu.vn
- Website: http://hat.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/KhoaDuLichDaiHocHueHat/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 17 | |
2 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 17 | |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 17 | |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 23 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 17 | |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ và phương thức Đánh giá năng lực 2024
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn học bạ | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; C00; D01; D10 | 19.5 | 600 |
2 | Du lịch | 7810101 | A00; C00; D01; D10 | 19.5 | 600 |
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00; C00; D01; D10 | 19.0 | 600 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; C00; D01; D10 | 19.5 | 600 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00; C00; D01; D10 | 25.0 | 600 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; C00; D01; D10 | 19.0 | 600 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00; C00; D01; D10 | 19.0 | 600 |
B. Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 16 | |
2 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 16 | |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 15.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 16 | |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 21 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 16 | |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 21 | |
2 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 20 | |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 20 | |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 25 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 20 | |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 19 |
C. Điểm chuẩn Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Quản trị kinh doanh |
17,50 |
20 |
17 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
23 |
17 |
17 |
Du lịch |
17 |
17,5 |
17 |
17 |
Quản trị khách sạn |
17,25 |
19 |
17 |
17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17,50 |
18 |
17 |
17 |
Du lịch điện tử |
15,50 |
16 |
16,50 |
16 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
|
|
20 |
22 |
Học phí
Tại Trường Du lịch – Đại học Huế, học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 450.000 đồng/tín chỉ.
Học phí mỗi năm tăng bình quân 10% và mức học phí 2023 – 2024 bằng mức học phí 2022 – 2023.
Năm học |
Đơn vị tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 | 2021 – 2022 |
2022 – 2023 |
Mức học phí | Nghìn đồng/1 tín chỉ | 320 | 350 | 385 | 420 | 450 |
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
(*): Ngành Quản trị du lịch và khách sạn sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)