Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020

Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020, mời các bạn đón xem:

1 231 09/11/2023


A. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020

Tùy vào từng khối ngành đào tạo mà trường HTU có mức học phí năm 2020 có sự khác nhau:

Khối ngành đào tạo

2020 – 2021

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

980.000

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.170.000

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.170.000

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

980.000

B. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020

C. Thông tin tuyển sinh năm 2020

1. Thông tin chung

- Tên trường tuyển sinh: Trường Đại học Hà Tĩnh

- Mã trường: HHT

- Cổng thông tin điện tử: http://www.htu.edu.vn

2. Vùng tuyển

Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).

3. Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp THPT.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ).

- Đối với ngành Giáo dục mầm non, Trường tổ chức thi các môn năng khiếu (Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc).

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.1. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

- Phương thức 1: Xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2:

+ Đại học: Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 (theo thang điểm 10) trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.

+ Cao đẳng: Xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.

5.2. Các ngành khác

- Phương thức 1: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT, điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.

6. Hồ sơ xét tuyển gồm

- Phương thức 1: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 2: Phiếu đăng ký xét tuyển; bản sao học bạ THPT; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

7. Hình thức và thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

7.1. Hình thức đăng ký xét tuyển:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển qua bưu điện, trực tuyến (online) qua Website của Nhà trường hoặc trực tiếp tại Phòng Đào tạo theo lịch trình của Bộ GD&ĐT.

- Đăng ký và thi các môn năng khiếu: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu theo mẫu phiếu đăng ký của Trường Đại học Hà Tĩnh.

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ

- Thí sinh tải phiếu đăng ký  theo link: https://bit.ly/PhieuDangKy2020

- Đăng ký xét tuyển online bằng điểm học bạ theo Link: https://forms.gle/8kFX8NjgmkXbVTXZA

- Đăng ký xét tuyển online bằng điểm thi THPT theo Link: https://forms.gle/D18rMEwQa7JtQJqeA

- Đăng ký thi năng khiếu online theo Link: https://forms.gle/p7uBLQ3oo2GYSwkx7

7.2. Thời gian đăng ký xét tuyển

- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 đến ngày 30/8/2020.

(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT). Xét tuyển và công bố kết quả: 9/2020.

- Đợt bổ sung (nếu có): 9/2020 - 31/12/2020. Xét tuyển và công bố kết quả: 12/2020.

8. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Sư phạm Toán học

7140209

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

40

2

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01: Toán, Văn, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

40

3

Giáo dục mầm non

7140201

M00: Văn, Toán, NK1: Đọc diễn cảm - Hát;

M01: Văn; NK2: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK3: Hát - Nhạc;

M07: Văn, Địa, NK1: Đọc diễn cảm - Hát;

M09: Toán; NK2: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK3: Hát - Nhạc.

100

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

C20: Văn, Địa, GDCD;

C14: Toán,Văn, GDCD;

C04: Toán, Văn, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh.

100

5

Giáo dục Chính trị

7140205

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Toán,Văn,GDCD;

D01:Toán, Văn, Anh.

20

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

80

7

Tài chính -

Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

70

8

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Văn, Toán, GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh;

C20: Văn, Địa, GDCD.

150

9

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa;

C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh;

C14: Toán,Văn,GDCD

150

10

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

B03: Toán, Sinh, Văn.

100

11

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán,Địa, GDCD.

50

12

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa;

A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh;

A09: Toán, Địa, GDCD.

50

13

Khoa học cây trồng

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

B03: Toán, Sinh, Văn.

50

14

Thú y

7640101

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Hóa, Sinh;

D07: Toán, Hóa, Anh;

B03: Toán, Sinh, GDCD

50

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Toán, Văn, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

D14: Văn, Sử, Anh.

40

16

Ngôn ngữ

Trung Quốc

7220204

D01: Toán, Văn, Anh;

D66: Văn, GDCD, Anh;

C00: Văn, Sử, Địa;

C20: Văn, Địa, GDCD.

150

17

Chính trị học

7310201

C00: Văn, Sử, Địa;

A00: Toán, Lý, Hóa;

C14: Toán,Văn, GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh.

40

18

Quản trị dịch vụ

Du lịch và Lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa;

C20: Văn, Địa lý; GDCD;

D01: Toán, Văn, Anh;

C14: Toán,Văn, GDCD

70

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Giáo dục mầm non

51140201

M00: Văn, Toán, NK1: Đọc diễn cảm - Hát;

M01: Văn, NK2: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK3: Hát -Nhạc;

M07: Văn, Địa, NK1: Đọc diễn cảm - Hát;

M09: Toán, NK2: Kể chuyện - Đọc diễn cảm; NK3: Hát - Nhạc.

50

9. Địa chỉ liên hệ

- Thường trực Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.

- Phòng Đào tạo, Nhà A5, Trường Đại học Hà Tĩnh, Cơ sở Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.

- Điện thoại: 0393 565 565; 0941 332 333; 0963 300 555.

1 231 09/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: