Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ (điểm 3 môn tổ hợp) |
Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kiến trúc |
14 |
18,0 (V00,V01,V02) 22,0 (A01) |
6,5 7,3 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22 |
6,75 (Có thi vẽ) 7,3 (Không thi vẽ) |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
14 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 A01: 21 5K2, 122: 21 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
14 |
16,0 (V00,V01,V02) 18,0 (A01) |
6,0 6,5 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
15,55 |
V00, V01, V02: 16 A01: 18
|
6,0 (Có thi vẽ) 6,5 (Không thi vẽ)
|
|
16 (V00, V01, V02) 18 (A01) |
6,0 (Có thi vẽ) 6,5 (Không thi vẽ) |
14 |
- V00, V01, V02, 5K1, 121: 16 - A01: 18 - 5K2, 122: 18
|
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
18,0 (V00,V01,V02) 16,5 (H00)
|
6,5 |
- |
22,5 |
7,75 (Có thi vẽ) |
|
21 (V00, V01, V02, H00) |
7,0 (Có thi vẽ) |
14 |
21 |
Thiết kế nội thất |
14 |
18,0 (V00,V01,V02) 16,5 (H00)
|
6,5 |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22
|
6,75 (Có thi vẽ) 7,3 (Không thi vẽ)
|
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
|
- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 - A01: 21 - 5K2, 122: 21
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18,5 | 6,5 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,15 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Quản lý Xây dựng |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Công nghệ thông tin |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,45 | 19 | 6,5 | 14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 | 14,45 | 18,5 | 6,25 | 14 | 18 | 6,0 | 14 | 18 |
Kế toán |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
19,5 (A00, A01, B00, D01) |
6,5 |
14,45 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
19,5 (D01, A01, D14, D15) |
6,5 |
15,50 |
20 |
6,75 |
14,5 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
21,0 (D01, A01, D14, D15) |
7,0 |
18 |
22 |
7,5 |
15,0 |
19,5 |
6,5 |
14 |
19,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
14,25 |
18 |
6,0 |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
|
|
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)