Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ (điểm 3 môn tổ hợp) |
Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kiến trúc |
14 |
18,0 (V00,V01,V02) 22,0 (A01) |
6,5 7,3 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22 |
6,75 (Có thi vẽ) 7,3 (Không thi vẽ) |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
14 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 A01: 21 5K2, 122: 21 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
14 |
16,0 (V00,V01,V02) 18,0 (A01) |
6,0 6,5 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
15,55 |
V00, V01, V02: 16 A01: 18
|
6,0 (Có thi vẽ) 6,5 (Không thi vẽ)
|
|
16 (V00, V01, V02) 18 (A01) |
6,0 (Có thi vẽ) 6,5 (Không thi vẽ) |
14 |
- V00, V01, V02, 5K1, 121: 16 - A01: 18 - 5K2, 122: 18
|
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
18,0 (V00,V01,V02) 16,5 (H00)
|
6,5 |
- |
22,5 |
7,75 (Có thi vẽ) |
|
21 (V00, V01, V02, H00) |
7,0 (Có thi vẽ) |
14 |
21 |
Thiết kế nội thất |
14 |
18,0 (V00,V01,V02) 16,5 (H00)
|
6,5 |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22
|
6,75 (Có thi vẽ) 7,3 (Không thi vẽ)
|
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
|
- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 - A01: 21 - 5K2, 122: 21
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18,5 | 6,5 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,15 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Quản lý Xây dựng |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Công nghệ thông tin |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,45 | 19 | 6,5 | 14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,45 | 18,5 | 6,25 | 14 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kế toán |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
19,5 (A00, A01, B00, D01) |
6,5 |
14,45 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
19,5 (D01, A01, D14, D15) |
6,5 |
15,50 |
20 |
6,75 |
14,5 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
21,0 (D01, A01, D14, D15) |
7,0 |
18 |
22 |
7,5 |
15,0 |
19,5 |
6,5 |
14 |
19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
14,25 |
18 |
6,0 |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
|
|
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |