Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 690 18/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 21
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 21
3 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 23
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 21
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 19.5
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 19.5
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 19.5
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 19.5
9 7580301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19.5
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 23
11 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 19.5
12 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; B00; D01 19.5
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19.5
14 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 19.5
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 19.5
16 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 19.5
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19.5
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 24

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 1

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD) (ảnh 1)

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD) (ảnh 1)

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD) (ảnh 1)

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm đợt 01 tại link: https://xettuyen.dau.edu.vn/dang-nhap-xem-ho-so-thi-sinh.html

Lưu ý: Thí sinh sử dụng Mã hồ sơ & Mật khẩu đã được cung cấp ngay sau khi đăng ký xét tuyển thành công.

Để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

- Tốt nghiệp THPT

- Từ ngày 18/7/2024-30/07/2024 thí sinh PHẢI ĐĂNG KÝ và XÁC NHẬN NGUYỆN VỌNG trên cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/

- Sắp xếp mã trường KTD và ngành học đã được công nhận trúng tuyển sớm vào Nguyện vọng ưu tiên trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

LƯU Ý:

Thí sinh chỉ trúng tuyển một Nguyện vọng cao nhất trong số các Nguyện vọng đã đăng ký xét tuyển sớm.

Nếu thí sinh có mong muốn điều chỉnh ngành dự kiến trúng tuyển hoặc cập nhật lại thông tin xét tuyển vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline: 0866.254.999 để được hỗ trợ.

3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 2

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019 – 2022



Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021
Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

(điểm 3 môn tổ hợp)

Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ

Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ

Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kiến trúc

14

18,0 (V00,V01,V02)

22,0 (A01)

6,5

7,3 (Không thi Vẽ mỹ thuật)

15,55

V00, V01, V02: 19,5

A01: 22

6,75 (Có thi vẽ)

7,3 (Không thi vẽ)

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

14

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

A01: 21

5K2, 122: 21

Quy hoạch vùng và đô thị

14

16,0 (V00,V01,V02)

18,0 (A01)

6,0

6,5 (Không thi Vẽ mỹ thuật)

15,55

V00, V01, V02: 16

A01: 18

6,0 (Có thi vẽ)

6,5 (Không thi vẽ)

16 (V00, V01, V02)

18 (A01)

6,0 (Có thi vẽ)

6,5 (Không thi vẽ)

14

- V00, V01, V02, 5K1, 121: 16

- A01: 18

- 5K2, 122: 18

Thiết kế đồ họa

15,5

18,0 (V00,V01,V02)

16,5 (H00)

6,5

-

22,5

7,75 (Có thi vẽ)

21 (V00, V01, V02, H00)

7,0 (Có thi vẽ)

14

21


Thiết kế nội thất

14

18,0 (V00,V01,V02)

16,5 (H00)

6,5

15,55

V00, V01, V02: 19,5

A01: 22

6,75 (Có thi vẽ)

7,3 (Không thi vẽ)

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

- A01: 21

- 5K2, 122: 21

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 18,5 6,5 14,25 18 6,0 14 18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,15 18 6,0 14,25 18 6,0 14 18

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 18 6,0 14,25 18 6,0 14 18

Quản lý Xây dựng

14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 18 6,0 14,25 18 6,0 14 18

Công nghệ thông tin

14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,45 19 6,5 14,5 18 6,0 14 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,45 18,5 6,25 14 18 6,0 14 18

Kế toán

14

18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0

14,55

19,5

6,5

14,2

18

6,0

14

18

Tài chính - Ngân hàng

14

18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0

14,55

19,5

6,5

14,2

18

6,0

14

18

Quản trị kinh doanh

14

18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0

14,55

19,5

6,5

14,2

18

6,0

14

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

19,5 (A00, A01, B00, D01)

6,5

14,45

19,5

6,5

14,2

18

6,0

14

18


Ngôn ngữ Anh

14

19,5 (D01, A01, D14, D15)

6,5

15,50

20

6,75

14,5

18

6,0

14

18


Ngôn ngữ Trung Quốc

15,5

21,0 (D01, A01, D14, D15)

7,0

18

22

7,5

15,0

19,5

6,5

14

19,5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,25

18

6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,2

18

6,0

14

18

Quản trị khách sạn

14,2

18

6,0

14

18



1 690 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: