50 bài tập về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (có đáp án 2024) – Toán 8

Với cách giải Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức môn Toán lớp 8 Đại số gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Mời các bạn đón xem:

1 1,786 29/12/2023
Tải về


Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và cách giải bài tập - Toán lớp 8

I. Lý thuyết

1. Khái niệm

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức ban đầu thành những phân thức mới với mẫu thức giống nhau.

2. Các bước quy đồng mẫu thức

a) Các bước tìm mẫu thức chung

Bước 1: Phân tích từng mẫu thức thành nhân tử

Bước 2: Chọn ra các nhân tử chung và nhân tử riêng của từng mẫu thức

Bước 3: Nhân các nhân tử chung và các nhân tử riêng có số mũ lớn nhất lại với nhau ta được mẫu thức chung.

b) Các bước quy đồng mẫu thức

Để quy đồng mẫu thức ta làm các bước sau đây

Bước 1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

Bước 2: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

II. Dạng bài tập

Dạng: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Phương pháp giải: Làm theo các bước đã được liệt kê ở lí thuyết

Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân thức sau.

a) 3x23x52x6với x3; x0

b) 119x4y53xy3với x0;y0

c) 12x24x+235x25xvới x0;x1

d) x3yx22xy8y2x2yx2xy12y2với x3y;x2y;x4y.

Lời giải:

a) Ta có:

x23x=xx3

2x6=2x3

Chọn mẫu thức chung là 2xx3

Khi đó:

3x23x=3.2xx3.2=62x26x

52x6=5x2x6x=5x2x26x.

b) Ta chọn mẫu thức chung là 9x4y3

Khi đó:

119x4y=11.y29x4y.y2=11y29x4y3

53xy3=5.3x33xy33x3=15x39x4y3.

c) Ta có:

2x24x+2=2.x22x+1=2x12

5x25x=5xx1

Chọn mẫu thức chung: 10xx12

Khi đó:

12x24x+2=12x12=1.5x2x12.5x=5x10xx12

35x25x=35xx1=3.2x15xx1.2x1=6x610xx12.

d) Ta có:

x22xy8y2=x22xy+y29y2

=xy23y2=xy3yxy+3y

=x4yx+2y

x2xy12y2=x29y2xy+3y2=x3yx+3yyx+3y

=x3yyx+3y=x4yx+3y

Chọn mẫu thức chung là x4yx+3yx+2y

Khi đó:

x3yx22xy8y2=x3yx4yx+2y

=x3y.x+3yx4yx+3yx+2y

=x29y2x4yx+3yx+2y

x2yx2xy12y2=x2yx4yx+3y

=x2y.x+2yx4yx+3yx+2y

=x24y2x4yx+3yx+2y.

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) x+22xx2x+388x+2x2với x0;x2

b) 7xx24x+4x3x26xvới x0;x2

c) x3x33x2y+3xy2y3xy2xyvới xy;y0

d) 1x+16xx2với x0;x±1

e) x+5x2+8x+16x3x+12với x4

f) 6x2x35x23x2+15xx225với x0;x±5

g) 4xx3+12x2+48x+64x44x3+32x2+64xvới x4;x0

h) x2x2+5x3x2x2+5x3với x3;x12;x2.

Bài 2: Tìm các phân thức mới bằng các phân thức đã cho và chúng có chung mẫu thức:

a) 10x+3;52x6;193xvới x±3

b) 2x2;3x+2;13x6với x±2

c) 7x22x+5x31;13xx2+x+1;5 với x1

d) 6x25x+11x25x+6;x2x3;1x2với x2;x3.

Bài 3: Quy đồng mẫu thức mỗi phân thức sau

a) 2x2x3+6x2+12x+8;3xx2+4x+4;52x+4với x2

b) xx22xy+y2z2;yy22yz+z2x2;zx22xz+z2y2

với y+zxx+zyy+xz

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Các phép toán về phân thức đại số và cách giải bài tập

Rút gọn biểu thức hữu tỉ và cách giải bài tập

Tính giá trị của phân thức và cách giải bài tập

Tìm x để phân thức thỏa mãn điều kiện cho trước và cách giải bài tập

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân thức và cách giải bài tập

1 1,786 29/12/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: