Điểm chuẩn học bạ Đại học Đông Á đợt 1 năm 2022

Điểm chuẩn học bạ Đại học Đông Á đợt 1 năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 354 11/11/2023


A. Điểm chuẩn học bạ Đại học Đông Á đợt 1 năm 2022

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 đợt 1 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT như sau:

1. Điểm chuẩn trúng tuyển

2. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển

- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được Trường công bố chưa tính đến điều kiện tốt nghiệp THPT. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.

- Từ 07 giờ 00, ngày 01/7/2022: Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ trang web: http://nhaphoc.donga.edu.vn, đăng nhập bằng số CCCD/CMND và mã xác nhận do Trường cấp hoặc tra cứu nhanh kết quả tại địa chỉ trang web: https://donga.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển (xem mục 3 thông báo này) và xác nhận nhập học (xem mục 4 thông báo này) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia).

- Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định tại mục 3 và mục 4 thông báo này trước khi làm thủ tục nhập học tại Trường.

3. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển

a) Từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) như sau:

- Thí sinh đăng ký NV xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);

- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện tại mục 5 thông báo này để được cấp tài khoản; 

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các cơ sở đào tạo được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh cần nắm rõ mã phương thức xét tuyển và tên phương thức xét tuyển theo Phụ lục I - HD2598_Bộ GDĐT - Danh mục mã số các phương thức xét tuyển (xem đính kèm);

- Tất cả các NV xét tuyển của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của cơ sở đào tạo được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.

b) Từ ngày 21/8/2022 đến 17 giờ 00 ngày 28/8/2022: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự NV xét tuyển trên Hệ thống bằng hình thức trực tuyến.

4. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học

a) Công bố kết quả trúng tuyển chính thức: Trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2022, Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2022.

b) Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 30/9/2022.

5. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT)

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

- Từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022, thí sinh phải thực hiện:

+ Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân theo Phụ lục V-HD2598_Bộ GDĐT và kê khai thông tin trên phiếu;

+ Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận theo quy định và hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

6. Thời gian làm thủ tục nhập học

Trường sẽ thông báo chi tiết chậm nhất là ngày 17/9/2022.

7. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bắt buộc phải rà soát lại thông tin về khu vực và đối tượng mình đã khai báo trước đây nhằm tránh tình trạng bị loại do không đủ/không có hồ sơ chứng minh thuộc diện ưu tiên khi Trường kiểm tra hồ sơ nhập học.

- Thí sinh đọc kỹ các quy định của Bộ GDĐT để kiểm tra lại diện ưu tiên khu vực và đối tượng.

- Trường sẽ hỗ trợ kiểm tra hồ sơ minh chứng đối với thí sinh trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

- Trước 17 giờ ngày 04/7/2022, Trường sẽ thông báo chi tiết trên trang thông tin của Trường theo địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh. Việc hỗ trợ kết thúc vào lúc 16 giờ 00 ngày 13/7/2022 để Trường có đủ thời gian xử lý và cập nhật dữ liệu lên Hệ thống theo quy định của Bộ GDĐT.

8. Lưu ý chung

a) Thí sinh tìm hiểu kỹ tài liệu hướng dẫn và phải thực hiện đúng và đầy đủ quy trình đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

b) Tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh của Trường trong Đề án tuyển sinh và các thông báo của Trường, thực hiện các quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình, thủ tục và thời gian liên quan đến xét tuyển và nhập học.

c) Thí sinh thường xuyên theo dõi trang thông tin của Trường tại địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh để cập nhật những thông tin mới nhất dành cho tân sinh viên.

d) Nếu thắc mắc về các nội dung thông báo này, thí sinh cần thực hiện như sau:

 - Trường hợp thắc mắc về danh sách đủ điều kiện trúng tuyển hoặc thông tin cá nhân: Thí sinh gửi câu hỏi về địa chỉ email phongtuyensinh@donga.edu.vn hoặc và https://www.facebook.com/daihocdonga để được hỗ trợ, giải đáp và hướng dẫn (trả lời chậm nhất trong vòng 12 tiếng).

- Trường hợp thắc mắc về diện ưu tiên khu vực và đối tượng: Thí sinh sẽ bắt đầu liên hệ từ ngày 05/7/2022 đến 16 giờ ngày 13/7/2022 (xem mục 7 thông báo này).

- Trường hợp thắc mắc khác: Thí sinh gọi số điện thoại: 0236.3519.991- 3519.929 - 3531.332 (từ thứ 2 đến thứ 7: sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 30); hoặc gọi hotline và zalo 0981 326 327.

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo học bạ THPT.

+ Xét điểm trung bình 3 năm.

+ Xét điểm trung bình 3 học kỳ.

+ Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12.

+ Xét điểm trung bình năm lớp 12.

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét tuyển theo học bạ THPT:

- Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ).

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.

+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5

+ Các ngành khác ≥ 18.0.

- Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.

+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5

+ Các ngành khác ≥ 18.0.

  • Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.

+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5

+ Các ngành khác ≥ 18.0.

- Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0

+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 6.5

+ Các ngành khác ≥ 6.0.

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
  • Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo Học bạ THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).

+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.

+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).

+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét theo kết quả thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/1/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển theo KQ thi THPT 2022

I

Nhóm ngành Sức khỏe

 

1

Dược

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

4

Hộ sinh *

7720302

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

5

Kỹ thuật phục hồi chức năng *

7720603

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

II

Nhóm ngành sư phạm

 

6

Giáo dục mầm non

7140201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

7

Giáo dục tiểu học

7140202

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

8

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

III

Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý

 

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

10

Marketing

7340115

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

12

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

13

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

14

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

15

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

16

Quản trị nhân lực

7340404

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

17

Quản trị văn phòng

7340406

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

18

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

IV

Nhóm ngành Pháp luật

 

19

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

20

Luật

7380101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

V

Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa

 

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

23

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

VI

Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn

 

25

Quản trị khách sạn

7810201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

26

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

27

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VII

Nhóm ngành Máy tính và CNTT

 

28

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

7480112

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

29

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

30

Kỹ thuật máy tính *

7480106

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VIII

Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật

 

31

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

32

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

33

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

34

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

35

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

36

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Đại học Đông Á: http://donga.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332

- Hotline: 0981.326.327

- Website: http://donga.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

1 354 11/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: