Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 1,344 09/07/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: University of Foreign Languages - Hue University

- Mã trường: DHF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- Số điện thoại: 0234.3830.677

- Email: hucfl@hueuni.vn

- Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocngoainguhue

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

(thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và cả những năm trước đó): điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân;

Ví dụ: Cách tính điểm mỗi môn trong Tổ hợp: (HKI lớp 11 + HKII lớp 11 + HKI lớp 12)/3. Sau đó cộng kết quả 3 môn lại là ra tổng điểm của Tổ hợp và cộng Điểm ưu tiên (KVƯT, ĐTƯT) (nếu có).

3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2024.

3.3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3.4. Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ.

3.4.1. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024:

3.4.1.1. Đối với hai ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Anh.

3.4.1.2. Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên và có tổng điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024 đối với các ngành Sư phạm; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối các ngành còn lại.

3.4.1.3. Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20.08. 2024) đạt N3 trở lên và có tổng điểm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024) đạt từ 12,00 điểm trở lên.

3.4.1.4. Đối với ngành các Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên và có tổng điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024 đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

3.4.1.5. Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK II trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt 151 điểm trở lên và có tổng điểm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023) đạt từ 12,00 điểm trở lên.

3.4.2. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024:

Ưu tiên xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2024) đạt bậc B2 trở lên (6.0 trở lên) và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024 đối với các ngành Sư phạm; và đạt tổng điểm (2 môn còn lại) từ 12,00 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.

3.4.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.

3.4.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023, 2024.

3.4.4.1. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.

3.4.4.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

3.4.4.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.

3.4.4.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ Nhật.

3.4.4.5. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

3.4.4.6. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.

3.4.5. Ưu tiên xét tuyển quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia tp. Hồ Chí Minh kết hợp với Đại học Huế tổ chức.

- Tổng điểm thi: 700/1200 điểm trở lên;

- Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;

- Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết quả có tổng điểm thi cao nhất cho cả hai điều kiện nói trên.

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế dành tối đa 30% chỉ tiêu của mỗi ngành để ưu tiên xét tuyển theo các mục 3.4.1 và 3.4.5. Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa mãn điều kiện và vượt chỉ tiêu tuyển thẳng đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.1, (2) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.2, (3) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.4, (4) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.3, (5) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.5.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:

+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cách tính từng môn ở mục 3.1) từ 18,00 điểm trở lên;

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 do Bộ GD-ĐT cung cấp;

+ Xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường: xem mục 3.4.

- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:

+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (cách tính ở mục 3.1, không nhân hệ số) phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Không quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp trong xét tuyển;

- Môn ưu tiên dùng để làm tiêu chí phụ xét tuyển: khi có nhiều thí sinh có tổng điểm ba môn của tổ hợp bằng nhau sẽ ưu tiên xét trúng tuyển theo điểm môn ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu;

- SV ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

6. Học phí

Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế  (DHF) (ảnh 1)

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế  (DHF) (ảnh 2)

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế  (DHF) (ảnh 3)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế: Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- Số điện thoại: 0234.3830.677

- Email: hucfl@hueuni.vn

- Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocngoainguhue

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét kết quả thi ĐGNL 2024

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

1

7140231

SƯ PHẠM TIẾNG ANH

980

2

7140233

SƯ PHẠM TIẾNG PHÁP

950

3

7140234

SƯ PHẠM TIẾNG TRUNG QUỐC

980

4

7220201

NGÔN NGỮ ANH

980

5

7220202

NGÔN NGỮ NGA

950

6

7220203

NGÔN NGỮ PHÁP

950

7

7220204

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

980

8

7220209

NGÔN NGỮ NHẬT

950

9

7220210

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC

980

10

7310601

QUỐC TẾ HỌC

950

11

7310630

VIỆT NAM HỌC

950

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 25.5
2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D15; D45 24.85
4 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 19.5
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 19.5
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15 22.5
11 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 27.25
2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 18
3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D15; D45 25.5
4 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 18
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 20
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 18
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 18
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 25.5
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 19
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15 25
11 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2020 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Sư phạm Tiếng Anh

21,75

23,5

25,75

19

Sư phạm Tiếng Pháp

18

18,5

19

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

20,50

18,5

23

23

Việt Nam học

15

15

15

15

Ngôn ngữ Anh

19,75

19

22,25

16,5

Ngôn ngữ Nga

15

15

15

15

Ngôn ngữ Pháp

15,75

15

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

21,7

23,75

21

Ngôn ngữ Nhật

20,25

21,3

21,50

17,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,25

22,15

23,50

21,5

Quốc tế học

15

17

15

15

Học phí

Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế  (DHF) (ảnh 4)Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế  (DHF) (ảnh 5)

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế  (DHF) (ảnh 6)

Một số hình ảnh

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế xét tuyển bổ sung đợt 1 với 470 chỉ  tiêu | Báo Dân trí

Trường ĐH Ngoại ngữ, Đại học Huế : nhiều học bổng khuyến khích học tập từ  đầu khoá học, học bổng đi học dài hạn tại nước ngoài - Cổng thông tin

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 1,344 09/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: