Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020
Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020
Tùy vào từng khối ngành đào tạo mà trường HTU có mức học phí năm 2020 có sự khác nhau:
Khối ngành đào tạo |
2020 – 2021 (VNĐ/ tháng) |
Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật) |
980.000 |
Khối ngành IV (Khoa học môi trường) |
1.170.000 |
Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y) |
1.170.000 |
Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành) |
980.000 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020
C. Thông tin tuyển sinh năm 2020
1. Thông tin chung
- Tên trường tuyển sinh: Trường Đại học Hà Tĩnh
- Mã trường: HHT
- Cổng thông tin điện tử: http://www.htu.edu.vn
2. Vùng tuyển
Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).
3. Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp THPT.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ).
- Đối với ngành Giáo dục mầm non, Trường tổ chức thi các môn năng khiếu (Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc).
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.1. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Phương thức 1: Xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2:
+ Đại học: Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 (theo thang điểm 10) trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.
+ Cao đẳng: Xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.
5.2. Các ngành khác
- Phương thức 1: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT, điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.
6. Hồ sơ xét tuyển gồm
- Phương thức 1: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Phiếu đăng ký xét tuyển; bản sao học bạ THPT; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
7. Hình thức và thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển
7.1. Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển qua bưu điện, trực tuyến (online) qua Website của Nhà trường hoặc trực tiếp tại Phòng Đào tạo theo lịch trình của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký và thi các môn năng khiếu: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu theo mẫu phiếu đăng ký của Trường Đại học Hà Tĩnh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ
- Thí sinh tải phiếu đăng ký theo link: https://bit.ly/PhieuDangKy2020
- Đăng ký xét tuyển online bằng điểm học bạ theo Link: https://forms.gle/8kFX8NjgmkXbVTXZA
- Đăng ký xét tuyển online bằng điểm thi THPT theo Link: https://forms.gle/D18rMEwQa7JtQJqeA
- Đăng ký thi năng khiếu online theo Link: https://forms.gle/p7uBLQ3oo2GYSwkx7
7.2. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 đến ngày 30/8/2020.
(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT). Xét tuyển và công bố kết quả: 9/2020.
- Đợt bổ sung (nếu có): 9/2020 - 31/12/2020. Xét tuyển và công bố kết quả: 12/2020.
8. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh; |
40 |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01: Toán, Văn, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh; D14: Văn, Sử, Anh. |
40 |
3 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00: Văn, Toán, NK1: Đọc diễn cảm - Hát; M01: Văn; NK2: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK3: Hát - Nhạc; M07: Văn, Địa, NK1: Đọc diễn cảm - Hát; M09: Toán; NK2: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK3: Hát - Nhạc. |
100 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
C20: Văn, Địa, GDCD; C14: Toán,Văn, GDCD; C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh. |
100 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Toán,Văn,GDCD; D01:Toán, Văn, Anh. |
20 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
80 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
70 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
150 |
9 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C14: Toán,Văn,GDCD |
150 |
10 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. |
100 |
11 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán,Địa, GDCD. |
50 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
50 |
13 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. |
50 |
14 |
Thú y |
7640101 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, GDCD |
50 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Toán, Văn, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh; D14: Văn, Sử, Anh. |
40 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01: Toán, Văn, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD. |
150 |
17 |
Chính trị học |
7310201 |
C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Toán,Văn, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh. |
40 |
18 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C20: Văn, Địa lý; GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C14: Toán,Văn, GDCD |
70 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục mầm non |
51140201 |
M00: Văn, Toán, NK1: Đọc diễn cảm - Hát; M01: Văn, NK2: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK3: Hát -Nhạc; M07: Văn, Địa, NK1: Đọc diễn cảm - Hát; M09: Toán, NK2: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK3: Hát - Nhạc. |
50 |
9. Địa chỉ liên hệ
- Thường trực Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Phòng Đào tạo, Nhà A5, Trường Đại học Hà Tĩnh, Cơ sở Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
- Điện thoại: 0393 565 565; 0941 332 333; 0963 300 555.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)