Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.5 | |
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 | |
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 24.85 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 19.5 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 23 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 19.5 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15 | 22.5 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 27.25 | |
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 | |
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 25.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 18 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 18 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 18 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 25.5 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 19 | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15 | 25 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2020 - 2022 mới nhất
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Sư phạm Tiếng Anh |
21,75 |
23,5 |
25,75 |
19 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18 |
18,5 |
19 |
19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
20,50 |
18,5 |
23 |
23 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
19 |
22,25 |
16,5 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
15,75 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 |
21,7 |
23,75 |
21 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,25 |
21,3 |
21,50 |
17,5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21,25 |
22,15 |
23,50 |
21,5 |
Quốc tế học |
15 |
17 |
15 |
15 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)